Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường An Lộc, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1342/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2014
Ngày có hiệu lực 24/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1342/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 24 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) PHƯỜNG AN LỘC, THỊ XÃ BÌNH LONG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT ngày 12/6/2014 và của UBND thị xã Bình Long tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 28/5/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường An Lộc với những nội dung chủ yếu sau:

1. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến 2020 với các chỉ tiêu sau:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Lọai đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp huyện phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Tổng số

Diện tích Gia)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)+(5)

(8)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

975,65

100,00

975,65

-

975,65

100,00

1

Đất nông nghiệp

824,83

84,54

734,94

-

734,94

75,33

1.1

Đất trồng lúa

41,51

4,25

2,64

-

2,64

0,27

 

Trđó: chuyên trồng lúa

2,64

0,27

2,64

-

2,64

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

23,41

2,40

54,18

-

54,18

5,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

752,70

77,15

670,91

-

670,91

68,77

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

7,21

0,74

7,21

-

7,21

0,74

2

Đất phi nông nghiệp

139,17

14,26

240,71

-

240,71

24,67

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

1,68

0,17

1,77

-

1,77

0,18

2.2

Đất quốc phòng

1,53

0,16

9,23

-

9,23

0,95

2.3

Đất an ninh

-

-

0,17

-

0,17

0,02

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1,36

0,14

6,36

-

6,36

0,65

2.5

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

2,14

0,22

-

-

-

-

2.6

Đất di tích danh thắng

0,16

0,02

0,50

-

0,50

0,05

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,76

0,08

0,76

-

0,76

0,08

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,67

0,27

2,67

-

2,67

0,27

2.9

Đất sông suối và MNCD

7,04

0,72

7,04

-

7,04

0,72

2.10

Đất phát triển hạ tầng

70,97

7,27

121,93

-

121,93

12,50

-

Đất giao thông

61,52

6,31

109,02

-

109,02

11,17

-

Đất thủy lợi

0,34

0,03

0,34

-

0,34

0,03

-

Đất bưu chính viễn thông

0,36

0,04

0,36

-

0,36

0,04

-

Đất cơ sở văn hóa

0,14

0,01

0,64

-

0,64

0,07

-

Đất cơ sở y tế

2,08

0,21

2,08

-

2,08

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

4,94

0,51

6,90

-

6,90

0,71

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

-

-

1,00

-

1,00

0,10

-

Đất chợ

1,60

0,16

1,60

-

1,60

0,16

2.11

Đất ở tại đô thị

50,85

5,21

84,18

-

84,18

8,63

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

6,09

-

6,09

0,62

3

Đất chưa sử dụng

11,65

1,19

-

-

-

-

4

Đất đô thị

975,65

100,00

975,65

-

975,65

100,00

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (ha)

Phân theo kỳ (ha)

Kỳ đầu (2011- 2015)

Kỳ cuối (2016- 2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

89,90

41,97

47,93

1.1

Đất trồng lúa

2,55

0,70

1,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,55

0

5,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

81,80

41,27

40,53

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

36,32

14,00

22,32

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

36,32

14,00

22,32

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (ha)

Phân theo kỳ (ha)

Kỳ đầu (2011- 2015)

Kỳ cuối (2016- 2020)

1

Đất phi nông nghiệp

11,65

11,65

0

1.1

Đất quốc phòng

7,70

7,70

-

1.2

Đất khai thác vật liệu xây dựng

3,95

3,95

-

2. Phê duyệt nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) với các chỉ tiêu sau:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch sử dụng đất các năm kỳ đầu

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

975,65

975,65

975,65

975,65

975,65

975,65

1

Đất nông nghiệp

824,83

823,03

813,18

803,07

794,60

782,87

1.1

Đất trồng lúa

41,51

39,51

36,26

33,01

29,91

17,50

 

Trđó: chuyên trồng lúa (2 vụ trở lên)

2,64

2,64

2,64

2,64

2,64

2,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

23,41

25,41

28,41

31,41

34,41

46,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

752,70

750,90

741,30

731,44

723,07

711,44

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

7,21

7,21

7,21

7,21

7,21

7,21

2

Đất phi nông nghiệp

139,17

152,62

162,47

172,58

181,05

192,78

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

1,68

1,68

1,67

1,67

1,77

1,77

2.2

Đất quốc phòng

1,53

9,23

9,23

9,23

9,23

9,23

2.3

Đất an ninh

-

-

0,17

0,17

0,17

0,17

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1,36

1,36

2,36

2,36

3,36

3,36

2.5

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

2,14

6,09

6,09

-

-

-

2.6

Đất di tích danh thắng

0,16

0,16

0,50

0,50

0,50

0,50

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,76

0,76

0,76

0,76

0,76

0,76

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,67

2,67

2,67

2,67

2,67

2,67

2.9

Đất sông suối và MNCD

7,04

7,04

7,04

7,04

7,04

7,04

2.10

Đất phát triển hạ tầng

70,97

72,47

78,37

86,07

90,97

99,85

-

Đất giao thông

61,52

63,02

68,05

73,05

78,05

86,93

-

Đất thủy lợi

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

-

Đất bưu chính viễn thông

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

-

Đất cơ sở văn hóa

0,14

0,14

0,14

0,64

0,64

0,64

-

Đất cơ sở y tế

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

4,94

4,94

5,80

7,00

6,90

6,90

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

-

-

-

1,00

1,00

1,00

-

Đất chợ

1,60

1,60

1,60

1,60

1,60

1,60

2.11

Đất ở tại đô thị

50,85

51,15

53,61

56,02

58,49

61,33

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

6,09

6,09

6,09

3

Đất chưa sử dụng

11,65

-

-

-

-

-

4

Đất đô thị

975,65

975,65

975,65

975,65

975,65

975,65

2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

41,97

1,80

9,85

10,11

8,47

11,74

1.1

Đất trồng lúa

0,70

-

0,25

0,25

0,10

0,10

1.2

Đất trồng cây lâu năm

41,27

1,80

9,60

9,86

8,37

11,64

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

14,00

2,00

3,00

3,00

3,00

3,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây hàng năm khác

14,00

2,00

3,00

3,00

3,00

3,00

2.3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Diện tích đến các năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất phi nông nghiệp

11,65

11,65

0

0

0

0

1.1

Đất quốc phòng

7,70

7,70

 

 

 

 

1.2

Đất khai thác vật liệu xây dựng

3,95

3,95

 

 

 

 

Điều 2. Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường An Lộc được phê duyệt, UBND thị xã Bình Long có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo các biện pháp, giải pháp sau:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã.

[...]