Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Dương thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 903/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 02 tháng 06 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện An Dương;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr- STN&MT ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân huyện An Dương tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 25/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Dương với tổng số 82 dự án/diện tích 339,21 ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Dương.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Dương và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 02 tháng 06 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện An Dương;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr- STN&MT ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân huyện An Dương tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 25/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Dương với tổng số 82 dự án/diện tích 339,21 ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Dương.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Dương và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT An Dương |
Lê Thiện |
Đại Bản |
An Hòa |
Hồng Phong |
Tân Tiến |
An Hưng |
An Hồng |
Bắc Sơn |
Nam Sơn |
Lê Lợi |
Đặng Cương |
Đồng Thái |
Quốc Tuấn |
An Đồng |
Hồng Thái |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(c)= (1)+…+(17) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
10.418,77 |
205,85 |
707,02 |
1.156,38 |
941,08 |
957,80 |
465,08 |
555,71 |
825,17 |
467,08 |
416,88 |
550,88 |
509,48 |
560,04 |
699,56 |
692,53 |
708,21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.131,57 |
92,48 |
385,95 |
665,40 |
603,55 |
547,19 |
182,97 |
202,83 |
301,28 |
169,07 |
80,28 |
288,43 |
259,66 |
291,41 |
417,79 |
207,47 |
435,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.982,65 |
41,36 |
300,50 |
552,35 |
496,79 |
400,41 |
169,85 |
195,42 |
228,03 |
162,20 |
53,04 |
211,60 |
220,42 |
196,69 |
350,69 |
114,16 |
289,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
3.760,40 |
41,36 |
300,50 |
552,35 |
496,79 |
400,41 |
169,85 |
(3,00) |
228,03 |
162,20 |
53,04 |
211,60 |
202,12 |
196,69 |
350,69 |
108,62 |
289,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
38,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,22 |
- |
- |
- |
27,40 |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
850,59 |
34,31 |
64,83 |
98,12 |
83,59 |
128,43 |
- |
- |
56,76 |
0,79 |
15,96 |
64,56 |
- |
83,00 |
50,29 |
60,58 |
109,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
241,61 |
16,81 |
19,34 |
12,01 |
23,17 |
9,05 |
13,11 |
7,41 |
5,27 |
6,08 |
6,98 |
12,27 |
11,84 |
11,72 |
16,81 |
32,73 |
37,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,08 |
- |
1,28 |
2,92 |
- |
9,40 |
- |
- |
|
- |
4,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.197,39 |
113,02 |
317,85 |
490,99 |
334,38 |
410,51 |
279,87 |
352,88 |
521,97 |
273,48 |
321,13 |
262,45 |
249,82 |
268,63 |
261,67 |
470,06 |
268,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
63,25 |
0,18 |
15,66 |
9,18 |
0,09 |
- |
0,23 |
7,11 |
21,35 |
4,97 |
0,01 |
- |
- |
4,47 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,96 |
4,40 |
- |
- |
- |
- |
0,41 |
0,34 |
2,30 |
1,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
528,25 |
- |
- |
- |
83,48 |
234,40 |
38,31 |
103,47 |
12,74 |
4,59 |
- |
51,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,61 |
- |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
1,66 |
0,52 |
- |
- |
0,24 |
0,19 |
- |
- |
0,47 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
523,86 |
11,12 |
38,90 |
19,60 |
- |
4,56 |
3,75 |
33,03 |
208,73 |
27,35 |
94,62 |
13,01 |
- |
9,44 |
0,60 |
42,65 |
16,49 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.851,03 |
35,95 |
115,82 |
216,93 |
109,57 |
76,35 |
96,22 |
73,54 |
100,67 |
100,87 |
109,72 |
91,27 |
89,61 |
165,84 |
105,93 |
224,22 |
138,50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,71 |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,06 |
- |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.300,72 |
0,35 |
49,99 |
70,89 |
51,06 |
46,64 |
107,31 |
123,08 |
60,27 |
94,59 |
89,93 |
68,05 |
148,20 |
55,14 |
113,09 |
158,68 |
63,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
37,20 |
37,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,24 |
3,20 |
0,22 |
0,23 |
0,76 |
0,39 |
0,45 |
0,31 |
0,80 |
0,93 |
1,09 |
0,35 |
0,87 |
0,68 |
0,44 |
1,14 |
0,38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,95 |
1,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,52 |
- |
- |
0,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,92 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
34,09 |
1,23 |
1,69 |
0,26 |
3,70 |
- |
1,37 |
2,14 |
0,12 |
5,63 |
1,81 |
0,66 |
1,65 |
4,74 |
2,03 |
3,11 |
3,95 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
96,22 |
1,39 |
8,76 |
9,63 |
6,62 |
6,20 |
5,90 |
4,88 |
4,82 |
5,11 |
4,72 |
2,85 |
6,71 |
3,73 |
6,18 |
9,65 |
9,07 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,43 |
- |
- |
- |
3,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,94 |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
1,76 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,98 |
0,38 |
0,36 |
0,71 |
0,28 |
1,30 |
0,37 |
0,49 |
1,04 |
0,60 |
- |
0,34 |
1,52 |
1,04 |
0,17 |
1,01 |
0,37 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,97 |
3,08 |
- |
- |
- |
- |
3,96 |
- |
- |
- |
0,52 |
- |
- |
2,17 |
- |
- |
0,25 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
17,73 |
0,21 |
0,36 |
0,86 |
1,06 |
3,41 |
0,43 |
1,00 |
0,72 |
0,97 |
0,71 |
0,92 |
1,02 |
0,74 |
1,57 |
1,85 |
1,90 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
656,43 |
11,85 |
66,57 |
161,90 |
74,45 |
37,03 |
17,88 |
- |
106,37 |
24,00 |
16,39 |
33,33 |
- |
20,42 |
31,60 |
26,79 |
27,85 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
30,66 |
0,66 |
19,08 |
- |
- |
|
3,28 |
2,87 |
- |
0,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,71 |
3,31 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,90 |
- |
- |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
89,31 |
0,35 |
3,22 |
- |
3,15 |
- |
2,25 |
- |
1,92 |
24,53 |
15,47 |
- |
- |
- |
20,10 |
15,00 |
3,82 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
205,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT An Dương |
Lê Thiện |
Đại Bản |
An Hòa |
Hồng Phong |
Tân Tiến |
An Hưng |
An Hồng |
Bắc Sơn |
Nam Sơn |
Lê Lợi |
Đặng Cương |
Đồng Thái |
Quốc Tuấn |
An Đồng |
Hồng Thái |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
322,32 |
1,86 |
1,30 |
- |
85,58 |
117,88 |
0,83 |
3,85 |
17,20 |
6,47 |
3,89 |
42,03 |
6,61 |
16,55 |
3,20 |
3,64 |
11,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
298,95 |
1,45 |
1,30 |
- |
85,38 |
117,88 |
0,83 |
3,85 |
7,95 |
6,47 |
3,89 |
40,23 |
3,59 |
8,16 |
3,20 |
3,34 |
11,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC/PNN |
90,53 |
1,45 |
1,30 |
- |
1,75 |
2,88 |
0,41 |
3,00 |
2,34 |
6,10 |
3,40 |
39,93 |
3,59 |
8,16 |
3,20 |
1,94 |
11,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,45 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,45 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,27 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
21,65 |
0,41 |
|
|
0,20 |
|
|
|
9,25 |
|
|
1,53 |
1,57 |
8,39 |
|
0,30 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9,40 |
|
|
|
|
9,40 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
9,40 |
|
|
|
|
9,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
3 |
Chuyển mục đích trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
5,55 |
|
4,45 |
|
0,15 |
|
|
0,40 |
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC/ONT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC/DQP |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT/ONT |
0,65 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT |
DGD/ONT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Đất xây dựng cơ sở TDTT |
DTT/DGD |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT/SKC |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đất chợ |
DCH/DGD |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
337,27 |
1,86 |
5,75 |
- |
85,73 |
127,28 |
0,83 |
4,25 |
17,20 |
6,47 |
4,44 |
42,03 |
6,61 |
16,55 |
3,20 |
3,64 |
11,43 |
KẾ
HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT An Dương |
Lê Thiện |
Đại Bản |
An Hòa |
Hồng Phong |
Tân Tiến |
An Hưng |
An Hồng |
Bắc Sơn |
Nam Sơn |
Lê Lợi |
Đặng Cương |
Đồng Thái |
Quốc Tuấn |
An Đồng |
Hồng Thái |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
331,72 |
1,86 |
1,30 |
|
85,58 |
127,28 |
0,83 |
3,85 |
17,20 |
6,47 |
3,89 |
42,03 |
6,61 |
16,55 |
3,20 |
3,64 |
11,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
298,95 |
1,45 |
1,30 |
- |
85,38 |
127,28 |
0,83 |
3,85 |
7,95 |
6,47 |
3,89 |
40,23 |
3,59 |
8,16 |
3,20 |
3,34 |
11,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
90,53 |
1,45 |
1,30 |
- |
1,75 |
2,88 |
0,41 |
3,00 |
2,34 |
6,10 |
3,40 |
39,93 |
3,59 |
8,16 |
3,20 |
1,94 |
11,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,45 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,65 |
0,41 |
|
|
0,20 |
|
|
|
9,25 |
|
|
1,53 |
1,57 |
8,39 |
|
0,30 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,55 |
|
4,45 |
|
0,15 |
|
|
0,40 |
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,05 |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,40 |
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
1,90 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
1,90 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
- |
|
Tổng cộng |
|
339,21 |
1,86 |
5,75 |
|
85,73 |
127,28 |
0,83 |
4,25 |
19,10 |
6,47 |
4,48 |
42,03 |
6,61 |
16,55 |
3,20 |
3,64 |
11,43 |
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
TT An Dương |
Lê Thiện |
Đại Bản |
An Hòa |
Hồng Phong |
Tân Tiến |
An Hưng |
An Hồng |
Bắc Sơn |
Nam Sơn |
Lê Lợi |
Đặng Cương |
Đồng Thái |
Quốc Tuấn |
An Đồng |
Hồng Thái |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1,90 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Hạng Mục |
Chủ đầu tư |
Hiện trạng trước… |
Tăng, giảm thu hồi… |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (Quyết định phê duyệt, văn bản chấp thuận hoặc Nghị quyết của HĐND thành phố ) |
||
Diện tích (ha) |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Loại đất |
||||||
(1) |
(2) |
|
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
I |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP 2015 |
283,30 |
|
81,67 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc của Tổ công tác CAH tại KV KCN Nomura |
Công An Thành phố |
0,41 |
LUC |
0,41 |
CAN |
Tân Tiến |
Tờ số 7, thửa số 637, 638, 674, 676, 677, 635, 665, 728) |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐNĐ ngày 11/12/2014 |
2 |
Trụ sở Đội cảnh sát PCCC khu vực Quán Toan |
Công An Thành phố |
1,51 |
LUC |
1,51 |
CAN |
Bắc Sơn |
Tờ 9, Thôn 6, Khu chăn nuôi |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
3 |
Khu tập kết vật liệu xây dựng và giới thiệu sản phẩm bê tông thương phẩm |
Hộ gia đình, cá nhân Ông Nguyễn Đình Tuấn |
0,37 |
TMD |
|
TMD |
Bắc Sơn |
Tờ 5, Khu Bộ Đội Tên Lửa, Thôn 1 |
Giải quyết tồn tại sau kết luận của thanh tra thành phố theo Công văn số 4516 ngày 22.12.2015 của UBND TP |
4 |
Trung tâm Kinh doanh thương mại và đại lý ôtô. |
Công ty TNHH Đại Hưng Thịnh |
1,53 |
LUC |
1,53 |
TMD |
Bắc Sơn |
Tờ 9, Khu Giống Thần, Thôn 6 |
Thông báo thu hồi đất số 329/TB-UB 08/11/2011 |
5 |
Mở rộng nhà máy sản xuất kết cấu thép |
Công ty THHH Dũng Hải |
1,50 |
LUC |
1,50 |
SKC |
Nam Sơn |
Tờ số 9, thửa 315-318; 333-335; 338-340; 347 |
- Sở TNMT đã có Tờ trình trình UBNDTP giao đất; - Phù hợp với quy hoạch, đã giải phóng mặt bằng, sử dụng đất ổn định vào mục đích xin thuê. |
6 |
Mở rộng bãi chứa hàng hóa |
Công ty Nội thất 190 |
0,79 |
LUC |
0,79 |
SKC |
Nam Sơn |
Tờ 14, thôn Mỹ Tranh 119-121; 127-129; 136-138; 150-155 |
- Sở TNMT đã có Tờ trình trình UBNDTP giao đất; - Phù hợp với quy hoạch, đã giải phóng mặt bằng, sử dụng đất ổn định vào mục đích xin thuê. |
7 |
Xây dựng cơ sở sản xuất và gia công tổng hợp |
Công ty THHH Quốc tế TNK |
2,30 |
LUC |
2,30 |
SKC |
Hồng Thái |
Tờ 10, Thôn Kiều Trung |
Công văn số 1705/CV-SXD-QLQH ngày 22.9.2014 của Sở XD đề nghị UBND huyện đưa vào danh dự án có sử dụng đất lúa. |
8 |
Xây dựng nhà máy sản xuất giầy xuất khẩu, hàng may mặc xuất khẩu, kinh doanh kho bãi và hàng phế liệu. |
Công ty TNHH Mai Hương |
0,35 |
SKC |
|
SKC |
Hồng Thái |
Tờ 10, Thôn Kiều Trung |
Công văn số 3672/VP-ĐC2 ngày 22/9/2015 của VP UBND TP về bổ sung diện tích đất thuê vào mục đích sử dụng đất cho Công ty |
9 |
Xây dựng kho hàng hóa |
Công ty Cổ phần thương mại Hùng Ngọc |
0,45 |
ONT |
0,45 |
TMD |
Lê Thiện |
Tờ 01, thửa 138, 139, 140 |
- Sở TNMT đã có Tờ trình trình UBNDTP giao đất; - Phù hợp với quy hoạch, đã giải phóng mặt bằng, sử dụng đất ổn định vào mục đích xin thuê. |
10 |
Xây dựng khu nghỉ dưỡng tập trung cho người cao tuổi |
Công ty TNHH Đầu tư thương mại Hải Sơn |
6,89 |
NTS |
6,89 |
TMD |
Đồng Thái; An Đồng |
Thôn Cái Tắt (An Đồng); Bạch Mai (Đồng Thái) |
Thông báo thu hồi đất số 174 ngày 25.6.2014 của UBND TP |
11 |
Xây Dựng Khu dịch vụ tổng hợp. |
Công ty Song Phát |
1,59 |
NTS |
1,59 |
TMD |
Đồng Thái |
Thôn Hoàng Mai |
Thông báo thu hồi đất số 129/TB-UBND ngày 23/7/2012 |
12 |
Xây dựng văn phòng làm việc, kinh doanh dịch vụ đỗ xe, sửa chữa thiết bị xe cơ giới, dịch vụ cây cảnh |
Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Việt Hùng |
1,40 |
TMD |
|
TMD |
An Đồng |
Tờ 12 thửa 287 đến 293 |
- Công văn số 6617/UBND-XD ngày 03.9.2014 giao Sở TNMT đề xuất hình thức cho thuê đất. Đã san lấp mặt bằng, sử dụng đất ổn định vào mục đích xin thuê. |
13 |
Xây dựng phòng khám nhân đạo |
Công ty cổ phần Hùng Vỹ |
0,30 |
LUC |
0,30 |
DYT |
An Đồng |
Thôn Vân Tra |
Thông báo thu hồi đất số 189/TB-UB 25/06/2013 của UBNDTP |
14 |
Xây dựng khách sạn, nhà hàng |
Công ty cổ phần Bình An |
0,30 |
LUC |
0,30 |
SKC |
An Đồng |
Tờ 15, thửa 435 |
Công văn số 2902/UBND-XD ngày 07.5.2015 của UBNDTP giao UBND huyện lập danh mục dự án trong kế hoạch sdđ hàng năm. |
15 |
Nhà máy đóng tàu |
Công ty cổ phần cơ khí thương mại và xây dựng Hải Phòng |
9,25 |
NTS |
9,25 |
SKC |
An Hồng |
Tờ số 2, xứ đồng bãi bồi, thôn Tất Xứng |
TB thu hồi đất số 428/TB-UBND ngày 30/9/2009 của UBND TP |
16 |
Xây dựng văn phòng, cửa hàng kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
Công ty TNHH Đại Hoàng Việt |
0,40 |
LUC |
0,40 |
SKC |
An Hồng |
Tờ 18, thửa: 6, 7, 8, 9, 542 xứ đồng Xứng Bông |
Thông báo thu hồi đất số 332 ngày 08.10.2013 Của UBND TP |
1,90 |
BCS |
1,90 |
|||||||
17 |
Khu Công nghiệp Tràng Duệ |
Công ty Cổ phần Sài Gòn - HP |
115,00 |
SKK |
|
SKK |
Hồng Phong; |
Thôn Hoảng Lâu |
Nghị quyết Số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
18 |
Khu Công nghiệp Tràng Duệ |
Công ty Cổ phần Sài Gòn - HP |
83,60 |
SKK |
|
SKK |
Hồng Phong; An Hòa |
Thôn Tĩnh Thủy-xã An Hòa và Thôn Hoàng Lâu |
Nghị quyết Số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
19 |
Khu đô thị - dịch vụ thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ |
Công ty Cổ phần khu công nghiệp Sài gòn |
41,30 |
LUC |
41,30 |
ONT |
Lê Lợi; Quốc Tuấn |
Lê Lợi (Đầm Phường, Đầm Sôn, làng Trạm Bạc); Quốc Tuấn (Bãi Thanh Mai, thôn Nhu Kiều) |
Nghị quyết Số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
1,40 |
NTS |
1,40 |
ONT |
||||||
|
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
|
|
|
|
Xã Nam Sơn (3 điểm: 0,64 ha), xã Tân Tiến (5 điểm: 0,42 ha), xã An Đồng (2 điểm: 0,65 ha) |
||
20 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,11 |
LUC |
0,11 |
ONT |
Nam Sơn |
Tờ 11+13, thôn Lương, xứ đồng 54 đội C |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015. |
21 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,49 |
ONT |
|
ONT |
Nam Sơn |
Tờ số 3, thôn Quỳnh Hoàng |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
22 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,04 |
BCS |
0,04 |
ONT |
Nam Sơn |
Tờ số 2, thôn Cách Thượng |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
23 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,05 |
ONT |
|
ONT |
Tân Tiến |
Tờ số 3, thửa 289, 290, 291, 292 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
24 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,20 |
ONT |
|
ONT |
Tân Tiến |
Tờ số 5, thửa 444, 445, 446 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
25 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,08 |
ONT |
|
ONT |
Tân Tiến |
Tờ số 6, thửa 391 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
26 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,04 |
ONT |
|
ONT |
Tân Tiến |
Từ số 2, thửa 391 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
27 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,05 |
ONT |
|
ONT |
Tân Tiến |
Tờ số 3, thửa 47 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
28 |
- Đấu giá đất xen kẹp (02 điểm) |
UBND huyện |
0,65 |
LUC |
0,65 |
ONT |
An Đồng |
Tờ 10, thửa 14, 15, 19, 20, 24, 25, 26, TBĐ số 7 thửa 01 đến 06, 14, 15, 16 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
29 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
2,01 |
LUC |
2,01 |
ONT |
Đồng Thái |
Thôn Văn Phong |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
30 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
3,48 |
LUC |
3,48 |
ONT |
Đặng Cương |
Tờ số 9+5; Xứ đồng Hai Tua, cống nội, |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
1,45 |
BHK |
1,45 |
|||||||
1,26 |
NTS |
1,26 |
|||||||
31 |
Xây dựng nghĩa trang đài tưởng niệm Liệt sỹ |
UBND huyện |
0,85 |
LUC |
0,85 |
DVH |
TT An Dương |
Tờ số 05; thửa 468 đến 473; 475; 476; 469A |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
II |
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 26 |
|
41,71 |
0,23 |
41,48 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu 2 bên trục đường thuộc dự án phát triển giao thông đô thị |
Công ty CP TMVT Trung Dũng |
0,23 |
LUC |
0,23 |
TMD |
Đặng Cương; Đồng Thái |
Đặng Cương (0,11 ha; Tờ số 2, thửa 460, 461, 451, 452, 454) - Đồng Thái (Tờ 12) |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
2 |
Khu hậu cần, nhà công vụ của nhà máy Z173 |
Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng |
4,00 |
SKC |
4,00 |
CQP |
Lê Thiện |
Tờ số 6 + 8 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
3 |
Mở rộng Quốc lộ 10 đoạn từ cầu Quán Toan đến cầu Trạm Bạc |
Công ty NASCO |
3,80 |
LUC |
3,80 |
DGT |
Lê Lợi; Bắc Sơn |
Bắc Sơn (Tờ 5, 4, 9, 10, 15, 21, 26, 20); Lê Lợi (Tờ 16, 26, 17) |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
4 |
Trạm Biến áp 110KV |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,50 |
LUC |
0,50 |
DNL |
An Đồng |
An Đồng |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
5 |
Mở rộng trường mầm non |
UBND xã An Hồng |
1,34 |
LUC |
1,34 |
DGD |
An Hồng |
Tờ bản đồ 11, thửa số 25, 26, 27, 28, 498 thôn Lê Lác |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
6 |
Trường mầm non Trung tâm xã |
UBND xã Hồng Phong |
1,30 |
LUC |
1,30 |
DGD |
Hồng Phong |
Tờ số 25, thôn Hoàng Lâu |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
7 |
Trường THCS xã Nam Sơn |
UBND xã Nam Sơn |
1,00 |
LUC |
1,00 |
DGD |
Nam Sơn |
Tờ 12, thôn Cách Hạ |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
0,55 |
DTT |
0,55 |
|||||||
8 |
Sân vận động trung tâm xã |
UBND xã Nam Sơn |
0,50 |
LUC |
0,50 |
DTT |
Hồng Phong |
Tờ 24+19, thôn Đình Ngọ |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
9 |
Nghĩa trang Mả Đầu nhân dân thôn Ngọ Dương |
UBND huyện |
1,50 |
LUC |
1,50 |
NTD |
An Hòa |
Tờ 33, xứ đồng Mả Đầu |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
|
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
Xã Lê Lợi (6 điểm: 1,50ha), xã An Hòa (6 điểm: 0,69ha), TT An Dương (1 điểm: 0,35 ha) |
||||||
10 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,27 |
CLN |
0,27 |
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 10, khu cửa bà Nhẩn thôn Tràng Duệ. |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
11 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,09 |
ONT |
|
ONT |
Lê Lợi |
Tờ số 09, thôn 5 Tràng Duệ, khu Cửa ông Tị, thửa 58, 59, 60, 61, 136, 137, 138, 139 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
12 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,05 |
ONT |
|
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 20, khu Cửa ông Tặng; Thôn Đông Quy, thửa 13 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
13 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,33 |
LUC |
0,33 |
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 20, khu Cửa ông Ban, thôn 1 Tràng Duệ, thửa 109, 108, 107, 106, 105, 104, 103, 121, 120, |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
14 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,42 |
LUC |
0,42 |
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 26+16; Khu Ải bà Chúc; thôn Trạm Bạc. |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
15 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,34 |
LUC |
0,34 |
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 26, khu Cửa ông Tâm, thôn Trạm Bạc, thửa 139, 153, 140. 152, 170. |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
16 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,25 |
LUC |
0,25 |
ONT |
An Hòa |
Tờ số 44; thửa 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
17 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,16 |
NTS |
0,16 |
ONT |
An Hòa |
Tờ 34; thửa 457 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
18 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,10 |
DGD |
0,10 |
ONT |
An Hòa |
Tờ số 34; thửa 425; 426; 427 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
19 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,10 |
NTS |
0,04 |
ONT |
An Hòa |
Tờ 34; thửa 458A |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
20 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,05 |
TSC |
0,05 |
ONT |
An Hòa |
Tờ 34; thửa 562 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
21 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,03 |
ONT |
|
ONT |
An Hòa |
Tờ 44; thửa 156 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
22 |
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,35 |
LUC |
0,35 |
ONT |
Thị Trấn An Dương |
Tờ 06, thửa 64 và tờ 05, thửa 485,486, 490, 491, 492,494 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
23 |
Đấu giá đất 2 bên tuyến đường giao thông đô thị (Lô TM19, TT40, TT41) |
Trung tâm PTQĐ thành phố |
5,42 |
LUC |
5,42 |
ONT |
Đồng Thái |
Đồng Thái |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
24 |
Đấu giá đất 2 bên tuyến đường giao thông đô thị (Lô TM 21) |
Trung tâm PTQĐ thành phố |
8,78 |
LUC |
8,78 |
ONT |
Hồng Thái; Đồng Thái |
Hồng Thái (Thôn Xích Thổ; xứ đồng Mỏ Chim, Tờ 5); Đồng Thái |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
25 |
Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 2 |
UBND xã Hồng Phong |
0,20 |
LUC |
0,20 |
DSH |
Hồng Phong |
Tờ 16, thửa 43, 28, 61,71, 88 thôn Hạ Đỗ |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
26 |
Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 1 |
UBND xã Hồng Phong |
0,20 |
LUC |
0,20 |
DSH |
Hồng Phong |
Tờ 10; thửa 172, 171, 158, 157, 151, 152, 158, 160, 166 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
27 |
Nhà văn hóa thôn Đình Ngọ |
UBND xã Hồng Phong |
0,20 |
LUC |
0,20 |
DSH |
Hồng Phong |
Tờ 24; thửa 93, 96, 97, 137, 136, 135 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
28 |
Nhà Văn hóa trung tâm xã Hồng Phong |
UBND xã Hồng Phong |
0,25 |
LUC |
0,25 |
DSH |
Hồng Phong |
Tờ 19+24; thôn Đình Ngọ |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
29 |
Khu chăn nuôi tập trung |
Công ty CP giếng gia cầm Lượng Huệ |
9,40 |
LUC |
9,40 |
NKH |
Hồng Phong |
Tờ 29+24; thôn Đình Ngọ + Hoàng Lâu |
Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
III |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SDĐ 2016 |
14,32 |
|
7,64 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở Chi cục thuế huyện |
Cục Thuế Thành phố |
0,40 |
LUC |
0,40 |
TSC |
An Đồng |
Tờ 02, thửa 261, 262, 265, 267, 270 đến 294, 295 |
Đã có thông báo thu hồi đất. |
2 |
Trường mầm non Tư thục Hà Anh |
Công ty TNHH TM Hà Vương |
0,40 |
DCH |
0,40 |
DGD |
An Hưng |
Tờ số 1 thửa 217A |
Thông báo số 4550/UBND-QH ngày 25/12/2015 của UBND TP xin thuê đất để xây dựng trường mầm non tư thục Hà Anh. |
3 |
Xây dựng trường mầm non |
Hộ gia đình Bà Phạm Thị Thuận |
0,06 |
DGD |
|
DGD |
Nam Sơn |
Tờ số 4, thửa số 131, Thôn Quỳnh hoàng |
Đã sd đất vào mục đích xin thuê, phù hợp với QH, Có Tờ trình đơn xin thuê đất được UBND huyện chấp thuận |
4 |
Mở rộng THCS An Dương |
UBND thị trấn An Dương |
0,41 |
NTS |
0,41 |
DGD |
TT An Dương |
Tờ 04; thửa 133+135A |
Quyết định số 2821 ngày 14.12.2015 của UBND TP v/v phê duyệt QH ĐC cục bộ TT An Dương để mở rộng trường |
|
Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
|
|
|
|
Xã Lê Lợi (3 điểm: 0,29ha, xã An Hưng (6 điểm: 0,85ha), xã Đồng Thái (2 điểm: 0,61 ha) |
||
5 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,13 |
NTS |
0,13 |
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 19, thửa 126 |
Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận |
6 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,05 |
ONT |
|
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 23, thửa 66 |
Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận |
7 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,11 |
ONT |
|
ONT |
Lê Lợi |
Tờ 26, thửa 52 |
Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận |
8 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,19 |
ONT |
|
ONT |
An Hưng |
Tờ 13, thửa 558+559+560 |
Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận |
9 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,18 |
ONT |
|
ONT |
An Hưng |
Tờ 17, thửa 85B + 89A+90 |
Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận |
10 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,09 |
ONT |
|
ONT |
An Hưng |
Thôn Hạ; tờ 11, thửa 398 |
Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận |
11 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,07 |
ONT |
|
ONT |
An Hưng |
Tờ 11, thửa 509 |
Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận |
12 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,16 |
ONT |
|
ONT |
An Hưng |
Tờ 14, thửa 428 |
Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận |
13 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,16 |
ONT |
|
ONT |
An Hưng |
Tờ 10, thửa 523 |
Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận |
14 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,49 |
LUC |
0,49 |
ONT |
Đồng Thái |
Thôn Hoàng Mai -khu Cống ông Ta |
Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận |
15 |
- Đấu giá đất xen kẹp |
UBND huyện |
0,12 |
LUC |
0,12 |
ONT |
Đồng Thái |
Thôn Hoàng Mai -Khu Hè Hoàn |
Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận |
16 |
Đấu giá đất ở |
UBND huyện |
3,0 |
LUC |
3,00 |
ONT |
An Hưng |
Tờ số 9, gồm 59 thửa; Thôn Nam Bình |
Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận |
17 |
Xây dựng ga rác |
UBND xã |
0,23 |
LUC |
0,23 |
DRA |
Thân Hà Đỗ, Hồng Phong |
Tờ số 5; thửa 9, 10, 11, 21, 22, |
Thông báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chỉ đạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện chương trình NTM năm 2016. |
18 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Phí Xá + Kim Sơn |
UBND xã |
0,40 |
LUC |
0,40 |
NTD |
Lê Thiện |
Tờ số 8; thửa 148; 165; 166; 192; 193; 194 |
Thông báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chỉ đạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện chương trình NTM năm 2016. |
19 |
Mở rộng nghĩa trang Đường Vòng |
UBND xã |
0,60 |
LUC |
0,60 |
NTD |
An Hồng |
Tờ bản đồ số 13, thửa 66, 67, 189, xứ đồng bãi làng Ngô Yến |
Thông báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chỉ đạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện chương trình NTM năm 2016. |
20 |
Nghĩa trang cây xanh |
UBND xã |
0,31 |
NTS |
0,31 |
NTD |
Đặng Cương |
Tờ số 01; thửa 299, 300, 301, 302, 311 |
Thông báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chỉ đạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện chương trình NTM năm 2016. |
21 |
Mở rộng Nghĩa trang gần trường Đảng |
UBND TT An Dương |
0,25 |
LUC |
0,25 |
NTD |
TT An Dương |
Tờ số 06; thửa 336; 338; 359; 413; 252; 253; 254; 342 |
Thông báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chỉ đạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện chương trình NTM năm 2016. |
22 |
Dự án làm kho bãi và xưởng cơ khí |
Xí nghiệp 234 |
5,61 |
SKC |
|
SKC |
An Hồng |
Tờ 16, thửa: 32, 33, 31, 265 |
- Thông báo thu hồi đất số 147 ngày 24.9.2009 |
23 |
Công ty Cổ Phần Thương Binh Đoàn Kết (Di chuyển đường điện) |
Công ty Cổ Phần Thương Binh Đoàn Kết |
0,90 |
LUC |
0,90 |
SKC |
Lê Thiện |
Thôn Kim Sơn, Tờ 06 |
Có Văn bản đồng ý di chuyển đường điện của Công ty TNHH MTV Điện lực HP chi nhánh huyện An Dương |