Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường An Lộc, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1342/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1342/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 24 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT ngày 12/6/2014 và của UBND thị xã Bình Long tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 28/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường An Lộc với những nội dung chủ yếu sau:
1. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến 2020 với các chỉ tiêu sau:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Lọai đất |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp huyện phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích Gia) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)+(5) |
(8) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
975,65 |
100,00 |
975,65 |
- |
975,65 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
824,83 |
84,54 |
734,94 |
- |
734,94 |
75,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
41,51 |
4,25 |
2,64 |
- |
2,64 |
0,27 |
|
Trđó: chuyên trồng lúa |
2,64 |
0,27 |
2,64 |
- |
2,64 |
0,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
23,41 |
2,40 |
54,18 |
- |
54,18 |
5,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
752,70 |
77,15 |
670,91 |
- |
670,91 |
68,77 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7,21 |
0,74 |
7,21 |
- |
7,21 |
0,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
139,17 |
14,26 |
240,71 |
- |
240,71 |
24,67 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
1,68 |
0,17 |
1,77 |
- |
1,77 |
0,18 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1,53 |
0,16 |
9,23 |
- |
9,23 |
0,95 |
2.3 |
Đất an ninh |
- |
- |
0,17 |
- |
0,17 |
0,02 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1,36 |
0,14 |
6,36 |
- |
6,36 |
0,65 |
2.5 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
2,14 |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
0,16 |
0,02 |
0,50 |
- |
0,50 |
0,05 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,76 |
0,08 |
0,76 |
- |
0,76 |
0,08 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2,67 |
0,27 |
2,67 |
- |
2,67 |
0,27 |
2.9 |
Đất sông suối và MNCD |
7,04 |
0,72 |
7,04 |
- |
7,04 |
0,72 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
70,97 |
7,27 |
121,93 |
- |
121,93 |
12,50 |
- |
Đất giao thông |
61,52 |
6,31 |
109,02 |
- |
109,02 |
11,17 |
- |
Đất thủy lợi |
0,34 |
0,03 |
0,34 |
- |
0,34 |
0,03 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
0,36 |
0,04 |
0,36 |
- |
0,36 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
0,14 |
0,01 |
0,64 |
- |
0,64 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở y tế |
2,08 |
0,21 |
2,08 |
- |
2,08 |
0,21 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
4,94 |
0,51 |
6,90 |
- |
6,90 |
0,71 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
- |
- |
1,00 |
- |
1,00 |
0,10 |
- |
Đất chợ |
1,60 |
0,16 |
1,60 |
- |
1,60 |
0,16 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
50,85 |
5,21 |
84,18 |
- |
84,18 |
8,63 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
6,09 |
- |
6,09 |
0,62 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
11,65 |
1,19 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất đô thị |
975,65 |
100,00 |
975,65 |
- |
975,65 |
100,00 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ (ha) |
Phân theo kỳ (ha) |
|
Kỳ đầu (2011- 2015) |
Kỳ cuối (2016- 2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
89,90 |
41,97 |
47,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2,55 |
0,70 |
1,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5,55 |
0 |
5,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
81,80 |
41,27 |
40,53 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
36,32 |
14,00 |
22,32 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
36,32 |
14,00 |
22,32 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ (ha) |
Phân theo kỳ (ha) |
|
Kỳ đầu (2011- 2015) |
Kỳ cuối (2016- 2020) |
|||
1 |
Đất phi nông nghiệp |
11,65 |
11,65 |
0 |
1.1 |
Đất quốc phòng |
7,70 |
7,70 |
- |
1.2 |
Đất khai thác vật liệu xây dựng |
3,95 |
3,95 |
- |
2. Phê duyệt nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) với các chỉ tiêu sau:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Kế hoạch sử dụng đất các năm kỳ đầu |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
975,65 |
975,65 |
975,65 |
975,65 |
975,65 |
975,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
824,83 |
823,03 |
813,18 |
803,07 |
794,60 |
782,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
41,51 |
39,51 |
36,26 |
33,01 |
29,91 |
17,50 |
|
Trđó: chuyên trồng lúa (2 vụ trở lên) |
2,64 |
2,64 |
2,64 |
2,64 |
2,64 |
2,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
23,41 |
25,41 |
28,41 |
31,41 |
34,41 |
46,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
752,70 |
750,90 |
741,30 |
731,44 |
723,07 |
711,44 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7,21 |
7,21 |
7,21 |
7,21 |
7,21 |
7,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
139,17 |
152,62 |
162,47 |
172,58 |
181,05 |
192,78 |
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
1,68 |
1,68 |
1,67 |
1,67 |
1,77 |
1,77 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1,53 |
9,23 |
9,23 |
9,23 |
9,23 |
9,23 |
2.3 |
Đất an ninh |
- |
- |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1,36 |
1,36 |
2,36 |
2,36 |
3,36 |
3,36 |
2.5 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
2,14 |
6,09 |
6,09 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
0,16 |
0,16 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2,67 |
2,67 |
2,67 |
2,67 |
2,67 |
2,67 |
2.9 |
Đất sông suối và MNCD |
7,04 |
7,04 |
7,04 |
7,04 |
7,04 |
7,04 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
70,97 |
72,47 |
78,37 |
86,07 |
90,97 |
99,85 |
- |
Đất giao thông |
61,52 |
63,02 |
68,05 |
73,05 |
78,05 |
86,93 |
- |
Đất thủy lợi |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,64 |
0,64 |
0,64 |
- |
Đất cơ sở y tế |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
4,94 |
4,94 |
5,80 |
7,00 |
6,90 |
6,90 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
- |
- |
- |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
Đất chợ |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
50,85 |
51,15 |
53,61 |
56,02 |
58,49 |
61,33 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
6,09 |
6,09 |
6,09 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
11,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất đô thị |
975,65 |
975,65 |
975,65 |
975,65 |
975,65 |
975,65 |
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
41,97 |
1,80 |
9,85 |
10,11 |
8,47 |
11,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,70 |
- |
0,25 |
0,25 |
0,10 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
41,27 |
1,80 |
9,60 |
9,86 |
8,37 |
11,64 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
14,00 |
2,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây hàng năm khác |
14,00 |
2,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
2.3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Diện tích đến các năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất phi nông nghiệp |
11,65 |
11,65 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Đất quốc phòng |
7,70 |
7,70 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất khai thác vật liệu xây dựng |
3,95 |
3,95 |
|
|
|
|
Điều 2. Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường An Lộc được phê duyệt, UBND thị xã Bình Long có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo các biện pháp, giải pháp sau:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã.