Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Số hiệu 2267/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/04/2014
Ngày có hiệu lực 26/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Vũ Hồng Khanh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2267/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) QUẬN CẦU GIẤY

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thanh phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1844/TTr-TNMT-KHTH ngày 16 tháng 4 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 quận Cầu Giấy:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010 (ha)

Quy hoạch 2020

Cấp TP phân bổ (ha)

Cấp quận xác định (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

1.202,98

 

 

1.202,98

100,00

1

Đất nông nghiệp

55,87

27,4

-27,40

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm

46,75

 

0,00

0,00

 

 

Đất thống kê là lúa nước nhưng đã trồng cây hàng năm khác, không còn khả năng trồng lúa nước

27,72

9,1

-9,10

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1,27

1,3

-1,30

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

5,60

5,6

-5,60

 

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

2,25

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.146,49

1.175,0

27,98

1.202,98

100,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

413,99

384,1

47,23

431,33

 

2.2

Đất XD trụ sở cơ quan, ctrình sự nghiệp

86,20

90,8

6,83

97,63

8,12

2.3

Đất quốc phòng

43,51

51,5

-6,97

44,53

3,70

2.4

Đất an ninh

4,97

6,4

-0,49

5,91

0,49

2.5

Đất khu công nghiệp (CCN)

5,34

5,3

 

5,34

0,44

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

67,28

 

60,34

60,34

5,02

2.7

Đất di tích danh thắng

3,23

3,2

0,19

3,39

0,28

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

 

3,2

-1,83

1,37

0,11

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

5,33

5,3

0,19

5,49

0,46

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11,57

15,7

-4,74

10,96

0,91

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

13,17

 

12,47

12,47

1,04

2.12

Đất phát triển hạ tầng

424,75

557,8

-33,56

524,24

43,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

70,40

98,6

6,73

105,33

 

 

Đất cơ sở y tế

17,94

17,9

1,30

19,20

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

86,72

90,6

8,25

98,85

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

3,37

4,0

1,74

5,74

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

67,15

 

 

0,00

 

3

Đất chưa sử dụng

0,62

 

 

0,00

 

4

Đất đô thị

1.202,98

1.202,98

 

1.202,98

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (ha)

Phân theo kỳ (ha)

Kỳ đầu

Kỳ cuối

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

55,87

39,77

16,10

1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

46,75

35,86

10,89

 

Đất thống kê là lúa nước nhung đã trồng cây hàng năm khác, không còn khả năng trồng lúa nước

DLN/PNN

27,72

19,59

8,13

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,27

0,57

0,70

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,60

3,10

2,50

1.4

Đất nông nghiệp khác

NHK/PNN

2,25

0,24

2,01

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (ha)

Phân theo kỳ (ha)

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,62

0,53

0,09

 

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,62

0,53

0,09

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 16 tháng 4 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Cầu Giấy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,87

54,16

29,60

22,67

16,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

46,75

45,04

24,15

17,22

10,89

 

Đất thống kê là lúa nước nhưng đã trồng cây hàng năm khác, không còn khả năng trồng lúa nước

DLN

27,72

26,05

20,32

14,18

8,13

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,27

1,27

0,70

0,70

0,70

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,60

5,60

2,50

2,50

2,50

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,25

2,25

2,25

2,25

2,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.146,49

1.148,20

1.173,13

1.180,22

1.186,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

415,63

416,53

434,35

437,07

434,03

2.2

Đất XD trụ sở cquan, ctrình sự nghiệp

CTS

83,10

93,70

96,13

94,42

99,62

2.3

Đất quốc phòng

CQP

43,51

43,51

43,73

43,38

43,63

2.4

Đất an ninh

CAN

5,16

5,16

5,16

5,91

5,91

2.5

Đất khu công nghiệp

SKK

5,34

5,34

5,34

5,34

5,34

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

67,28

66,27

62,86

63,19

59,83

2.7

Đất có di tích danh thắng

DDT

3,23

3,23

3,39

 

3,39

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

 

 

 

0,90

1,37

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

5,33

5,33

5,49

5,49

5,49

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

11,57

11,57

10,75

10,96

10,96

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

13,17

13,17

13,17

13,17

12,47

2.12

Đất phát triển hạ tầng

DHT

427,77

428,41

452,12

470,70

489,43

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

65,41

55,98

40,66

29,70

15,34

3

Đất chưa sử dụng

 

0,62

0,62

0,25

0,09

0,09

4

Đất đô thị

DTD

1.202,98

1,202,98

1.202,98

1.202,98

1.202,98

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

39,77

0,00

1,71

24,57

6,93

6,56

1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

35,86

0,00

1,71

20,90

6,93

6,32

 

Đất lúa nước

DLN/PNN

19,59

-

1,67

5,73

6,14

6,05

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,57

-

-

0,57

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,10

-

-

3,10

-

-

1.4

Đất nông nghiệp khác

NHK/PNN

0,24

-

-

-

-

0,24

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

-

-

0,37

0,16

 

 

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,53

-

-

0,37

0,16

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 16 tháng 4 năm 2014.

[...]