Quyết định 61/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 61/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Trần Ngọc Thực |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Lâm Bình tại Tờ trình số 411/TTr-UBND ngày 31/12/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT ngày 28/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lâm Bình,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
|
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
78.496,74 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
71.957,96 |
91,67 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.482,00 |
1,89 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.098,40 |
1,40 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
830,64 |
1,06 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
876,15 |
1,12 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
42.769,72 |
54,49 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25.928,53 |
33,03 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
70,93 |
0,09 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.881,47 |
7,49 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,82 |
0,01 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,40 |
0,01 |
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,67 |
0,00 |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,22 |
0,00 |
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
26,33 |
0,03 |
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.778,76 |
6,09 |
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,30 |
0,00 |
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
311,42 |
0,40 |
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,75 |
0,02 |
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,18 |
0,00 |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
43,43 |
0,06 |
|
2.12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,05 |
0,00 |
|
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,40 |
0,01 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,55 |
0,00 |
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
677,65 |
0,86 |
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,53 |
0,01 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
657,31 |
0,84 |
|
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,06 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,02 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,02 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,10 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,24 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,70 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,003 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,46 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,02 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,02 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,27 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,43 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,70 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,04 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 03 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 1,46 ha.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Lâm Bình có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.