Quyết định 649/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Kiến An Thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 649/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 649/QĐ-UBNĐ |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN KIẾN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1900/QĐ-UB ngày 22/8/2002 của ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết quận Kiến An đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr-STN&MT ngày 29/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Kiến An tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 17/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Kiến An gồm 33 dự án/60,61 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 ( Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Kiến An có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Kiến An tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Kiến An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Kiến An và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 649/QĐ-UBNĐ |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN KIẾN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1900/QĐ-UB ngày 22/8/2002 của ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết quận Kiến An đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr-STN&MT ngày 29/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Kiến An tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 17/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Kiến An gồm 33 dự án/60,61 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 ( Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Kiến An có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Kiến An tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Kiến An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Kiến An và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Quán Trữ |
Phường Lãm Hà |
Phường Đồng Hòa |
Phường Bắc Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Ngọc Sơn |
Phường Trần Thành Ngọ |
Phường Văn Đẩu |
Phường Phù Liễn |
Phường Tràng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.129,48 |
26,46 |
22,66 |
133,60 |
28,90 |
196,30 |
5,71 |
37,55 |
275,90 |
202,29 |
200,11 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
711,83 |
13,37 |
0,00 |
109,88 |
0,03 |
147,36 |
0,27 |
0,00 |
228,44 |
88,55 |
123,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
711,83 |
13,37 |
0,00 |
109,88 |
0,03 |
147,36 |
0,27 |
0,00 |
228,44 |
88,55 |
123,93 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,41 |
0,21 |
1,71 |
5,30 |
2,31 |
3,07 |
3,20 |
0,43 |
2,34 |
5,19 |
3,65 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
165,19 |
|
|
|
21,97 |
41,20 |
0,06 |
36,35 |
10,47 |
|
55,14 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
203,90 |
12,88 |
17,44 |
18,42 |
4,59 |
4,67 |
2,18 |
0,40 |
29,92 |
96,01 |
17,39 |
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,78 |
|
3,51 |
|
|
|
|
|
4,73 |
12,54 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.809,50 |
119,31 |
160,01 |
217,00 |
196,76 |
177,33 |
340,86 |
85,79 |
184,00 |
152,63 |
175,81 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
394,90 |
0,50 |
2,02 |
|
72,28 |
36,01 |
257,35 |
1,97 |
0,25 |
3,45 |
21,07 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,13 |
0,02 |
1,77 |
0,11 |
0,04 |
0,09 |
|
0,61 |
0,07 |
2,40 |
0,02 |
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,57 |
18,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,60 |
|
|
1,00 |
|
5,00 |
2,50 |
|
|
0,10 |
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
140,19 |
7,30 |
36,07 |
14,62 |
13,53 |
23,72 |
16,75 |
7,99 |
9,72 |
4,20 |
6,29 |
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
394,87 |
31,92 |
38,02 |
89,88 |
20,01 |
38,84 |
32,40 |
16,22 |
49,20 |
46,02 |
32,36 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
0,67 |
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
1,51 |
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
651,17 |
45,21 |
51,78 |
85,46 |
65,48 |
66,72 |
26,47 |
53,47 |
99,72 |
70,99 |
85,87 |
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,12 |
0,10 |
0,12 |
0,18 |
0,05 |
0,08 |
0,03 |
2,69 |
1,04 |
0,10 |
0,73 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,14 |
0,20 |
0,30 |
0,12 |
|
|
|
|
0,18 |
0,34 |
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,00 |
0,92 |
0,41 |
0,88 |
1,91 |
2,16 |
0,08 |
1,24 |
0,20 |
0,58 |
0,62 |
2,19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
30,54 |
3,71 |
0,73 |
3,42 |
6,56 |
3,57 |
1,01 |
|
4,89 |
2,63 |
4,02 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,71 |
0,60 |
0,52 |
0,51 |
1,05 |
|
0,41 |
|
|
|
0,62 |
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,84 |
|
0,15 |
0,31 |
|
0,23 |
0,34 |
|
0,23 |
0,23 |
0,35 |
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,45 |
0,38 |
1,38 |
0,50 |
0,05 |
0,55 |
0,00 |
0,00 |
1,03 |
2,48 |
0,08 |
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,41 |
0,16 |
|
0,50 |
0,04 |
0,36 |
0,25 |
0,36 |
0,44 |
0,70 |
0,60 |
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
130,78 |
9,72 |
26,74 |
19,51 |
15,76 |
|
3,27 |
|
16,33 |
17,78 |
21,67 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
0,57 |
|
0,63 |
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
23,75 |
1,30 |
4,47 |
3,78 |
1,95 |
0,61 |
1,07 |
0,74 |
3,22 |
0,58 |
6,03 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.962,73 |
147,07 |
187,14 |
354,38 |
227,61 |
374,24 |
347,64 |
124,08 |
463,12 |
355,50 |
381,95 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Quán Trữ |
Phường Lãm Hà |
Phường Đồng Hòa |
Phường Bắc Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Ngọc Sơn |
Phường Trần Thành Ngọ |
Phường Văn Đẩu |
Phường Phù Liễn |
Phường Tràng Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+(... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
36,54 |
0,88 |
0,00 |
21,81 |
0,18 |
5,44 |
0,96 |
3,51 |
1,44 |
1,62 |
0,70 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
31,54 |
0,48 |
0,00 |
20,80 |
0,18 |
5,44 |
0,96 |
|
1,36 |
1,62 |
0,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
31,54 |
0,48 |
0,00 |
20,80 |
0,18 |
5,44 |
0,96 |
|
1,36 |
1,62 |
0,70 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,55 |
|
|
|
|
|
|
1,55 |
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc đụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,45 |
0,40 |
|
1,01 |
|
|
|
1,96 |
0,08 |
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,99 |
|
|
|
5,10 |
|
0,14 |
|
0,05 |
|
0,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
5,10 |
|
0,14 |
|
0,05 |
|
0,70 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Quán Trữ |
Phường Lãm Hà |
Phường Đồng Hòa |
Phường Bắc Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Ngọc Sơn |
Phường Trần Thành Ngọ |
Phường Văn Đẩu |
Phường Phù Liễn |
Phường Tràng Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
36,54 |
0,88 |
0,00 |
21,81 |
0,18 |
5,44 |
0,96 |
3,51 |
1,44 |
1,62 |
0,70 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31,54 |
0,48 |
0,00 |
20,80 |
0,18 |
5,44 |
0,96 |
|
1,36 |
1,62 |
0,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
31,54 |
0,48 |
0,00 |
20,80 |
0,18 |
5,44 |
0,96 |
|
1,36 |
1,62 |
0,70 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,55 |
|
|
|
|
|
|
1,55 |
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,45 |
0,40 |
|
1,01 |
|
|
|
1,96 |
0,08 |
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,54 |
0,24 |
0,00 |
0,00 |
5,10 |
0,10 |
0,14 |
0,00 |
0,16 |
0,10 |
0,70 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,80 |
|
|
|
5,10 |
|
|
|
|
|
0,70 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,48 |
0,24 |
|
|
|
0,10 |
0,14 |
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,10 |
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Quán Trữ |
Phường Lãm Hà |
Phường Đồng Hòa |
Phường Bắc Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Ngọc Sơn |
Phường Trần Thành Ngọ |
Phường Văn Đẩu |
Phường Phù Liễn |
Phường Tràng Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
7,00 |
|
|
3,00 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
14,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
7,00 |
|
|
2,00 |
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND
ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Loại đất hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích (ha) |
Loại đất sau khi chuyển đổi |
||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I. DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2015: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Công trình, dự án được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng bố trí tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất |
10,35 |
10,35 |
LUC NTS |
0 |
ODT |
Đồng Hòa |
Lô TT 50 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Thành phố |
1.2.3.2 |
Xây dựng trụ sở Toà án nhân dân quận Kiến An |
0,11 |
0,11 |
ODT |
|
DHT |
Văn Đẩu |
Tờ bản đồ số 17+18 |
Công văn số 1307/TATC-KHTC ngày 17/10/2007 của Toà án nhân dân tối cao; Công văn số 1508/UBND-ĐC ngày 26/3/2007 của UBND TP Hải Phòng |
1.2.3.3 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Kiến An |
0,35 |
0,35 |
LUC |
|
DHT |
Văn Đẩu |
Tờ bản đồ số 17 |
Thông báo số 141/TB-UBND ngày 01/6/2012 của UBND Thành phố |
1.2.3.4 |
Xây dựng trạm y tế Quán Trữ |
0,30 |
0,30 |
LUC |
|
DHT |
Quán Trữ |
Tờ bản đồ số 24 |
Công văn số 794/SXD-QLQH ngày 23/5/2014 của Sở Xây dựng |
1.2.3.5 |
Dự án trạm điện Quán Trữ |
0,70 |
0,70 |
LUC/NTS |
|
DHT |
Quán Trữ |
Tờ bản đồ |
Công văn số 929/UBND-CT ngày 04/02/2015 của UBND thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh quy hoạch xây dựng trạm biến áp 110KV tại phường Quán Trữ |
2 |
Công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2015 |
0,16 |
0,16 |
LUC |
|
ODT |
Nam Sơn |
Tờ số 6 |
Kế hoạch 7076/KH-TCT ngày 22/10/2012 của UBND thành phố và Kế hoạch số 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của Tổ công tác theo quyết định 1200/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
2.1.2 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2015 |
0,14 |
0,14 |
LUC |
|
ODT |
Đồng Hòa |
Tờ số 7 và 8 |
|
2.1.3 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2015 |
0,18 |
0,18 |
LUC |
|
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ số 11 |
|
2.1.4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phù Liễn |
1,62 |
1,62 |
LUC |
|
ODT |
Phù Liễn |
Tờ 301590-6-16 |
Quyết định 814/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND thành phố Hải Phòng |
2.1.5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Ngọc Sơn |
0,93 |
0,93 |
LUC |
|
ODT |
Ngọc Sơn |
Tờ 302590-3-10 |
|
2.1.6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Trần Thành Ngọ |
1,96 |
1,96 |
NTS |
|
ODT |
Trần Thành Ngọ |
Tờ 301591-4-(9) |
|
2.1.7 |
Dự án khu nhà ở hồ điều hoà Tây Sơn |
8,55 |
8,55 |
RPH/CSD |
|
ODT |
Trần Thành Ngọ |
Tờ bản đồ 302591-1-9 và 302591-1-10 |
Quyết định 2080/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 của UBND thành phố Hải Phòng |
2.1.8 |
XD cơ sở đào tạo nghề và dịch vụ vận tải (giai đoạn I) |
5,00 |
5,00 |
LUC |
|
TMD |
Nam Sơn |
tờ bản đồ số 13,14 |
Thông báo chủ trương thu hồi đất số 451/TB-UBND ngày 07/10/2009 của UBND thành phố Hải Phòng |
2.1.9 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
0,70 |
0,70 |
LUC |
|
TMD |
Đồng Hòa |
Tờ bản đồ số 19 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND Thành phố |
2.1.10 |
Xây dựng xưởng sửa chữa ô tô, xe máy |
0,08 |
0,08 |
NTS |
|
SKC |
Văn Đẩu |
Thửa đất số 153; 176; 177; tờ bản đồ số 19 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND Thành phố |
2,2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Dự án chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất sản xuất kinh doanh sang đất thương mại, dịch vụ (HTX Bình An) |
1,10 |
1,1 |
SKC |
|
TMD |
Ngọc Sơn |
Thửa đất số 06;07; tờ bản đồ số 302590-3-2 |
Công văn số 8953/UBND-XD ngày 19/11/2014 của UBND Thành phố về việc chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng câu lạc bộ thể thao và dịch vụ thương mại của HTX Bình An |
2.2.2 |
Dự án chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất sản xuất kinh doanh sang đất thương mại, dịch vụ - dịch vụ y tế (chuyển HTX Công nghiệp Vĩnh Hòa sang Bệnh viện đa khoa Hồng Đức |
0,45 |
0,45 |
SKC |
|
TMD |
Ngọc Sơn |
Thửa đất số 02; tờ bản đồ số 302590-3-3 |
Công văn số 3892/UBND-XD ngày 04/6/2014 của UBND Thành phố về việc thay đổi mục đích sử dụng thuê đất của HTX Công nghiệp Vĩnh Hoà |
II. DỰ ÁN MỚI NĂM 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đã được phê duyệt tại Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường giao thông đô thị |
9,50 |
9,5 |
LUC |
0 |
ODT |
Đồng Hòa |
Lô TT92, 51 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Thành phố |
1,2 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
0,08 |
0,08 |
LUC |
|
ODT |
Đồng Hòa |
Tờ bản đồ 05(306594-4-b) |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Thành phố |
1,3 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
0,18 |
0,18 |
LUC |
|
ODT |
Đồng Hòa |
Tờ bản đồ 08(306594-4-d) |
|
1,4 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
0,29 |
0,29 |
LUC |
|
ODT |
Đồng Hòa |
Tờ bản đồ 19(306594-8-c) |
|
1,5 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
0,17 |
0,17 |
LUC |
|
ODT |
Đồng Hòa |
Tờ bản đồ 18(306594-7-d) |
|
1,6 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
0,25 |
0,25 |
LUC |
|
ODT |
Đồng Hòa |
Từ bản đồ 17(306594-7-c) |
|
1,7 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
0,15 |
0,15 |
LUC |
|
ODT |
Đồng Hòa |
Tờ bản đồ L3(306594-7-b) |
|
1,8 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
0,13 |
0,13 |
LUC |
|
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ bản đồ 03(303591-5-a) |
|
1,9 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
0,19 |
0,19 |
LUC |
|
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ bản đồ 11(303591-7-b) |
|
1,10 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
0,27 |
0,27 |
LUC |
|
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ bản đồ 12(303591-8-a) |
|
1,11 |
Đấu giá đất xen kẹt năm 2016 |
0,18 |
0,18 |
LUC |
|
ODT |
Nam Sơn |
Tờ bản đồ 303591-3-(a) |
|
2. Chưa được phê duyệt tại Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Dự án đấu giá trường mầm non Hướng Dương |
0,14 |
0,14 |
DHT |
|
ODT |
Ngọc Sơn |
Tờ bản đồ 3-11 |
|
2,2 |
Dự án chuyển đổi đất cây xanh sang đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
0,10 |
0,10 |
DHT |
|
SKC |
Nam Sơn |
Tờ bản đồ số 6 |
Công văn số 3108/UBND-QH ngày 25/5/2015 về việc điều chỉnh quy hoạch làng nghề mộc phường Nam Sơn, quận Kiến An |
2,3 |
Dự án chuyển đổi đất trụ sở cơ quan sang đất ở |
0,05 |
0,05 |
TSC |
|
ODT |
Văn Đẩu |
Tờ số 01; |
Công văn số 2240/UBND-TC ngày 24/4/2012 của UBND thành phố Hải Phòng về việc xây dựng trụ sở làm việc của UBND quận Kiến An |
2,4 |
Dự án chuyển đổi đất trụ sở cơ quan sang đất thương mại dịch vụ |
0,10 |
0,10 |
TSC |
|
TMD |
Phù Liễn |
tờ bản đồ số 301591-4-(5) |
|
2,5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp tự chuyển mục đích sử dụng đất sang xây dựng nhà ở trước ngày 01/7/2014, phù hợp quy hoạch theo Kế hoạch 5069/KH-TCT |
0,03 |
0,03 |
LUC |
|
ODT |
Ngọc Sơn |
Tờ 11+12 |
Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của Tổ công tác theo quyết định 1200/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
0,18 |
0,18 |
LUC |
|
ODT |
Bắc Sơn |
Các tờ 5,10,11,12 |
|||
0,12 |
0,12 |
LUC |
|
ODT |
Quán Trữ |
tờ 24+26 |
|||
0,24 |
0,24 |
LUC |
|
ODT |
Văn Đẩu |
Các tờ 7,11,12 |
|||
0,10 |
0,1 |
LUC |
|
ODT |
Nam Sơn |
các tờ 9-(c) và 3-(a) |
|||
2,6 |
Giải quyết tồn tại về giao cấp đất |
0,27 |
0,27 |
ODT |
|
ODT |
Lãm Hà |
tờ bản đồ số 13 |
Kế hoạch số 3393/KH-UBND ngày 06/7/2015 của UBND thành phố Hải Phòng về việc triển khai giải quyết các tồn tại kéo dài trong giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố |
0,09 |
0,09 |
LUC |
|
ODT |
Bắc Sơn |
tờ BĐ số 8-(5); |
|||
0,66 |
0,66 |
ODT |
|
ODT |
Phù Liễn |
tờ 4-(13) và 4-(14) |
|||
0,05 |
0,05 |
ODT |
|
ODT |
Quán Trữ |
tờ 23 |
|||
2,30 |
2,30 |
LUC, CSD |
|
ODT |
Tràng Mình |
tờ 11 và 12; |
|||
5,10 |
5,10 |
CQP |
|
ODT |
Bắc Sơn |
|
Quyết định 496/QĐ-UBND ngày 5/6/2013 về việc bàn giao đất quốc phòng đã giao cho hộ gia đình quân nhân làm nhà ở cho UBND quận Kiến An quản lý |
||
0,70 |
0,70 |
CQP |
|
ODT |
Tràng Minh |
|