Quyết định 650/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Dương Kinh Thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 650/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 650/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN DƯƠNG KINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 và Quy định quản lý theo Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Dương Kinh đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 151/TTr-STN&MT ngày 30/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 23/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Dương Kinh gồm 36 dự án/107,41 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Kiểm tra, rà soát danh mục những dự án, công trình trong năm kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo đúng quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Dương Kinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 650/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN DƯƠNG KINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 và Quy định quản lý theo Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Dương Kinh đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 151/TTr-STN&MT ngày 30/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 23/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Dương Kinh gồm 36 dự án/107,41 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Kiểm tra, rà soát danh mục những dự án, công trình trong năm kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo đúng quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Dương Kinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Anh Dũng |
Phường Hưng Đạo |
Phường Đa Phúc |
Phường Hải Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.519,24 |
164,87 |
309,02 |
390,29 |
200,20 |
784,91 |
669,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.127,05 |
134,15 |
255,29 |
273,59 |
|
|
464,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.127,05 |
134,15 |
255,29 |
273,59 |
|
|
464,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
82,40 |
3,99 |
6,61 |
24,12 |
4,83 |
0,88 |
41,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
99,86 |
4,29 |
20,96 |
10,38 |
4,55 |
13,93 |
45,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
146,87 |
|
|
|
|
146,87 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.060,92 |
21,32 |
26,16 |
82,20 |
190,82 |
622,21 |
118,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,14 |
1,12 |
|
|
|
1,02 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.013,91 |
476,19 |
335,12 |
202,94 |
323,77 |
229,95 |
445,94 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
97,31 |
22,95 |
52,96 |
0,36 |
2,11 |
18,03 |
0,90 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,84 |
2,14 |
0,40 |
0,10 |
0,08 |
0,05 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
14,18 |
|
|
|
|
14,18 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15,54 |
4,05 |
1,49 |
|
10,00 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
206,78 |
80,81 |
63,67 |
2,03 |
58,15 |
|
2,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
708,61 |
159,50 |
82,02 |
79,28 |
116,59 |
96,41 |
174,81 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,31 |
|
|
|
|
|
0,31 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,27 |
0,03 |
|
0,04 |
1,20 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
666,59 |
133,59 |
112,99 |
98,39 |
74,48 |
40,00 |
207,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,99 |
14,25 |
0,28 |
0,55 |
0,32 |
1,07 |
0,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,18 |
0,51 |
2,27 |
3,44 |
0,16 |
0,21 |
2,59 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
33,72 |
11,62 |
5,14 |
5,73 |
2,23 |
0,53 |
8,47 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,91 |
0,91 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,50 |
0,25 |
0,62 |
0,39 |
0,56 |
0,28 |
0,40 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,20 |
4,20 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,72 |
1,05 |
1,82 |
1,19 |
|
|
0,66 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
227,81 |
40,33 |
11,46 |
11,44 |
57,56 |
59,19 |
47,83 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
145,32 |
70,40 |
6,69 |
5,54 |
5,27 |
47,40 |
10,02 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.678,47 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Anh Dũng |
Phường Hưng Đạo |
Phường Đa Phúc |
Phường Hải Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (7)+(8)+ (9)+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
92,26 |
6,45 |
56,06 |
3,00 |
16,17 |
0,00 |
10,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
72,47 |
6,30 |
55,59 |
|
|
|
10,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
72,47 |
6,30 |
55,59 |
|
|
|
10,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
16,79 |
0,15 |
0,47 |
|
16,17 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
SKC/ODT |
4,80 |
|
|
|
4,80 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Anh Dũng |
Phường Hưng Đạo |
Phường Đa Phúc |
Phường Hải Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
92,26 |
6,45 |
56,06 |
3,00 |
16,17 |
0,00 |
10,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
72,47 |
6,30 |
55,59 |
|
|
|
10,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
72,47 |
6,30 |
55,59 |
|
|
|
10,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,79 |
0,15 |
0,47 |
|
16,17 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,65 |
0,32 |
7,37 |
0,32 |
0,35 |
0,00 |
2,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,12 |
0,32 |
6,46 |
0,05 |
|
|
2,29 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,32 |
|
|
0,27 |
0,05 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,89 |
|
0,89 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Loại đất hiện trạng trước khi thu hồi CMĐ |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
Địa điểm (đến cấp phường) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Căn cứ pháp lý |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
Công trình dự án đã được phê duyệt tại KHSDĐ năm 2015, chuyển tiếp sang năm 2016 |
|||||||
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng di chuyển các đơn vị Hải Quân |
Ban quản lý các dự án cầu Hải Phòng |
52,89 |
LUC,ODT, |
CQP |
Anh Dũng, Hưng Đạo, Đa Phúc |
Tờ BĐGT số 01 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND; - Nghị quyết số 26/NQ-HĐND; - Công văn số 5779/UBND-GT ngày 06/8/2014 của UBNDTP về việc thực hiện Thông báo số 199/TB-UBND ngày 14/7/2014 của UBNDTP thông báo kết luận của CT UBNDTP tại cuộc họp kiểm tra công tác GPMB các Dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không quốc tế Cát Bi; |
2 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường trục Hòa Nghĩa |
UBND quận |
2,29 |
DTL |
DGT |
Hòa Nghĩa |
Tờ BĐGT số 03,04 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - TB thu hồi số 09/TB-UBND ngày 17/01/2012 của UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục Hòa Nghĩa; |
3 |
Trường THCS Hưng Đạo |
UBND quận |
1,50 |
LUC |
DGD |
Hưng Đạo |
Thửa 539, 540, 545, 546, 547, 548/BĐGT 03 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Thông báo số 218/TB-UBND ngày 22/7/2011 của UBNDTP thu hồi đất tại phường Hưng Đạo để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Hưng Đạo; |
4 |
Trụ sở của Công ty TNHH MTV Điện lực |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,10 |
LUC |
TMD |
Anh Dũng |
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Công văn số 2701/UBND-XD ngày 23/4/2014 của UBNDTP về việc sử dụng quỹ đất tại lô TM03, TM04 trong quy hoạch chi tiết Khu trung tâm hành chính quận Dương Kinh; |
5 |
Trung tâm huấn luyện và tổ chức thi đấu môn bắn súng, bắn cung |
Sở VHTT và DL |
7,44 |
NTS |
DTT |
Hải Thành |
Thửa 13, BĐGT số 2 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Thông báo số 299/TB-UBND ngày 16/10/2014 của UBNDTP v/v điều chỉnh, bổ sung Thông báo số 18/TB-UBND ngày 21/01/2013 của UBNDTP về việc thu hồi đất để BTGPMB thực hiện dự án xây dựng Trung tâm huấn luyện và tổ chức thi đấu môn bắn súng, bắn cung; |
6 |
Xây dựng chi cục thuế quận |
Cục thuế TP |
0,34 |
LUC |
TSC |
Anh Dũng |
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Quyết định số 2993/QĐ-CT ngày 31/10/2013 của Cục thuế thành phố Hải Phòng; |
7 |
Bến xe khách liên tỉnh |
Cty TNHH MTV bến xe Hải Phòng |
6,55 |
NTS |
TMD |
Hải Thành |
Tờ BĐGT số 02 |
- Thông báo số 122/TB-UBND ngày 13/5/2014 của UBNDTP v/v khảo sát để nghiên cứu quy hoạch và lập Dự án đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh tại phường Hải Thành, quận Dương Kinh |
8 |
Trạm cảnh báo phòng chống thiên tai và trụ sở thường trực Ban chỉ huy Phòng chống lụt bão và TKCN thành phố |
BCH phòng chống lụt bão và TKCN thành phố |
0,30 |
CCC |
TSC |
Anh Dũng |
Tờ BĐGT số 01 |
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND - Thông báo số 376/TB-UBND ngày 08/12/2014 của UBNDTP về kết luận chỉ đạo của UBND TP về địa điểm xây dựng Trạm cảnh báo PCTN và trụ sở TT BCH PCLB và TKCN; |
9 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,21 |
LUC |
ODT |
Hưng Đạo |
|
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND - Quyết định 2316/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 của UBNDTP của UBNDTP phê duyệt danh mục và kế hoạch thu hồi đất các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá đất, diện tích thu hồi là: 0,36 ha, đã đấu được 0,15 ha, còn lại 0,21 ha; |
10 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,49 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng, Hòa Nghĩa |
|
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND - Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBNDTP phê duyệt danh mục và kế hoạch thu hồi đất các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá đất, diện tích thu hồi là: 0,79 ha, đã đấu được 0,3 ha còn lại 0,49 ha; |
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để ĐG quyền sử dụng đất |
UBND quận |
9,61 |
LUC |
ODT |
Hòa Nghĩa |
Tờ BĐGT số 03 |
- Thông báo thu hồi đất số 271/TB-UBND ngày 31/8/2011 của UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng CSHTKT để đấu giá quyền sử dụng đất; |
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để ĐG quyền sử dụng đất |
UBND quận |
3,80 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng, Hưng Đạo |
Tờ BĐGT số 01, 02 |
- TB số 382/TB-UBND ngày 02/12/2010 của UBND thành phố v/v thu hồi đất để BTGPMB khu đất quy hoạch thực hiện dự án đầu tư xây dựng HTKT khu nhà ở để đấu giá đất. Dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân lấy vào 2,59 ha. Diện tích còn lại là 3,80 ha; |
13 |
Nhà máy nước Hưng Đạo |
Nhà máy nước Hưng Đạo |
1,49 |
LUC |
TMD |
Hưng Đạo |
Tờ BĐGT số 05 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Thông báo thu hồi số 348/TB-UBND ngày 19/8/2009 của UBNDTP v/v thu hồi đất để BTGPMB xây dựng nhà máy nước Hưng Đạo; |
14 |
XD khách sạn nhà hàng ẩm thực |
Công ty TNHH Hải Minh |
1,03 |
NTS |
TMD |
Hải Thành |
Tờ BĐGT số 01 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBNDTP về việc phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500; |
15 |
Mở rộng nhà máy nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
Cty CP nhựa TNTP |
4,09 |
LUC |
SKC |
Hưng Đạo |
Thửa 306, 307, 308, 176, 177, 453, 454, 455, 457, 459/BĐGT 04 |
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND - Thông báo số 178/TB-UBND ngày 26/6/2014 của UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ chất dẻo do Công ty CP nhựa TNTP; |
16 |
Xây dựng trung tâm TM khách sạn cao cấp |
Công ty cổ phần Phúc Hưng |
2,51 |
LUC |
TMD |
Anh Dũng |
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- Thông báo thu hồi số 148/TB-UBND ngày 01/6/2011 của UBNDTP về việc thu hồi đất để BTGPMB thực hiện dự án Xây dựng Trung tâm TM, khách sạn cao cấp; |
17 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,48 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng, Hòa Nghĩa, Hưng Đạo |
Thửa 779, 775, 767/BĐGT 05; Thửa 718/BĐGT 05; Thửa 249/BĐGT 01; Thửa 329, 217, 218, 261/BĐGT 04; |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Công văn số 2464/CV-SXD ngày 12/12/2014; Công văn số 646/CV-SXD ngày 13/4/2015 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận quy hoạch; |
18 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá đất |
UBND quận |
3,00 |
LUC |
ODT |
Đa Phúc |
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND |
TỔNG MỤC A |
98,12 |
|
|
|
|
|
||
B |
Công trình dự án xác định mới năm 2016 |
|||||||
I |
Các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh trại phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
Cảnh sát PCCC thành phố Hải Phòng |
0,66 |
LUC |
CAN |
Anh Dũng |
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND - Công văn số 3607/UBND-XD ngày 05/8/2015 của UBNDTP; Công văn số 2060/SXD-QLQH ngày 05/10/2015 của Sở Xây dựng về địa điểm xây dựng doanh trại Phòng Cảnh sát PC và CC khu vực quận Dương Kinh; |
2 |
Xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước Dương Kinh |
Kho bạc Nhà nước Hải Phòng |
0,23 |
LUC |
TSC |
Anh Dũng |
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND - Thông báo số 298/TB-UBND ngày 27/9/2011 của UBNDTP về việc khảo sát để nghiên cứu quy hoạch và lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước Dương Kinh; |
3 |
Khu xử lý nước thải và dải cây xanh cách ly cho khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành |
Cty CPXD công trình giao thông và cơ giới |
1,20 |
NTS |
RAC |
Hải Thành |
Thửa 13, BĐGT số 2 |
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND - Công văn số 8523/UBND-XD ngày 06/11/2014 của UBNDTP Hải Phòng cho phép Công ty CPXD công trình GT và CG được khảo sát địa hình, địa chất để nghiên cứu lập quy hoạch; Công văn số 351/SXD-QLQH ngày 13/02/2015 của SXD v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trên địa bàn quận Dương Kinh; |
4 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,01 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
5 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,03 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
6 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,05 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
7 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,03 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
8 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,15 |
LUC |
ODT |
Hưng Đạo |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
9 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,09 |
LUC |
ODT |
Hưng Đạo |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
10 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,09 |
LUC |
ODT |
Hưng Đạo |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
11 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,10 |
LUC |
ODT |
Hòa Nghĩa |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
12 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,30 |
LUC |
ODT |
Hòa Nghĩa |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
13 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,03 |
LUC |
ODT |
Hòa Nghĩa |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
14 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,05 |
LUC |
ODT |
Hòa Nghĩa |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
15 |
Xây dựng hạ tầng đất ở để giao Đất cho 86 hộ phường Hưng Đạo |
UBND quận |
1,32 |
LUC |
ODT |
Hưng Đạo |
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Công văn số 2455/BTNMT-TTr ngày 18/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giải quyết những tồn tại trong việc thực hiện giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại thành phố Hải Phòng; - Kế hoạch số 3393/KH-UBND ngày 06/7/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; |
TỔNG MỤC I |
4,34 |
|
|
|
|
|
||
II |
Công trình, dự án chuyển mục đích từ đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu nhà ở cho công nhân thuê |
Công ty TNHH Đinh Vàng |
4,50 |
SKC |
ODT |
Hải Thành |
|
- Công văn số 8547/UBND-XD ngày 06/11/2014 của UBNDTP về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở cho công nhân thuê tại phường Hải Thành, quận Dương Kinh; |
TỔNG MỤC II |
4,50 |
|
|
|
|
|
||
III |
Các công trình dự án đăng ký thực hiện trong năm 2016 nhưng chưa thông qua Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,15 |
NTS |
ODT |
Anh Dũng |
|
- UBND quận đề nghị đưa vào KHSD đất và bổ sung vào Nghị quyết HĐND kỳ họp tháng 6/2016. |
18 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,30 |
SKC |
ODT |
Hải Thành |
|
- UBND quận đề nghị đưa vào KHSD đất và bổ sung vào Nghị quyết HĐND kỳ họp tháng 6/2016. |
TỔNG MỤC III |
0,45 |
|
|
|
|
|
||
TỔNG MỤC B |
9,29 |
|
|
|
|
|
||
TỔNG (A+B) |
107,41 |
|
|
|
|
|