Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 84/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/10/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đăng Quang |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Xét Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 24 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao |
Điều chỉnh kế hoạch |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tăng |
Giảm |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
636.727 |
305.824 |
305.824 |
636.727 |
|
* |
Dự án giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị (JICA) |
3728/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
225.180 |
22.365 |
4.823 |
|
3.596 |
1.227 |
Dự án đã kết thúc thực hiện |
2 |
Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
1486/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
248.443 |
72.982 |
64.684 |
|
14.524 |
50.160 |
Dự án điều chỉnh chủ trương đầu tư |
3 |
Cấp nước xã Vĩnh Long, Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh |
1013/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 |
14.008 |
10.861 |
1.000 |
|
1.000 |
0 |
Hiệp định vay của dự án đã được Bộ Tài chính thống nhất báo cáo Chính phủ không gia hạn |
4 |
Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP) |
462/QĐ-BGTVT ngày 07/4/2022 |
219.110 |
16.110 |
3.960 |
|
971 |
2.989 |
Thời gian thực hiện của dự án kết thúc vào ngày 30/6/2023 |
5 |
Hội trường Sở Giáo dục và Đào tạo |
2509/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
10.407 |
10.407 |
1.305 |
|
52 |
1.253 |
Dự án đã hoàn thành, kế hoạch vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
6 |
Nhà hiệu bộ Trường Cao đẳng Y tế |
2511/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
1.000 |
|
213 |
787 |
Dự án đã hoàn thành, kế hoạch vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
7 |
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận |
2508/QĐ-UBND 30/10/2018 |
6.500 |
6.500 |
835 |
|
181 |
654 |
Dự án đã hoàn thành, kế hoạch vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
8 |
Trường THCS&THPT Cồn Tiên, huyện Gio Linh |
1334/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
|
533 |
14.367 |
Dự án hoàn thành trong năm 2023, kế hoạch vốn còn lại dự kiến không có nhu cầu sử dụng |
9 |
Trường THCS&THPT Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, Hạng mục: Nhà học thực hành |
1335/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
|
1.220 |
13.680 |
Dự án đã hoàn thành, kế hoạch vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
10 |
Tuyến đường kết nối cảng hàng không Quảng Trị với Quốc lộ 1 |
156/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 |
89.689 |
49.040 |
89.689 |
|
40.649 |
49.040 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đầu tư, trong đó: Trung ương hỗ trợ mục tiêu 40,649 tỷ đồng và ngân sách tỉnh 49,04 tỷ đồng |
11 |
HĐND TỈNH GIAO KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN (Xây dựng điểm cơ sở A11 theo đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải trên vùng biển Việt Nam; Hệ thống công sở các cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh; Sửa chữa trụ sở làm việc chi nhánh Văn phòng đất đai các huyện; Trụ sở Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh; Hội trường Đảng ủy Khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh; Sửa chữa trụ sở làm việc HĐND tỉnh;....) |
|
|
|
74.970 |
|
74.970 |
0 |
Kế hoạch trung hạn chưa giao chi tiết tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh là 74,97 tỷ đồng Giảm từ dự kiến của dự án Hội trường Đảng ủy khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh (10 tỷ đồng), dự án Hệ thống công sở các cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh (33,895 tỷ đồng), Xây dựng điểm cơ sở A11 theo đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải trên vùng biển Việt Nam (30 tỷ đồng) và khoản dư chưa dự kiến (1,075 tỷ đồng) |
12 |
Đối ứng các dự án ODA giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
150.000 |
|
133.799 |
16.201 |
Kế hoạch trung hạn chưa giao chi tiết tại Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 30/8/2021 của HĐND tỉnh là 150 tỷ đồng |
13 |
Dự phòng (10%) |
|
|
|
118.766 |
|
34.116 |
84.650 |
- Kế hoạch trung hạn chưa giao chi tiết tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh là 118,766 tỷ đồng - Trong đó: ưu tiên hỗ trợ 40 tỷ đồng (từ điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn của dự án Tuyến đường kết nối cảng hàng không Quảng Trị với Quốc lộ 1) để đầu tư xây dựng các trụ sở công an xã khi đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định |
|
Dự án tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phát triển đô thị ven biển miền Trung hướng tới tăng trưởng xanh và ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Đông Hà |
40/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 |
1.152.920 |
134.560 |
0 |
22.210 |
|
22.210 |
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Kế hoạch 2021-2025 giao 64,21 tỷ đồng; trong đó: NSCĐ 22,21 tỷ đồng + Đấu giá đất 42 tỷ |
2 |
Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội và phục hồi chức năng dành cho người khuyết tật tỉnh Quảng Trị |
16/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 |
293.311 |
15.510 |
0 |
15.510 |
|
15.510 |
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị |
63/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 |
1.094.321 |
351.849 |
71.895 |
46.170 |
|
118.065 |
Phát sinh chi phí đền bù, GPMB; HĐND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Đầu tư, tôn tạo di tích lịch sử lưu niệm danh nhân - Mộ Tiến sĩ Bùi Dục Tài |
60/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 |
9.000 |
4.500 |
0 |
4.500 |
|
4.500 |
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 |
Cầu sông Hiếu và đường hai đầu cầu |
896/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 426/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
588.796 |
82.707 |
0 |
10.690 |
|
10.690 |
- Bổ sung để hoàn thành dự án - HĐND tỉnh đã cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 tại Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 |
6 |
Trang thiết bị dạy học Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
4082/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
6.199 |
6.199 |
4.000 |
2.199 |
|
6.199 |
Dự án điều chỉnh tăng TMĐT để bổ sung thêm một số thiết bị nhằm phục vụ công tác giảng dạy, bồi dưỡng đội tuyển và đảm bảo điều kiện tổ chức các hoạt động của Trường Lê Quý Đôn và toàn ngành Trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ |
7 |
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
0 |
5.784 |
|
5.784 |
Tỷ lệ đối ứng theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 của HĐND |
8 |
Hỗ trợ 09 xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi đăng ký đạt chuẩn NTM giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
0 |
36.000 |
|
36.000 |
Điều chuyển giảm vốn đấu giá đất; đồng thời bổ sung nguồn vốn NSĐP cân đối theo tiêu chí để thực hiện hoàn thành mục tiêu đề ra trong giai đoạn 2021-2025 |
9 |
Hệ thống cấp nước tập trung vùng nông thôn |
127/NQ-HĐND 30/8/2021 |
60.000 |
60.000 |
- |
32.761 |
|
32.761 |
Điều chuyển giảm vốn đấu giá đất; đồng thời bổ sung nguồn vốn NSĐP theo tiêu chí để thực hiện hoàn thành dự án |
10 |
Hỗ trợ các địa phương theo các Thông báo kết luận của Tỉnh ủy |
|
|
|
20.000 |
130.000 |
0 |
150.000 |
Tại các Thông báo: số 421-TB/TU ngày 15/2/2023, số 439-TB/TU ngày 01/3/2023, số 447-TB/TU ngày 17/3/2023, số 448-TB/TU ngày 16/3/2023, số 452-TB/TU ngày 17/3/2023, số 449-TB/TU ngày 17/3/2023, số 453-TB/TU ngày 17/3/2023, số 462-TB/TU ngày 23/3/2023, số 476-TB/TU ngày 31/3/2023, số 488-TB/TU ngày 25/4/2023 của Tỉnh ủy |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Nâng cấp, hoàn thiện bãi chôn lấp bãi rác thành phố Đông Hà |
189/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của Tp Đông Hà |
20.000 |
12.000 |
0 |
12.000 |
|
12.000 |
Thực hiện chào mừng các sự kiện, mục tiêu quan trọng của địa phương theo các Thông báo kết luận của Tỉnh ủy |
+ |
Xây dựng CSHT khu tái định cư Phường 3, thành phố Đông Hà (giai đoạn 2) |
188/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của Tp Đông Hà |
28.000 |
25.000 |
0 |
25.000 |
|
25.000 |
|
+ |
Nhà văn hóa Trung tâm thị xã Quảng Trị |
11/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 99/NQ-HDNĐ ngày 28/6/2023 của thị xã QT |
44.460 |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
|
30.000 |
|
+ |
Cơ quan Đảng, Mặt trận và các tổ chức chính trị - xã hội huyện Hải Lăng |
15/NQ-HĐND ngày 28/6/2023 của huyện HL |
32.945 |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
10.000 |
|
+ |
Cải tạo cảnh quan Hồ sắc Tứ, thị trấn Ái Tử |
28/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của huyện TP |
25.000 |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
10.000 |
|
+ |
Hạ tầng khu tái định cư tại xã Trung Giang, huyện Gio Linh |
14/NQ-HĐND ngày 28/6/2023 của huyện GL |
518.000 |
7.500 |
0 |
7.500 |
|
7.500 |
|
+ |
Điều chỉnh mở rộng bãi tắm Cửa Việt thuộc khu dịch vụ - dịch lịch Cửa Việt |
15/NQ-HĐND ngày 28/6/2023 của huyện GL |
28.695 |
2.500 |
0 |
2.500 |
|
2.500 |
|
+ |
Nâng cấp đường Lê Hồng Phong, thị trấn Hồ Xá; Hạng mục: Nâng cấp nền mặt đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè |
442/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của huyện VL |
7.200 |
7.000 |
0 |
7.000 |
|
7.000 |
|
+ |
Nâng cấp đường nội thị Khóm 2, thị trấn Bến Quan: Hạng mục: Nâng cấp nền mặt đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè |
445/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của huyện VL |
3.200 |
3.000 |
0 |
3.000 |
|
3.000 |
|
+ |
Khắc phục, sửa chữa đường An Thái - Bản Chùa |
18/NQ-HĐND ngày 26/6/2023 của huyện CL |
30.000 |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
10.000 |
|
+ |
Hồ sinh thái đập dâng Khe Ruôi, thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông (giai đoạn 1) |
145/NQ-HĐND ngày 28/6/2023 của huyện ĐK |
29.500 |
20.000 |
0 |
20.000 |
|
20.000 |
|
+ |
Đường liên thôn kết nối Quốc lộ 9, xã Tân Liên, huyện Hướng Hóa |
34/NQ-HĐND ngày 28/6/2023 của huyện HH |
11.000 |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
10.000 |
|
+ |
Sửa chữa, nâng cấp Đài tưởng niệm anh hùng đảo Cồn Cỏ |
02/NQ-HĐND 22/6/2023 của huyện đảo CC |
3.286 |
3.000 |
0 |
3.000 |
|
3.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 được giao |
Điều chỉnh nội bộ kế hoạch đã giao |
Điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn đã giao |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tăng |
Giảm |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
130.605 |
130.605 |
350.000 |
|
|
NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
59.905 |
59.905 |
200.000 |
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm tổng nguồn kế hoạch trung hạn đã giao |
|
|
|
2.250.000 |
|
|
200.000 |
2.050.000 |
|
1 |
Đo đạc địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
337.500 |
|
|
30.000 |
307.500 |
|
2 |
Bố trí các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
1.053.530 |
|
|
94.000 |
959.530 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà |
106/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
546.680 |
546.680 |
418.538 |
|
|
94.000 |
324.538 |
Giãn tiến độ bố trí vốn để phù hợp với tình hình thực hiện nguồn thu |
3 |
Bố trí cho các công trình phát triển KTXH khác |
|
|
|
858.970 |
|
|
76.000 |
782.970 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công viên đường Hùng Vương |
125/NQ-HĐND 30/8/2021 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
17.239 |
761 |
Dự án chưa được giao vốn; Thực hiện đầu tư trong giai đoạn 2026-2030 |
- |
Hệ thống cấp nước tập trung vùng nông thôn |
127/NQ-HĐND 30/8/2021 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
32.761 |
27.239 |
Điều chuyển giảm vốn đấu giá đất; đồng thời bổ sung nguồn vốn NSĐP theo tiêu chí để thực hiện hoàn thành dự án |
- |
HĐND TỈNH GIAO KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN (Đường hai đầu cầu dây văng sông Hiếu; Tăng cường năng lực cấp nước sinh hoạt mùa hạn cho thành phố Đông Hà;...) |
|
|
|
26.000 |
|
|
26.000 |
- |
Điều chuyển giảm số vốn chưa được HĐND tỉnh giao (dự kiến của dự án Tăng cường năng lực cấp nước sinh hoạt mùa hạn cho thành phố Đông Hà) |
II |
Điều chỉnh nội bộ kế hoạch trung hạn đã giao |
|
|
|
294.847 |
59.905 |
59.905 |
|
294.847 |
|
* |
Dự án giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Trần Cao Vân |
3557/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Tp Đông Hà |
11.922 |
10.000 |
10.000 |
|
3.000 |
|
7.000 |
Công trình đã hoàn thành, số vốn không thực hiện là 3 tỷ đã được UBND tỉnh thống nhất điều chuyển để thực hiện dự án Đường Trường Chinh nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Nguyễn Chí Thanh) tại văn bản số 1346/UBND-TH ngày 31/3/2023 |
2 |
Vỉa hè các tuyến đường Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 1 |
213/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 |
7.890 |
7.890 |
4.800 |
|
257 |
|
4.543 |
Dự án đã quyết toán hoàn thành tại Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh, giảm số vốn không có nhiệm vụ chi |
3 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu đô thị thương mại - dịch vụ Nam Đông Hà |
472/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 |
18.948 |
18.948 |
12.000 |
|
3.217 |
|
8.783 |
Dự án đang hoàn thiện thủ tục quyết toán hoàn thành, giảm số vốn không có nhiệm vụ chi |
4 |
Công viên mini Phường 2, thành phố Đông Hà |
1230/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
7.300 |
7.300 |
6.500 |
|
1.282 |
|
5.218 |
Dự án đang hoàn thiện thủ tục quyết toán hoàn thành, giảm số vốn không có nhiệm vụ chi |
5 |
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ Đập ngăn mặn sông Hiếu đến QL.9) |
2940/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 |
63.100 |
63.100 |
49.100 |
|
2.149 |
|
46.951 |
Giảm khối lượng không thực hiện |
6 |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông |
2830/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 1073/QĐ-UBND 13/5/2019 |
2.446.067 |
216.645 |
150.447 |
|
50.000 |
|
100.447 |
Dự án sẽ đóng Hiệp định vào ngày 31/12/2023; một số đoạn tuyến bị vướng mắc GPMB không thực hiện được; điều chuyển số vốn không giải ngân hết sang cho dự án khác |
* |
Dự án tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trường Chinh nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Nguyễn Chí Thanh) |
179/NQ-HĐND ngày 22/5/2013 của Tp Đông Hà |
9.500 |
3.000 |
0 |
3.000 |
|
|
3.000 |
+ NSTP Đông Hà (6,5 tỷ) |
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu |
933/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
251.951 |
251.951 |
62.000 |
6.905 |
|
|
68.905 |
Bổ sung vốn để thực hiện hoàn thành các hạng mục dở dang của dự án |
3 |
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị |
63/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 |
1.094.321 |
351.849 |
0 |
50.000 |
|
|
50.000 |
Phát sinh chi phí đền bù, GPMB; HĐND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
42.000 |
42.000 |
150.000 |
|
|
||
I |
Điều chỉnh giảm tổng nguồn kế hoạch trung hạn đã giao |
|
|
|
1.030.000 |
|
|
150.000 |
880.000 |
|
1 |
Đo đạc địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
154.500 |
|
|
22.500 |
132.000 |
|
2 |
Bố trí công trình phát triển quỹ đất và KTXH khác |
|
|
|
875.500 |
|
|
127.500 |
748.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ 09 xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi đăng ký đạt chuẩn NTM giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
36.000 |
|
|
36.000 |
0 |
Điều chuyển giảm vốn đấu giá đất; đồng thời bổ sung nguồn vốn NSĐP cân đối theo tiêu chí để thực hiện hoàn thành mục tiêu đề ra trong giai đoạn 2021-2025 |
- |
Nhà ở vận động viên năng khiếu tỉnh |
126/NQ-HĐND ngày 30/8/2021 3834/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
|
|
7.220 |
15.780 |
Điều chuyển giảm vốn đấu giá đất; đồng thời bổ sung nguồn vốn XSKT để thực hiện hoàn thành dự án |
- |
Giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng quốc lộ 9 đoạn từ quốc lộ 1 đến cảng Cửa Việt |
38/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 |
345.355 |
345.355 |
345.355 |
|
|
14.735 |
330.620 |
Giảm vốn do điều chỉnh giảm bề rộng mặt cắt ngang nền đường |
- |
HĐND TỈNH GIAO KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN (Đối ứng các dự án ODA mới giai đoạn 2021-2025; Đầu tư nâng cấp, cải tạo một số trụ sở cấp xã; Nhà thiếu nhi tỉnh; Đường dân sinh kết nối khu phố 3 và khu phố 4, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà;...) |
|
|
|
133.765 |
|
|
69.545 |
64.220 |
- Kế hoạch chưa giao tại Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 30/8/2021 là 222,565 tỷ đồng - Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 đã giao chi tiết 40,8 tỷ đồng - Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 đã giao chi tiết 48 tỷ đồng - Kế hoạch còn lại là 133,765 tỷ đồng chưa giao chi tiết danh mục |
II |
Điều chỉnh nội bộ kế hoạch trung hạn đã giao |
|
|
|
64.220 |
42.000 |
42.000 |
|
64.220 |
|
* |
Dự án giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HĐND TỈNH GIAO KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN (Đối ứng các dự án ODA mới giai đoạn 2021-2025; Đầu tư nâng cấp, cải tạo một số trụ sở cấp xã; Nhà thiếu nhi tỉnh; Đường dân sinh kết nối khu phố 3 và khu phố 4, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà;...) |
|
|
|
64.220 |
|
42.000 |
|
22.220 |
- Kế hoạch sau khi điều chỉnh giảm tổng nguồn trung hạn đã giao là 64,22 tỷ đồng - Kế hoạch còn lại sau điều chỉnh bao gồm 15 tỷ đồng dự kiến của dự án Đường dân sinh kết nối khu phố 3 và khu phố 4, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà đã được HĐND tỉnh thông qua |
|
Dự án tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phát triển đô thị ven biển miền Trung hướng tới tăng trưởng xanh và ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Đông Hà |
40/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 |
1.152.920 |
134.560 |
0 |
42.000 |
|
|
42.000 |
Kế hoạch 2021-2025 giao 64,21 tỷ đồng; trong đó: NSCĐ 22,21 tỷ đồng + Đấu giá đất 42 tỷ đồng |
NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở TẠI KKT TMĐB LAO BẢO |
|
|
|
110.000 |
28.700 |
28.700 |
|
110.000 |
|
|
* |
Dự án giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự kiến bố trí sau |
|
|
|
62.859,5 |
|
28.700 |
|
34.159,5 |
- Kế hoạch trung hạn chưa giao chi tiết tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 là 62.859,5 triệu đồng - Kế hoạch vốn còn lại dự kiến phân bổ cho Dự án Tuyến đường kết nối phía Bắc cảng Mỹ Thủy thuộc Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (giai đoạn 1) và kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án Cao tốc Cam Lộ - Lao Bảo, Quốc lộ 15D sau khi đủ điều |
|
Dự án tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (giai đoạn 2) |
628/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
51.660 |
14.360 |
1.600 |
2.000 |
|
|
3.600 |
Thực hiện hoàn thành dự án |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải KCN Quán Ngang |
614/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
104.000 |
4.000 |
3.900 |
400 |
|
|
4.300 |
Thực hiện hoàn thành dự án |
3 |
Một số hạng mục thiết yếu thuộc Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành |
59/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 |
1.300 |
1.300 |
0 |
1.300 |
|
|
1.300 |
HĐND tỉnh đã phê duyệt CTĐT |
4 |
Tuyến RD-01 và RD-04 khu công nghiệp Quán Ngang |
58/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 |
25.000 |
25.000 |
0 |
25.000 |
|
|
25.000 |
HĐND tỉnh đã phê duyệt CTĐT |