Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả xếp hạng Chỉ số chuyển đổi số của các sở, ban, ngành; các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2023
Số hiệu | 357/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 08/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Trần Huy Tuấn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 357/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 08 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”;
Căn cứ Nghị quyết số 51-NQ/TU ngày 26/10/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khoá XIX về chuyển đổi số tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các sở, ban, ngành; các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Báo cáo số 361/BC-HĐĐG ngày 06/3/2024 của Hội đồng đánh giá kết quả chỉ số chuyển đổi số đối với các sở, ban, ngành; các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả xếp hạng Chỉ số chuyển đổi số của các sở, ban, ngành; các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2023
(Chi tiết theo Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thông báo công khai kết quả đánh giá, xếp hạng Chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên phạm vi toàn tỉnh.
2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục phát huy những kết quả đạt được, đồng thời chỉ đạo rà soát, phân tích nguyên nhân của những hạn chế, những chỉ số có điểm còn thấp, từ đó đề ra các giải pháp khắc phục để cải thiện, nâng cao Chỉ số chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị địa phương năm 2024 và các năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
XẾP HẠNG CHỈ SỐ
CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 357/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Sở, ban, ngành |
Tỷ lệ hoàn thành (%) |
Xếp hạng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
98,82 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
97,06 |
2 |
Sở Tài chính |
91,95 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
91,89 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
91,88 |
5 |
Sở Nội vụ |
91,50 |
6 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
90,26 |
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
83,97 |
8 |
Thanh tra tỉnh |
83,62 |
9 |
Sở Y tế |
82,33 |
10 |
Sở Công Thương |
82,07 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
80,91 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
78,96 |
13 |
Sở Xây dựng |
78,41 |
14 |
Sở Tư pháp |
76,91 |
15 |
Ban Dân tộc |
73,08 |
16 |
Sở Giao thông Vận tải |
70,28 |
17 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
69,17 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60,44 |
19 |
PHỤ LỤC II
XẾP HẠNG CHỈ SỐ
CHUYỂN ĐỔI SỐ CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 357/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Huyện, thị xã, thành phố |
Tỷ lệ hoàn thành (%) |
Xếp hạng |
(1) |
(6) |
(7) |
Thành phố Yên Bái |
80,69 |
1 |
Huyện Văn Yên |
80,57 |
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
77,91 |
3 |
Huyện Yên Bình |
73,59 |
4 |
Huyện Trấn Yên |
73,49 |
5 |
Huyện Lục Yên |
73,44 |
6 |
Huyện Văn Chấn |
62,10 |
7 |
Huyện Mù Cang Chải |
54,53 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
54,09 |
9 |