Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023

Số hiệu 65/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/01/2024
Ngày có hiệu lực 18/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Trần Thị Bích Hằng
Lĩnh vực Công nghệ thông tin

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định 2848/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 03/TTr-STTTT ngày 09/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023 (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kết quả xếp hạng chỉ số chuyển đổi số năm 2023 các sở, ban, ngành, địa phương quán triệt, có giải pháp đẩy mạnh cải thiện chỉ số chuyển đổi số những năm tiếp theo.

Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện sau đánh giá; phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị có thứ hạng thấp để khắc phục những tồn tại, tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình chuyển đổi số của các đơn vị đó.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Bích Hằng

 

PHỤ LỤC

XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Các cơ quan có thủ tục hành chính

1

0,8177

Sở Thông tin và Truyền thông

1,0000

1

1,0000

1

1,0000

1

0,6667

1

0,7250

1

0,7600

3

2

0,6735

Sở Y tế

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

3

0,6667

1

0,5833

3

0,7103

4

3

0,6688

Sở Giao thông vận tải

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

3

0,6587

7

0,4583

10

0,7606

2

4

0,6645

Sở Giáo dục và Đào tạo

0,8750

7

1,0000

1

0,5000

2

0,6667

1

0,5833

3

0,6480

7

5

0,6407

Sở Công Thương

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

3

0,6667

1

0,4167

11

0,7090

5

6

0,6286

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,6250

16

0,6667

15

0,2500

3

0,5457

9

0,5000

7

0,8280

1

7

0,6138

Sở Nội vụ

0,8333

9

1,0000

1

0,2500

3

0,3333

11

0,6667

2

0,6555

6

8

0,5776

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

0,9000

6

1,0000

1

0,2500

3

0,6667

1

0,5118

6

05389

11

9

0,5635

Sở Tài chính

0,8250

10

1,0000

1

0,2500

3

0,6667

1

0,5833

3

0,4934

12

10

0,5418

Sở Khoa học và Công nghệ

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

3

0,4977

10

0,4882

9

0,4700

14

11

0,5347

Sở Xây dựng

0,8750

7

1,0000

1

0,2500

3

0,3333

11

0,4167

11

0,5661

10

12

0,5173

Sở Tư pháp

0,7500

12

1,0000

1

0,2500

3

0,0910

16

0,4167

11

0,6210

9

13

0,4841

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,7000

13

1,0000

1

0,2500

3

0,1220

15

0,2500

15

0,6273

8

14

0,4765

Sở Tài nguyên và Môi trường

0,6688

15

1,0000

1

0,2500

3

0,6400

8

0,5000

7

0,3742

16

15

0,4655

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0,8125

11

1,0000

1

0,2500

3

0,3333

11

0,4167

11

0,4143

15

16

0,4290

Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh

0,7000

13

0,6667

15

0,2500

3

0,3333

11

0,2500

15

0,4800

13

Các cơ quan không có thủ tục hành chính

1

0,4673

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,7813

1

1,0000

1

0,2500

1

0,6037

1

0,3750

1

0,3333

2

2

0,2981

Thanh tra tỉnh

0,0625

2

0,6667

2

0,2500

1

0,3333

2

0,2500

2

0,4000

1

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá đối với các cơ quan có thủ tục hành chính: 310 điểm;

- Thang điểm đánh giá đối với các cơ quan không có thủ tục hành chính: 260 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

2. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các huyện, thành phố

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,6926

Thành phố Thái Bình

0,9800

7

1,0000

1

0,9925

1

0,7692

1

0,4167

7

0,4700

6

0,7171

1

0,7036

1

2

0,6528

Huyện Kiến Xương

1,0000

1

1,0000

1

0,8010

7

0,7312

7

0,5833

2

0,5655

3

0,6727

2

0,5022

3

3

0,6210

Huyện Quỳnh Phụ

1,0000

1

1,0000

1

0,9875

2

0,7538

2

0,5833

2

0,6434

1

0,4996

4

0,4133

5

4

0,6177

Huyện Thái Thụy

1,0000

1

1,0000

1

0,9033

4

0,7489

3

0,5000

6

0,4951

5

0,5240

3

0,5435

2

5

0,5810

Huyện Vũ Thư

1,0000

1

1,0000

1

0,8285

6

0,7394

6

0,6333

1

0,5092

4

0,4788

7

0,3921

6

6

0,5640

Huyện Tiền Hải

1,0000

1

1,0000

1

0,9805

3

0,7489

3

0,5833

2

0,3953

8

0,4899

5

0,3689

7

7

0,5597

Huyện Đông Hưng

0,9000

8

1,0000

1

0,8295

5

0,7423

5

0,4167

7

0,4249

7

0,4795

6

0,4819

4

8

0,5312

Huyện Hưng Hà

1,0000

1

1,0000

1

0,7580

8

0,6942

8

0,5333

5

0,6325

2

0,3302

8

0,3094

8

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 630 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

[...]