Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2354/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/05/2014
Ngày có hiệu lực 16/05/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2354/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) QUẬN 9

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 483/UBND-TĐMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 9 tại Tờ trình số 634/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1246/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 9 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính ha

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Thành phố phân bổ (*)

Quận xác định

Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6+7)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.389.60

100

11.390

 

11.389.60

100

1.

Đất nông nghiệp

NNP

4.112.52

36.11

1.490

 

1.490.00

13.08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.258,01

11,05

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

906,22

7,96

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.619,53

23,00

1.400

 

1.400,00

12,29

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22,02

0,19

22

-0,45

21,55

0,19

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

169,21

1,49

68

 

68,00

0,60

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.234,73

63,52

9.900

-0,40

9.899,60

86,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

64,54

0,57

53

-23,63

29,37

0,26

2.2

Đất quốc phòng (**)

CQP

104,54

0,92

283

 

283,00

2,48

2.3

Đất an ninh

CAN

37,14

0,33

77

0,22

77,22

0,68

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

999,42

8,77

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (***)

SKC

378,60

3,32

 

1.695,40

1.695,40

14,89

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

78,11

0,69

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

6,10

0,05

18

0,40

18,40

0,16

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

0,54

0,54

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

39,74

0,35

42

-0,26

41,74

0,37

2.11

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

62,88

0,55

85

-1,47

83,53

0,73

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

1.804,52

15,84

 

1.804,52

1.804,52

15,84

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.461,21

12,83

2.292

23,28

2.315,28

20,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

425,50

29,12

476

1,20

477,20

20,61

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2,43

0,17

20

1,73

21,73

0,94

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

161,65

11,06

437

 

437,00

18,87

-

Đất cơ sở thể dục – thể thao

DTT

293,30

20,07

296

0,34

296,34

12,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.197,95

19,30

3.106

-0,18

3.105,82

27,27

3

Đất chưa sử dụng

CSD

42,36

0,37

 

 

 

 

*

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất đô thị

DTD

11.389,60

100,00

11.390

 

11.389,60

100,00

-

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu du lịch

DDL

 

 

130

 

130,00

1,14

-

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị hécta

(**) Bao gồm cả không gian quốc phòng

(***) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ (2011-2020)

Phân theo kỳ kế hoạch

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.662,04

1.419,51

1.242,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.022,60

706,91

315,69

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.492,67

582,53

910,14

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,45

0,45

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

101,00

85,87

15,13

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

257,98

145,64

112,34

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

257,98

145,64

112,34

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ (2011-2020)

Phân theo kỳ kế hoạch

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,36

18,56

23,80

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

14,18

5,17

9,01

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

28,18

13,39

14,79

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân Quận 9 lập ngày 18 tháng 4 năm 2014; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 của Quận 9, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 18 tháng 4 năm 2014.

[...]