Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2355/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/05/2014
Ngày có hiệu lực 16/05/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2355/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) QUẬN BÌNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 684/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2417/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Số TT

Loại đất

Năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TP phân bổ (*) (ha)

Quận xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DT TỰ NHIÊN

 

2.070,68

100,00

2.071

 

2.070,66

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

233,83

11,29

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

167,39

71,59

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,14

7,33

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,95

12,38

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.836,85

88,71

2.071

 

2.070,66

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

11,58

0,63

12

 

11,67

0,56

2.2

Đất quốc phòng

CQP

53,62

2,92

10

0,62

10,62

0,51

2.3

Đất an ninh

CAN

3,20

0,17

3

0,81

3,81

0,18

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (**)

SKC

103,82

5,65

 

87,05

87,05

4,20

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

1,92

0,10

2

 

1,92

0,09

2.9

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

1,03

0,06

1

 

1,03

0,05

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

27,35

1,49

27

 

27,33

1,32

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,95

0,27

 

 

 

 

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng (**)

SMN

315,75

17,19

 

331,65

331,65

16,02

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

413,21

22,50

547

286,87

833,87

40,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

24,11

5,83

29

15,90

44,90

5,39

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,59

1,35

7

 

7,44

0,89

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,62

8,86

85

0,63

85,63

10,27

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,19

1,74

7

21,77

28,77

3,45

2.14

Đất ở

ODT

900,42

49,02

800

-38,29

761,71

36,79

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

 

 

2.070,66

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

4

 

4,00

 

(*) Diện tích Thành phố phân bổ được làm số tròn đến đơn vị ha

(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc quy hoạch cấp Quận

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

Số TT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

233,83

42,63

191,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

167,39

15,23

152,16

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,14

10,15

6,99

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,95

16,24

12,71

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/5.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 04 tháng 3 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

(Đơn vị tính: ha)

Số TT

Loại đất

Năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(V)

(8)

(9)

 

Tổng DT tự nhiên

 

2.070,68

2.070,66

2.070,66

2.070,66

2.070,66

2.070,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

233,83

217,32

217,32

217,32

217,32

191,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

167,39

167,16

167,16

167,16

167,16

152,16

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,14

17,13

17,13

17,13

17,13

6,99

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,95

12,71

12,71

12,71

12,71

12,71

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.836,85

1.853,34

1.853,34

1.853,34

1.853,34

1.879,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

11,58

12,03

12,03

12,03

12,03

12,03

2.2

Đất quốc phòng

CQP

53,62

53,61

53,56

53,56

53,56

10,42

2.3

Đất an ninh

CAN

3,20

3,20

3,20

3,20

3,20

3,31

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

103,82

104,11

104,11

104,11

104,11

114,26

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

1,92

1,92

1,92

1,92

1,92

1,92

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

27,35

27,34

27,34

27,34

27,34

27,34

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,95

4,94

4,94

4,94

4,94

4,94

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

315,75

331,97

331,97

331,97

331,97

331,65

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

413,21

414,98

415,41

415,42

416,27

492,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

24,11

24,11

24,11

34,21

17,11

24,42

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,59

5,59

5,59

11,26

5,63

5,75

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,62

36,62

36,62

73,25

36,79

57,22

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,19

7,19

7,19

14,38

7,19

7,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

900,42

898,14

897,77

897,77

896,92

879,70

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

2.070,66

2.070,66

2.070,66

2.070,66

2.070,66

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DTD

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DBT

 

 

 

 

 

4,00

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

[...]