Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 838/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/04/2014
Ngày có hiệu lực 07/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 838/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA PHƯỜNG VĨNH NGUYÊN, THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Nha Trang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 376/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 273/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Tăng, giảm (-) so với hiện trạng

Thành phố phân bổ

Phường xác định

Tổng số

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)+(5)

(7)

A

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

4.261,87

4.261,87

 

4.261,87

 

1

Đất nông nghiệp

222,87

614,90

159,83

774,73

551,86

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

113,37

 

 

 

-113,37

1.2

Đất rừng phòng hộ

 

429,75

 

429,75

429,75

1.3

Đất rừng sản xuất

109,50

185,15

159,83

344,98

235,48

2

Đất phi nông nghiệp

889,55

1.199,49

4,18

1.203,67

314,12

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

2,09

8,02

-0,76

7,26

5,17

2.2

Đất quốc phòng

325,11

355,33

-21,39

333,94

8,83

2.3

Đất an ninh

0,29

0,44

-0,16

0,28

-0,01

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

396,58

412,44

-50,48

361,96

-34,62

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,62

1,62

-0,06

1,56

-0,06

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,30

 

 

 

-2,30

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

12,00

12,00

 

12,00

 

2.8

Đất sông, suối

0,28

 

 

0,28

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

48,32

275,05

48,14

323,19

274,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

4,96

19,61

13,00

32,61

27,65

 

Đất cơ sở y tế

0,19

0,19

 

0,19

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

5,03

7,90

8,32

16,22

11,19

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,58

183,69

0,36

184,05

181,47

2.10

Đất ở đô thị

100,96

134,53

13,01

147,54

46,58

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

15,66

15,66

3

Đất chưa sử dụng còn lại

3.149,45

2.447,48

-164,01

2.283,47

-865,98

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

701,97

164,01

865,98

865,98

B

ĐẤT ĐÔ THỊ

4.261,87

4.261,87

 

4.261,87

 

C

ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN

3.800,00

3.800,00

 

3.800,00

 

D

ĐẤT KHU DU LỊCH

360,94

499,04

14,19

513,23

152,29

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

20,55

13,50

7,05

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

5,32

5,32

 

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,23

8,18

7,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

571,90

122,05

449,85

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

410,86

40,19

370,67

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

161,04

81,86

79,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

294,08

204,86

89,22

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

4,14

4,14

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

127,47

127,47

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

144,82

69,85

74,97

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,81

3,21

2,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,22

 

0,22

2.5

Đất ở đô thị

ODT

11,43

0,19

11,24

3

Đất đô thị

DTD

 

 

 

4

Đất khu du lịch

DDL

143,69

54,85

88,84

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/1.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Nguyên do Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang xác lập ngày 24 tháng 01 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

A

DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

4.261,87

4.261,87

4.261,87

4.261,87

4.261,87

4.261,87

1

Đất nông nghiệp

222,87

222,87

222,87

222,87

233,76

250,07

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

113,37

113,37

113,37

113,37

110,04

18,89

1.2

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

14,27

40,19

1.3

Đất rừng sản xuất

109,50

109,50

109,50

109,50

109,45

190,99

2

Đất phi nông nghiệp

889,55

889,55

889,55

905,96

959,12

1.189,26

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN

2,09

2,09

2,51

2,51

2,49

7,45

2.2

Đất quốc phòng

325,11

325,11

325,11

324,96

339,56

440,38

2.3

Đất an ninh

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

396,58

396,58

394,17

224,77

248,75

362,34

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,62

1,62

1,62

1,62

1,60

1,60

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,30

2,30

2,30

2,30

2,30

1,79

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

12,00

2.8

Đất sông, suối

0,28

0,28

0,28

0,28

0,28

0,28

2.9

Đất phát triển hạ tầng

48,32

48,32

50,54

237,04

250,75

263,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

4,96

4,96

4,96

4,96

5,64

10,83

 

Đất cơ sở y tế

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

5,03

5,03

5,03

9,00

11,47

11,89

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,58

2,58

2,58

184,58

183,69

183,69

2.10

Đất ở đô thị

100,96

100,96

100,73

100,19

101,10

100,04

3

Đất chưa sử dụng

3.149,45

3.149,45

3.149,45

3.133,04

3.068,99

2.822,54

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

16,41

64,05

246,45

B

ĐẤT ĐÔ THỊ

4.261,87

4.261,87

4.261,87

4.261,87

4.261,87

4.261,87

C

ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN

3.800,00

3.800,00

3.800,00

3.800,00

3.800,00

3.800,00

D

ĐẤT KHU DU LỊCH

360,94

360,94

360,94

377,35

397,23

417,38

[...]