ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 653/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 30
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG).
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của
HĐND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
(nguồn ngân sách địa phương); Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của của
HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 08
tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết
số 244/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương);
Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 của
HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương);
Căn cứ Quyết định 504/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương); Quyết định 892/QĐ-UBND
ngày 18/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương); Quyết định
460/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa
phương); Quyết định 602/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn
ngân sách địa phương); Quyết định 772/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương); Quyết định 432/QĐ-UBND ngày 23
tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương);
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 228/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của
tỉnh Gia Lai, như sau:
1. Điều chỉnh nguồn vốn đầu
tư trong cân đối theo tiêu chí
1.1. Điều chỉnh giảm vốn 150.709 triệu đồng, gồm:
(1) Đường Lý Thường Kiệt (đoạn đường Lê Duẩn - đường
Dương Minh Châu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: Giảm 80.000 triệu đồng (từ
128.000 triệu đồng còn 48.000 triệu đồng).
(2) Đường nội thị thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai: Giảm
30.000 triệu đồng (từ 60.000 triệu đồng còn 30.000 triệu đồng).
(3) Đường nội thị huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai: Giảm
30.000 triệu đồng (từ 60.000 triệu đồng còn 30.000 triệu đồng).
(4) Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia Nông
thôn mới: Giảm 10.709 triệu đồng.
1.2. Điều chỉnh tăng vốn 150.709 triệu đồng để đối ứng
các Chương trình mục tiêu quốc gia.
2. Điều chỉnh nguồn tiền sử dụng
đất tỉnh đầu tư
2.1. Điều chỉnh giảm 230.709 triệu đồng vốn đối ứng
các Chương trình mục tiêu quốc gia (từ 624.313 triệu đồng còn 393.604 triệu đồng).
2.2. Điều chỉnh tăng 10.709 triệu đồng vốn đối ứng
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới (từ 103.311 triệu đồng tăng
114.020 triệu đồng).
3. Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh
năm 2022
Điều chỉnh tăng 80.000 triệu đồng từ nguồn tăng thu
ngân sách tỉnh năm 2022 để bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc
gia.
(có phụ lục kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch
này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị,
thành phố, các chủ đầu tư tổ chức thực hiện hoàn thành các nhiệm vụ kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho
bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện thị xã, thành phố; các chủ đầu tư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu VT, CNXD, NL, KGVX, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Mã số dự án đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP GĐ 2021-2025
|
Điều chỉnh giảm vốn
|
Điều chỉnh tăng vốn
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025 sau điều
chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tr. đó NSĐP
|
Tổng số
|
Tr. đó NSĐP
|
Tổng số
|
Tr. đó NSĐP
|
A
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
258.709
|
258.709
|
150.709
|
150.709
|
108.000
|
108.000
|
|
|
I
|
Các dự án điều
chỉnh giảm vốn
|
|
|
|
|
|
|
258.709
|
258.709
|
150.709
|
-
|
108.000
|
108.000
|
|
|
(1)
|
Giao thông
|
|
|
|
|
430.000
|
430.000
|
248.000
|
248.000
|
140.000
|
-
|
108.000
|
108.000
|
|
|
1
|
Đường Lý Thường Kiệt
(đoạn đường Lê Duẩn - đường Dương Minh Châu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
7906969
|
2024-2026
|
396/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 2339/QĐ-UBND ngày
26/8/2021
|
190.000
|
190.000
|
128.000
|
128.000
|
80.000
|
|
48.000
|
48.000
|
UBND Thành phố Pleiku
|
Giảm vốn của dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn
để ưu tiên bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia theo chỉ
đạo của UBND tỉnh.
|
2
|
Đường nội thị thị
xã An Khê, tỉnh Gia Lai
|
An Khê
|
|
2024-2026
|
349/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
|
120.000
|
120.000
|
60.000
|
60.000
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
UBND thị xã An Khê
|
Giảm vốn của dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn
để ưu tiên bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia theo chỉ
đạo của UBND tỉnh.
|
3
|
Đường nội thị huyện
Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
Chư Sê
|
|
2024-2026
|
351/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
|
120.000
|
120.000
|
60.000
|
60.000
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
UBND huyện Chư Sê
|
Giảm vốn của dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn
để ưu tiên bố trí vốn đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia theo chỉ
đạo của UBND tỉnh.
|
(2)
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
10.709
|
10.709
|
10.709
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Vốn đối ứng Chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
10.709
|
10.709
|
10.709
|
|
|
|
UBND huyện, TX, TP
|
Điều chỉnh lại giảm vốn đối ứng Chương trình mục tiêu
quốc gia nông thôn mới để tăng vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia
(Điều chỉnh vốn tại Nghị quyết 244/NQ-HĐND ngày 07/7/2023)
|
II
|
Điều chỉnh tăng
vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.709
|
150.709
|
150.709
|
|
|
1
|
Vốn đối ứng các
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.709
|
150.709
|
150.709
|
UBND huyện, TX, TP
|
Tăng vốn để đảm bảo nguồn vốn ngân sách tỉnh đối ứng
với vốn ngân sách trung ương thực hiện các CTMTQG.
|
B
|
Vốn tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
727.624
|
727.624
|
230.709
|
10.709
|
507.624
|
507.624
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
vốn
|
|
|
|
|
|
|
624.313
|
624.313
|
230.709
|
-
|
393.604
|
393.604
|
|
|
(1)
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
624.313
|
624.313
|
230.709
|
-
|
393.604
|
393.604
|
|
|
1
|
Vốn đối ứng các
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
624.313
|
624.313
|
230.709
|
|
393.604
|
393.604
|
UBND huyện, TX, TP
|
Giảm vốn tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí (150,709 tỷ đồng) và vốn tăng thu NS năm 2022 (80
tỷ đồng).
|
II
|
Điều chỉnh tăng
vốn
|
|
|
|
|
|
|
103.311
|
103.311
|
-
|
10.709
|
114.020
|
114.020
|
|
|
(1)
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
103.311
|
103.311
|
-
|
10.709
|
114.020
|
114.020
|
|
|
1
|
Vốn đối ứng Chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
103.311
|
103.311
|
|
10.709
|
114.020
|
114.020
|
UBND huyện, TX, TP
|
Điều chỉnh tăng lại theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương để đảm bảo số vốn đối ứng
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới.
|
C
|
Nguồn tăng thu
ngân sách năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
(1)
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
1
|
Vốn đối ứng các
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
UBND huyện, TX, TP
|
Bổ sung nguồn kinh phí tăng thu ngân sách năm 2022 cho
vốn đối ứng các chương trình MTQG (tại Nghị quyết số 129/TB-HĐND ngày
21/6/2023)
|