Quyết định 618/QĐ-UBTC năm 1996 về thu một phần viện phí tại Bệnh viện tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 618/QĐ-UBTC
Ngày ban hành 04/06/1996
Ngày có hiệu lực 04/06/1996
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Hoài Bã
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 618/QĐ-UBTC

Đà Lạt, ngày 04 tháng 06 năm 1996

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC BỆNH VIỆN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

Căn cứ Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thu một phần viện phí;

Xét đề nghị của Liên sở: Y tế - Tài chính vật giá về việc thu một phần viện phí áp dụng tại tỉnh Lâm Đồng tại tờ trình số 336/TT-LS ngày 14/5/1996,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay ban hành bản qui định giá thu một phần viện phí áp dụng tại các bệnh viện thuộc tỉnh Lâm Đồng (có bản qui định giá kèm theo).

Điều 2: Đối tượng nộp và miễn nộp một phần viện phí, việc thu và chi một phần viện phí thực hiện theo đúng qui định và hướng dẫn tại thông tư 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ.

Điều 3: Quyết định về giá thu một phần viện phí này được áp dụng từ 01/6/1996 và thay thế Quyết định số 132/QĐ-UB ngày 06/3/1995 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP.

Điều 4: Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc Sở Y tế, Sở Tài chính vật giá, thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Bã

 

BẢNG QUY ĐỊNH

GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UB ngày 04/6/1996)

Phần I: Xếp hạng Bệnh viện

- BV hạng 2: BVĐK tại Đà Lạt, BVĐK II tại Bảo Lộc

- BV hạng 3: BVYHCT Phạm Ngọc Thạch - Đà Lạt

- BV hạng 4: Các bệnh viện tuyến huyện và các cơ sở khám chữa bệnh còn lại trên địa bàn tỉnh.

Phần II: Giá thu:

A. Giá thu khám bệnh và kiểm tra sức khỏe:

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 +PKĐKKV

Ghi chú

1

Khám lâm sàng chung/khám chuyên khoa

2.000

1.500

1000

 

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng chọn thầy thuốc

15.000

10.000

 

 

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa không xét nghiệm XQ

30.000

20.000

 

 

4

Khám sức khỏe toàn diện, tuyển Lao động lái xe (không kể XN, XQ)

25.000

20.000

10.000

 

B1: Giá thu một ngày giường bệnh:

TT

Loại giường theo chuyên khoa

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 +PKĐKKV

Ghi chú

1

Ngày giường bệnh HSCC, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

10.000

7.000

5.000

 

2

Ngày giường bệnh các khoa: truyền nhiễm hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch thần kinh, nhi, tiêu hóa, tiết niệu ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi

6.000

3.000

2.000

 

3

Ngày giường bệnh các khoa: cơ xương khớp da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, RHM ngoại khoa không mổ, phụ sản không mổ.

5.000

3.000

2.000

 

4

Ngày giường bệnh các khoa: đông y, PHCN

3.000

2.000

1.000

 

5

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng loại 1: sau các phẫu thuật đặc biệt bỏng độ 3 - 4 trên 70%

12.000

 

 

 

6

Loại 2: sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%

10.000

7.000

 

 

7

Loại 3: sau phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%

7.000

6.000

 

 

8

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3 bỏng độ 1 - 2 dưới 30%

6.000

5.000

3.000

 

B2: Bảng giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú

[...]