Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 60/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Trần Ngọc Thực |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 31/12/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 04/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Sơn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
|
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
106.769,17 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97.963,13 |
91,75 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.148,80 |
4,82 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.607,63 |
3,38 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.732,97 |
4,43 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.655,51 |
7,17 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.168,27 |
14,21 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
0,11 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
64.343,26 |
60,26 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
758,51 |
0,71 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
34,83 |
0,03 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.821,66 |
7,33 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
929,00 |
0,87 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
115,43 |
0,11 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
57,17 |
0,05 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
395,80 |
0,37 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,74 |
0,06 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
90,89 |
0,09 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.668,04 |
2,50 |
|
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,14 |
0,01 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
40,42 |
0,04 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.308,49 |
1,23 |
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,08 |
0,02 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,64 |
0,01 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,88 |
0,00 |
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
248,99 |
0,23 |
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
80,58 |
0,08 |
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,33 |
0,02 |
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,48 |
0,01 |
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.681,42 |
1,57 |
|
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
72,55 |
0,07 |
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
0,59 |
0,00 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
984,38 |
0,92 |
|
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.075,03 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
80,66 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
71,22 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
183,99 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
118,04 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
680,07 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,27 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
220,94 |
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,89 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,26 |
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
|
2.5 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,30 |
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,71 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,00 |
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
176,22 |
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,21 |
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.086,78 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
82,03 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
72,59 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
186,11 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
116,16 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
689,59 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,89 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,16 |
|
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
5,16 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,06 |
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,68 |
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,08 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,66 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,30 |
|
2.4 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,64 |
|
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 75 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 1.358,61 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 31/12/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 04/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Sơn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
|
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
106.769,17 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97.963,13 |
91,75 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.148,80 |
4,82 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.607,63 |
3,38 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.732,97 |
4,43 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.655,51 |
7,17 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.168,27 |
14,21 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
0,11 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
64.343,26 |
60,26 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
758,51 |
0,71 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
34,83 |
0,03 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.821,66 |
7,33 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
929,00 |
0,87 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
115,43 |
0,11 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
57,17 |
0,05 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
395,80 |
0,37 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,74 |
0,06 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
90,89 |
0,09 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.668,04 |
2,50 |
|
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,14 |
0,01 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
40,42 |
0,04 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.308,49 |
1,23 |
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,08 |
0,02 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,64 |
0,01 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,88 |
0,00 |
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
248,99 |
0,23 |
|
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
80,58 |
0,08 |
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,33 |
0,02 |
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,48 |
0,01 |
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.681,42 |
1,57 |
|
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
72,55 |
0,07 |
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
0,59 |
0,00 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
984,38 |
0,92 |
|
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.075,03 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
80,66 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
71,22 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
183,99 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
118,04 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
680,07 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,27 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
220,94 |
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,89 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,26 |
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
|
2.5 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,30 |
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,71 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,00 |
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
176,22 |
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,21 |
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.086,78 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
82,03 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
72,59 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
186,11 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
116,16 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
689,59 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,89 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,16 |
|
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
5,16 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,06 |
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,68 |
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,08 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,66 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,30 |
|
2.4 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,64 |
|
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 75 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 1.358,61 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân huyện Yên Sơn chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Đội Bình |
Hùng Lợi |
Kim Quan |
Lang Quán |
Lực Hành |
Quý Quân |
Thắng Quân |
Tiến Bộ |
Trung Sơn |
||||
A |
B |
C |
1=2+…+29 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
106.769,17 |
2.078,64 |
10.367,20 |
3.047,27 |
2.782,28 |
2.535,37 |
3.387,59 |
2.634,50 |
4.627,33 |
4.287,38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97.963,13 |
1.424,11 |
9.937,23 |
2.819,76 |
2.509,26 |
2.350,34 |
2.947,08 |
2.219,62 |
4.313,03 |
4.086,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.148,80 |
222,17 |
228,73 |
151,53 |
326,02 |
128,94 |
81,13 |
234,55 |
162,17 |
99,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.607,63 |
135,42 |
66,60 |
98,22 |
296,48 |
100,45 |
51,45 |
209,16 |
107,83 |
92,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.732,97 |
124,36 |
220,93 |
127,14 |
50,53 |
102,41 |
11,32 |
170,07 |
136,59 |
92,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.655,51 |
341,69 |
116,72 |
105,32 |
274,80 |
194,11 |
107,41 |
443,07 |
267,05 |
97,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.168,27 |
|
4.306,19 |
480,40 |
357,76 |
141,10 |
553,68 |
|
375,65 |
594,83 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
64.343,26 |
727,62 |
5.037,91 |
1.936,56 |
1.447,85 |
1.769,06 |
2.181,78 |
1.304,62 |
3.328,86 |
3.195,19 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
758,51 |
8,27 |
26,75 |
18,11 |
45,96 |
14,72 |
11,76 |
66,35 |
42,71 |
8,36 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
34,83 |
|
|
0,70 |
6,34 |
|
|
0,96 |
|
0,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.821,66 |
651,70 |
333,30 |
170,49 |
245,57 |
135,22 |
430,03 |
370,10 |
267,49 |
192,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
929,00 |
426,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
115,43 |
|
|
|
|
|
|
|
112,79 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
57,17 |
|
|
|
36,86 |
|
|
20,31 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
395,80 |
|
0,06 |
|
|
0,12 |
|
1,02 |
|
0,69 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,74 |
1,28 |
|
0,33 |
1,75 |
|
|
5,30 |
|
1,92 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
90,89 |
|
13,90 |
|
|
|
|
|
4,89 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.668,04 |
53,17 |
94,01 |
57,33 |
77,95 |
57,44 |
416,27 |
164,73 |
64,42 |
83,74 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,14 |
|
|
0,49 |
|
|
|
0,16 |
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
40,42 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.308,49 |
57,40 |
44,72 |
29,26 |
55,11 |
28,14 |
12,17 |
63,57 |
27,59 |
34,90 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,08 |
0,09 |
0,16 |
1,78 |
0,36 |
|
0,15 |
3,70 |
0,27 |
1,18 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,64 |
|
|
|
|
0,53 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,88 |
|
|
|
|
|
0,09 |
0,18 |
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
248,99 |
8,18 |
0,49 |
6,98 |
30,64 |
2,26 |
1,06 |
8,15 |
3,02 |
13,74 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
80,58 |
5,95 |
|
1,00 |
1,03 |
0,82 |
|
7,28 |
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,33 |
0,71 |
0,56 |
0,28 |
1,31 |
0,78 |
0,29 |
0,90 |
0,37 |
0,90 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,48 |
0,85 |
|
|
1,29 |
|
|
0,54 |
0,18 |
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.681,42 |
59,46 |
179,40 |
55,74 |
38,54 |
44,77 |
|
94,26 |
53,64 |
53,48 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
72,55 |
38,50 |
|
17,30 |
0,73 |
|
|
|
0,32 |
2,43 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
984,38 |
2,83 |
96,67 |
57,02 |
27,45 |
49,81 |
10,48 |
44,78 |
46,81 |
7,59 |
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trung Môn |
Trung Minh |
Chân Sơn |
Mỹ Bằng |
Nhữ Hán |
Nhữ Khê |
Hoàng Khai |
Chiêu Yên |
Đạo Viện |
||||
A |
B |
C |
1=2+…+29 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
106.769,17 |
1.195,04 |
6.525,36 |
2.747,74 |
3.266,33 |
2.123,84 |
1.701,37 |
1.199,84 |
2.874,24 |
4.298,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97.963,13 |
818,20 |
6.344,73 |
2.295,95 |
2.810,54 |
1.553,70 |
1.400,81 |
1.018,80 |
2.580,95 |
4.143,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.148,80 |
232,71 |
113,91 |
215,95 |
429,20 |
324,46 |
183,08 |
195,80 |
94,76 |
136,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.607,63 |
190,50 |
44,80 |
145,80 |
210,28 |
214,42 |
71,01 |
191,52 |
59,61 |
93,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.732,97 |
52,42 |
113,51 |
96,36 |
221,49 |
96,84 |
175,16 |
44,57 |
651,17 |
33,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.655,51 |
235,37 |
84,78 |
377,51 |
949,89 |
379,94 |
511,00 |
160,12 |
266,23 |
91,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.168,27 |
|
2.122,61 |
593,46 |
287,54 |
359,35 |
|
487,17 |
|
62,59 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
|
|
|
120,98 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
64.343,26 |
259,68 |
3.905,99 |
968,24 |
755,58 |
355,71 |
514,19 |
75,95 |
1.560,95 |
3.802,51 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
758,51 |
38,02 |
3,93 |
44,43 |
29,79 |
36,30 |
16,11 |
48,48 |
7,84 |
16,09 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
34,83 |
|
|
|
16,07 |
1,10 |
1,27 |
6,71 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.821,66 |
377,41 |
174,58 |
450,91 |
448,58 |
568,89 |
299,36 |
180,36 |
193,26 |
135,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
929,00 |
22,39 |
|
226,33 |
74,33 |
147,91 |
|
28,99 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
115,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
57,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
395,80 |
0,11 |
|
|
0,12 |
267,04 |
123,17 |
0,70 |
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,74 |
13,97 |
|
0,96 |
4,11 |
0,84 |
0,79 |
1,77 |
0,37 |
1,66 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
90,89 |
|
22,80 |
|
|
2,27 |
|
|
4,67 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.668,04 |
118,20 |
89,09 |
148,56 |
144,95 |
81,04 |
67,55 |
90,64 |
42,85 |
58,03 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,14 |
0,20 |
0,02 |
|
5,24 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
40,42 |
0,23 |
|
|
1,01 |
|
30,80 |
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.308,49 |
162,39 |
19,88 |
47,45 |
124,76 |
53,76 |
52,21 |
51,64 |
31,65 |
22,51 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,08 |
1,33 |
0,47 |
1,19 |
0,23 |
0,49 |
1,19 |
0,68 |
0,39 |
0,35 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,64 |
4,36 |
|
|
0,14 |
|
|
|
0,03 |
0,13 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,88 |
0,15 |
|
|
0,22 |
|
|
0,26 |
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
248,99 |
45,46 |
5,77 |
10,43 |
18,26 |
6,69 |
6,41 |
2,34 |
7,86 |
9,00 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
80,58 |
3,27 |
|
|
0,41 |
|
5,90 |
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,33 |
1,22 |
0,43 |
1,19 |
3,68 |
1,18 |
0,41 |
1,00 |
0,61 |
0,79 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,48 |
|
|
0,10 |
1,09 |
0,81 |
0,20 |
0,27 |
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.681,42 |
4,34 |
36,12 |
14,70 |
70,03 |
6,86 |
10,73 |
2,07 |
104,83 |
42,80 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
72,55 |
-0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
984,38 |
-0,57 |
6,05 |
0,88 |
7,21 |
1,25 |
1,20 |
0,68 |
100,03 |
19,95 |
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Kiến Thiết |
Phú Thịnh |
Tân Long |
Tân Tiến |
Phúc Ninh |
Trung Trực |
Tứ Quận |
Xuân Vân |
Thái Bình |
Công Đa |
||||
A |
B |
C |
1=2+…+29 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
106.769,17 |
10.948,01 |
3.013,64 |
3.836,27 |
5.696,04 |
3.303,76 |
3.132,70 |
3.627,02 |
3.989,14 |
2.699,78 |
4.843,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97.963,13 |
10.688,02 |
2.884,70 |
3.419,09 |
5.480,47 |
2.935,09 |
3.018,84 |
3.308,95 |
3.566,41 |
2.399,50 |
4.687,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.148,80 |
153,94 |
77,17 |
201,38 |
181,03 |
58,05 |
110,08 |
319,50 |
198,69 |
143,19 |
145,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.607,63 |
130,34 |
51,88 |
124,42 |
118,94 |
20,32 |
71,45 |
313,67 |
162,23 |
114,45 |
120,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.732,97 |
147,86 |
27,96 |
173,59 |
159,42 |
827,44 |
126,53 |
146,00 |
380,05 |
126,00 |
97,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.655,51 |
174,42 |
114,88 |
271,76 |
184,10 |
485,38 |
137,38 |
567,70 |
322,99 |
281,04 |
112,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.168,27 |
1.892,88 |
369,83 |
257,36 |
486,74 |
|
267,33 |
|
208,86 |
112,04 |
850,90 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
64.343,26 |
8.307,95 |
2.279,16 |
2.487,64 |
4.447,55 |
1.552,30 |
2.369,12 |
2.153,87 |
2.442,30 |
1.711,00 |
3.464,12 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
758,51 |
10,97 |
15,70 |
27,36 |
20,38 |
11,92 |
8,13 |
121,88 |
13,52 |
26,23 |
18,44 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
34,83 |
|
|
|
1,25 |
|
0,27 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.821,66 |
248,93 |
102,02 |
264,88 |
153,79 |
286,92 |
90,26 |
297,48 |
343,59 |
257,83 |
150,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
929,00 |
|
|
|
|
0,56 |
|
2,38 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
115,43 |
|
|
|
|
|
|
2,64 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
57,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
395,80 |
0,19 |
|
0,13 |
0,57 |
|
0,12 |
0,23 |
|
1,53 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,74 |
0,34 |
|
7,38 |
3,83 |
0,02 |
0,79 |
2,48 |
0,53 |
8,32 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
90,89 |
|
|
|
|
9,29 |
|
5,13 |
|
20,65 |
7,29 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.668,04 |
150,95 |
40,01 |
59,72 |
43,65 |
82,81 |
40,54 |
160,81 |
70,12 |
50,12 |
59,34 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,14 |
|
0,19 |
0,51 |
0,13 |
|
0,06 |
2,21 |
|
0,43 |
0,50 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
40,42 |
1,00 |
|
0,01 |
|
|
|
|
1,00 |
6,01 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.308,49 |
36,34 |
22,18 |
39,24 |
30,03 |
39,05 |
24,29 |
60,56 |
72,03 |
40,74 |
24,92 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,08 |
0,39 |
0,37 |
1,20 |
0,48 |
0,50 |
0,12 |
5,48 |
0,61 |
0,45 |
0,47 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,64 |
0,11 |
0,17 |
0,24 |
|
|
|
1,57 |
0,07 |
0,29 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,88 |
|
|
0,10 |
|
0,08 |
|
0,14 |
|
0,66 |
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
248,99 |
1,08 |
6,50 |
7,07 |
9,98 |
6,55 |
0,19 |
3,94 |
14,87 |
4,91 |
7,16 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
80,58 |
|
|
20,07 |
|
0,34 |
|
22,14 |
|
12,37 |
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,33 |
0,69 |
0,21 |
1,40 |
0,85 |
1,20 |
0,43 |
0,90 |
0,68 |
|
0,36 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,48 |
|
|
|
|
0,38 |
|
0,03 |
0,60 |
0,14 |
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.681,42 |
55,19 |
32,39 |
127,81 |
59,77 |
146,14 |
22,25 |
23,27 |
181,79 |
110,62 |
50,42 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
72,55 |
2,65 |
|
|
4,50 |
|
1,47 |
3,57 |
1,29 |
|
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
984,38 |
11,06 |
26,92 |
152,30 |
61,78 |
81,75 |
23,60 |
20,59 |
79,14 |
42,45 |
4,67 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Đội Bình |
Hùng Lợi |
Kim Quan |
Lang Quán |
Lực Hành |
Quý Quân |
Thắng Quân |
Tiến Bộ |
Trung Sơn |
||||
A |
B |
C |
1=2+…29 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.075,03 |
18,94 |
56,76 |
8,55 |
49,62 |
20,00 |
200,92 |
20,08 |
0,82 |
12,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
80,66 |
1,98 |
4,69 |
0,30 |
6,19 |
0,62 |
15,30 |
7,75 |
0,07 |
1,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
71,22 |
1,98 |
3,51 |
0,25 |
5,68 |
0,30 |
15,30 |
7,75 |
0,07 |
0,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
183,99 |
3,86 |
8,64 |
6,30 |
1,18 |
0,30 |
28,40 |
2,81 |
0,15 |
4,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
118,04 |
8,37 |
6,23 |
1,30 |
24,90 |
|
13,40 |
7,66 |
0,51 |
1,70 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
680,07 |
4,33 |
36,59 |
0,65 |
16,10 |
19,08 |
139,02 |
1,46 |
0,09 |
5,50 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,27 |
0,40 |
0,61 |
|
1,25 |
|
4,80 |
0,40 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
220,94 |
0,94 |
4,74 |
0,01 |
2,08 |
|
120,08 |
1,23 |
0,05 |
1,50 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,89 |
0,50 |
1,05 |
0,01 |
0,91 |
|
2,70 |
0,85 |
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,26 |
0,24 |
1,81 |
|
1,15 |
|
11,10 |
0,38 |
0,05 |
1,50 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
176,22 |
0,20 |
1,88 |
|
0,02 |
|
106,28 |
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trung Môn |
Trung Minh |
Chân Sơn |
Mỹ Bằng |
Nhữ Hán |
Nhữ Khê |
Hoàng Khai |
Chiêu Yên |
Đạo Viện |
||||
A |
B |
C |
1=2+…29 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.075,03 |
117,29 |
57,22 |
1,43 |
1,44 |
268,54 |
149,20 |
5,48 |
12,82 |
0,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
80,66 |
20,32 |
6,51 |
0,12 |
0,05 |
0,27 |
1,17 |
0,25 |
1,80 |
0,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
71,22 |
20,32 |
|
0,12 |
|
0,18 |
1,17 |
0,25 |
1,80 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
183,99 |
68,90 |
6,52 |
0,06 |
0,09 |
0,21 |
8,82 |
5,14 |
5,86 |
0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
118,04 |
22,32 |
5,56 |
0,38 |
1,30 |
1,23 |
4,58 |
0,09 |
3,64 |
0,39 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
680,07 |
3,05 |
38,62 |
0,87 |
|
266,83 |
133,76 |
|
1,52 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,27 |
2,70 |
0,01 |
|
|
|
0,87 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
220,94 |
18,48 |
17,47 |
|
|
|
1,06 |
|
0,56 |
0,07 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,89 |
9,76 |
1,16 |
|
|
|
|
|
0,56 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,26 |
2,80 |
0,92 |
|
|
|
0,76 |
|
|
0,07 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
176,22 |
2,82 |
15,39 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Kiến Thiết |
Phú Thịnh |
Tân Long |
Tân Tiến |
Phúc Ninh |
Trung Trực |
Tứ Quận |
Xuân Vân |
Thái Bình |
Công Đa |
||||
A |
B |
C |
1=2+…29 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.075,03 |
24,19 |
0,50 |
1,32 |
0,28 |
13,94 |
1,00 |
25,55 |
2,10 |
3,24 |
0,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
80,66 |
2,71 |
0,50 |
1,10 |
0,06 |
2,05 |
|
4,55 |
0,10 |
0,93 |
0,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
71,22 |
2,71 |
0,50 |
1,10 |
0,06 |
2,05 |
|
4,50 |
0,10 |
0,93 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
183,99 |
15,68 |
|
0,12 |
0,08 |
5,22 |
|
9,58 |
0,80 |
1,04 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
118,04 |
1,44 |
|
0,07 |
0,08 |
4,55 |
|
5,96 |
1,10 |
1,08 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
680,07 |
4,34 |
|
0,03 |
0,06 |
2,12 |
1,00 |
4,25 |
0,10 |
0,19 |
0,51 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,27 |
0,02 |
|
|
|
|
|
1,21 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
220,94 |
50,83 |
|
|
|
0,90 |
0,10 |
0,37 |
|
0,47 |
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,89 |
0,30 |
|
|
|
0,60 |
|
0,22 |
|
0,27 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,26 |
1,20 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
0,13 |
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
176,22 |
49,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Đội Bình |
Hùng Lợi |
Kim Quan |
Lang Quán |
Lực Hành |
Quý Quân |
Thắng Quân |
Tiến Bộ |
Trung Sơn |
||||
A |
B |
C |
1 =2…+29 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.086,78 |
19,59 |
56,81 |
7,90 |
50,77 |
20,00 |
200,92 |
22,32 |
1,94 |
12,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
82,03 |
2,48 |
4,69 |
0,30 |
6,19 |
0,62 |
15,30 |
7,75 |
0,07 |
1,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
72,59 |
2,48 |
3,51 |
0,25 |
5,68 |
0,30 |
15,30 |
7,75 |
0,07 |
0,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
186,11 |
3,90 |
8,65 |
6,31 |
1,26 |
0,30 |
28,40 |
2,86 |
0,16 |
4,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
116,16 |
8,45 |
6,26 |
0,63 |
25,91 |
|
13,40 |
7,01 |
0,79 |
1,75 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
689,59 |
4,34 |
36,60 |
0,66 |
16,11 |
19,08 |
139,02 |
4,28 |
0,92 |
5,50 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,89 |
0,42 |
0,61 |
|
1,30 |
|
4,80 |
0,42 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,16 |
|
|
0,70 |
|
|
|
0,96 |
|
|
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
5,16 |
|
|
0,70 |
|
|
|
0,96 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,06 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trung Môn |
Trung Minh |
Chân Sơn |
Mỹ Bằng |
Nhữ Hán |
Nhữ Khê |
Hoàng Khai |
Chiêu Yên |
Đạo Viện |
||||
A |
B |
C |
1 =2…+29 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.086,78 |
117,82 |
57,22 |
1,48 |
0,24 |
267,54 |
148,20 |
5,78 |
12,87 |
0,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
82,03 |
20,32 |
6,51 |
0,12 |
0,05 |
0,27 |
1,17 |
0,50 |
1,80 |
0,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
72,59 |
20,32 |
|
0,12 |
|
0,18 |
1,17 |
0,50 |
1,80 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
186,11 |
68,93 |
6,52 |
0,08 |
0,12 |
0,26 |
8,84 |
5,15 |
5,87 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
116,16 |
22,43 |
5,56 |
0,41 |
0,05 |
0,18 |
3,54 |
0,13 |
3,68 |
0,43 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
689,59 |
3,06 |
38,62 |
0,87 |
0,01 |
266,83 |
133,77 |
|
1,52 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,89 |
3,08 |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,88 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,16 |
|
|
|
1,30 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
5,16 |
|
|
|
1,30 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,06 |
7,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Kiến Thiết |
Phú Thịnh |
Tân Long |
Tân Tiến |
Phúc Ninh |
Trung Trực |
Tứ Quận |
Xuân Vân |
Thái Bình |
Công Đa |
||||
A |
B |
C |
1 =2…+29 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.086,78 |
24,24 |
0,60 |
1,42 |
0,38 |
14,04 |
1,05 |
26,28 |
2,20 |
11,22 |
0,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
82,03 |
2,71 |
0,52 |
1,10 |
0,06 |
2,05 |
|
4,65 |
0,10 |
1,43 |
0,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
72,59 |
2,71 |
0,52 |
1,10 |
0,06 |
2,05 |
|
4,60 |
0,10 |
1,43 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
186,11 |
15,70 |
|
0,14 |
0,11 |
5,27 |
0,01 |
9,92 |
0,83 |
2,26 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
116,16 |
1,47 |
0,05 |
0,12 |
0,13 |
4,60 |
0,04 |
6,19 |
1,16 |
1,56 |
0,23 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
689,59 |
4,34 |
0,03 |
0,04 |
0,07 |
2,12 |
1,00 |
4,26 |
0,10 |
5,93 |
0,51 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,89 |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
|
1,26 |
0,01 |
0,04 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
5,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổngdiện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Đội Bình |
Lang Quán |
Quý Quân |
Thắng Quân |
Trung Môn |
Trung Minh |
Nhữ Khê |
Kiến Thiết |
Tứ Quận |
Thái Bình |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,68 |
0,25 |
0,10 |
0,30 |
0,02 |
0,90 |
1,13 |
0,30 |
0,15 |
0,50 |
0,03 |
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,08 |
|
0,06 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,66 |
0,25 |
|
0,30 |
|
|
1,13 |
0,30 |
0,15 |
0,50 |
0,03 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,64 |
|
0,04 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình dự án |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (thôn, xã) |
Ghi chú |
|
||||
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|
|||||
|
||||||||||
|
Tổng |
75 |
1.358,61 |
82,03 |
|
|
1.276,58 |
|
|
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐICH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
1 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà máy Z129 |
1 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
Xã Đội Bình |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
B |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
60 |
1.299,32 |
80,33 |
|
|
1.218,99 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
9 |
14,65 |
0,53 |
|
|
14,12 |
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Hùng Lợi |
1 |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
xã Hùng Lợi |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
2 |
Xây dựng trường THPT Xuân Vân |
1 |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
xã Xuân Vân |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
3 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Xuân Vân |
1 |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
xã Xuân Vân |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
4 |
Trụ sở xã, Trạm Y Tế, Sân Thể Thao và khu dân cư xã Thái Bình |
1 |
2,80 |
0,53 |
|
|
2,27 |
xã Thái Bình |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
5 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Sơn |
1 |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
xã Thắng Quân |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
6 |
Xây dựng trụ sở xã, Trạm Y tế, Trường học, Trường mầm non, chợ trung tâm và khu dân cư xã Kim Quan |
1 |
7,30 |
|
|
|
7,30 |
xã Kim Quan |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
7 |
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn |
1 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
xã Tứ Quận |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
8 |
Trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang. |
1 |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
xã Tứ Quận |
Đăng ký năm 2020 |
|
9 |
Trường Tiểu học, Trạm Y Tế xã Thắng Quân |
1 |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
xã Thắng Quân |
Đăng ký năm 2020 |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
24 |
652,93 |
55,01 |
|
|
597,92 |
|
|
|
1 |
Đường cao tốc Tuyên Quang, Phú Thọ kết nối đường Nội Bài-Lào Cai (Như Kê +Đội Bình) |
1 |
28,20 |
1,72 |
|
|
26,48 |
Xã Nhữ Khê, Đội Bình |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
2 |
Mở rộng bãi rác Nhữ Khê, xã Như Khê |
1 |
3,28 |
|
|
|
3,28 |
Xã Nhữ Khê |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
3 |
Dự án xây dựng điểm dừng chân quốc lộ 2, trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
3,34 |
2,00 |
|
|
1,34 |
Xã Thắng Quân |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
4 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Kiến Thiết, Công Đa |
1 |
1,64 |
0,04 |
|
|
1,60 |
Xã Kiến Thiết, Công Đa |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường D2 kéo dài, trung tâm huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
xã Thắng Quân |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
6 |
Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14 QL 2 Tuyên Quang - Hà Giang |
1 |
24,22 |
12,00 |
|
|
12,22 |
xã Trung Môn, Thắng Quân, Tứ Quận |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
7 |
Dự án xây dựng nhà máy thủy điện Hùng Lợi 1 |
1 |
76,22 |
7,95 |
|
|
68,27 |
xã Hùng Lợi, Trung Minh |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
8 |
Nhà máy thủy điện Yên Sơn |
1 |
413,60 |
17,90 |
|
|
395,70 |
xã Quý Quân, Lực Hành, Kiến Thiết |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
9 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Công Đa, Tiến Bộ, Nhữ Khê, Nhữ Hán huyện Yên Sơn |
1 |
0,76 |
0,30 |
|
|
0,46 |
xã Công Đa, Tiến Bộ, Nhữ Khê, Nhữ Hán |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
10 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Sơn, Hùng Lợi, Phúc Ninh, Lực Hành, Tứ Quận, Kim Quan, Mỹ Bằng huyện Yên Sơn |
1 |
1,22 |
0,40 |
|
|
0,82 |
xã Trung Sơn, Hùng Lợi, Phúc Ninh, Lực Hành, Lực Hành, Tứ Quận, Tứ Quận, Kim Quan, Mỹ Bằng |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
11 |
Dự án đường Hồ Chí Minh (đoạn qua Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn) |
1 |
31,80 |
2,70 |
|
|
29,10 |
xã Trung Sơn, Hùng Lợi |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
12 |
Bãi rác thải xã Lực Hành |
1 |
0,36 |
0,22 |
|
|
0,14 |
xã Lực Hành |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
13 |
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Tiến Bộ, Đạo Viện huyện Yên Sơn |
1 |
1,24 |
0,03 |
|
|
1,21 |
xã Tiến Bộ, Đạo Viện |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
14 |
Xây dựng cầu Bến nước (Km 263 + 789) và đường dẫn hai đầu cầu thuộc địa phận xã Hùng Lợi (Thuộc dự án Đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn thuộc tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
3,50 |
0,90 |
|
|
2,60 |
xã Hùng Lợi |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
15 |
Xây dựng cầu Suối Cóc (Km 269 + 891) và đường dẫn hai đầu cầu thuộc địa phận xã Hùng Lợi (Thuộc dự án Đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Ngã ba Trung Sơn thuộc tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
2,50 |
0,70 |
|
|
1,80 |
xã Hùng Lợi |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
16 |
Xây dựng đường dây 110 Kv đấu nối cụm thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện quốc gia |
1 |
0,50 |
0,05 |
|
|
0,45 |
Các xã Chiêu Yên, Phúc Ninh, Thắng Quân |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
17 |
Cại tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang |
1 |
5,16 |
|
|
|
5,16 |
Xã Thắng Quân, Nhữ Hán, Nhữ khê, Mỹ Bằng, Kim Quan |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
18 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Tiến |
1 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Tân Tiến |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, xã Hoàng Khai |
1 |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, xã Hoàng Khai |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
20 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn |
1 |
2,52 |
1,02 |
|
|
1,50 |
xã Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
21 |
Công trình Quy hoạch mở rộng khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, xã Hoàng Khai |
Đăng ký năm 2020 |
|
22 |
Đường trục chính từ Quốc lộ 2C qua khu quy hoạch UBND xã giao với đường ĐT 185 xã Kim Quan, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 1) |
1 |
0,36 |
0,25 |
|
|
0,11 |
Xã Kim Quan |
Đăng ký năm 2020 |
|
23 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Kim Phú, huyện Yên Sơn năm 2020 |
1 |
0,58 |
0,30 |
|
|
0,28 |
Các xã Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán |
Đăng ký năm 2020 |
|
24 |
Dự án thuỷ điện sông Lô 8B (xã Phúc Ninh và xã Thắng Quân) |
1 |
47,82 |
6,53 |
|
|
41,29 |
Xã Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân, Chiêu Yên |
Đăng ký năm 2020 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
12 |
61,12 |
2,62 |
|
|
58,50 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Km 8, Xã Trung Môn |
1 |
29,67 |
|
|
|
29,67 |
Xã Trung Môn |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
2 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng Nghiêm, thôn Làng Ngoài II, thôn Lù xã Lực Hành |
1 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
xã Lực Hành |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
3 |
Công viên nghĩa trang thiên đường, xã Lang Quán |
1 |
24,34 |
1,92 |
|
|
22,42 |
xã Lang Quán |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
4 |
Xây dựng khu tái định cư các hộ dân nằm trong đới ảnh hưởng của khu bãi chứa rác và xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê |
1 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
xã Nhữ Khê |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
5 |
Xây dựng khu tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng nghĩa trang km8, xã Trung Môn |
1 |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
xã Trung Môn |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
6 |
Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng 02 tuyến đường dọc sông Lô đấu nối với Quốc lộ 37, Quốc lộ 2c, Đường Hồ Chí Minh kiên kết với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
1 |
0,75 |
0,30 |
|
|
0,45 |
xã Thái Bình |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
7 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đô Thượng 2 |
1 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
Đăng ký năm 2020 |
|
8 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1, 5, 9, 11, 12, 14, xã Trung Môn |
1 |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
Xã Trung Môn |
Đăng ký năm 2020 |
|
9 |
Xây dựng Sân thể thao thôn Khuổi Lệch, xã Trung Trực |
1 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
thôn Khuổi Lệch, xã Trung Trực |
Đăng ký năm 2020 |
|
10 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Trung Trực |
1 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
thôn 4, xã Trung Trực |
Đăng ký năm 2020 |
|
11 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đô Thượng 6, xã Xuân Vân |
1 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
Đăng ký năm 2020 |
|
12 |
Xây dựng nghĩa trang xã Lực Hành |
1 |
0,68 |
|
|
|
0,68 |
thôn Đồng Ngọc, xã Lực Hành |
Đăng ký năm 2020 |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
14 |
533,92 |
22,17 |
|
|
511,75 |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Thắng Quân |
1 |
29,61 |
4,07 |
|
|
25,54 |
Xã Thắng Quân, Lang Quán |
|
|
2 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Hoàng Khai |
1 |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Xã Hoàng Khai |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
3 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Tân Long |
1 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
xã Tân Long |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
4 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Tứ Quận |
1 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Xã Tứ Quận |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
5 |
San ủi mặt bằng tạo quỹ đất ở khu dân cư tái đinh cư xã Chân Sơn |
1 |
1,12 |
|
|
|
1,12 |
Xã Chân Sơn |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
6 |
Dự án xây dựng Khu đô thị An Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
13,10 |
9,00 |
|
|
4,10 |
Xã Trung Môn |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
7 |
Xây dựng khu dân cư xóm 4, xã Trung Môn |
1 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
xã Trung Môn |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
8 |
Đường Vào nghĩa trang thiên đường |
1 |
0,35 |
0,20 |
|
|
0,15 |
xã Lang Quán |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
9 |
Khu dân cư thôn Tình Quang, xã Phú Thịnh |
1 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
xã Phú Thịnh |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
10 |
Khu dân cư thôn Hòa Bình, xã Đội Bình |
1 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
xã Đội Bình |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
11 |
Dự án xây dựng Khu đô thị An Mỹ Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) |
1 |
9,06 |
|
|
|
9,06 |
xã Đội Bình |
Đăng ký năm 2020 |
|
12 |
Dự án khu đô thị mới xã Trung Môn |
1 |
71,47 |
|
|
|
71,47 |
xã Trung Môn |
Đăng ký năm 2020 |
|
13 |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án tại xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
1 |
11,11 |
6,40 |
|
|
4,71 |
xã Trung Môn |
Đăng ký năm 2020 |
|
14 |
Dự án Làng du lịch sinh thái MIMOSA |
1 |
390,00 |
|
|
|
390,00 |
xã Nhữ Khê, Nhữ Hán |
Đăng ký năm 2020 |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
1 |
36,70 |
|
|
|
36,70 |
|
|
|
1 |
Dự án khai thác mỏ chì, kẽm khu vực Thành Cóc thuộc xã Trung Minh, xã Hùng Lợi (Khu các công trình phụ trợ) |
1 |
36,70 |
|
|
|
36,70 |
xã Trung Minh, Hùng Lợi |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
C |
DỰ ÁN KHÁC |
14 |
58,96 |
1,37 |
|
|
57,59 |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; Đất nông nghiệp xen kẹp nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở |
1 |
2,55 |
0,02 |
|
|
2,53 |
Các xã trên địa bàn huyện |
|
|
2 |
Xây dựng bãi chứa cát sỏi, thôn Bình Ca 1, xã Tứ Quận |
1 |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
xã Tứ Quận |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
3 |
Cửa hàng xăng dầu tại thôn Chanh 1, xã Thái Bình |
1 |
1,22 |
0,50 |
|
|
0,72 |
Xã Thái Bình |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
4 |
Cửa hàng xăng dầu xã Hoàng khai |
1 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Xã Hoàng Khai |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
5 |
Trung tâm Viettel huyện Yên Sơn |
1 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Trung Môn |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
6 |
Nhà máy chế biến Chè chất lượng cao tại xã Lang Quán |
1 |
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Xã Lang Quán |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
7 |
Cửa hàng xăng dầu thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình |
1 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Đội Bình |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
8 |
Cửa hàng xăng dầu thôn Lượng, xã Tứ Quận |
1 |
0,17 |
0,10 |
|
|
0,07 |
Thôn Lượng, xã Tứ Quận |
Đăng ký năm 2020 |
|
9 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu xóm 9, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
xóm 9, Xã Trung Môn |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
10 |
Mỏ đá vôi Thung Mỡn, xã Thắng Quân |
1 |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Xã Thắng Quân |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
11 |
Dự án khai thác tận thu quặng barit tại xã Tiến Bộ |
1 |
1,07 |
|
|
|
1,07 |
Xã Tiến Bộ |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
12 |
Dự án khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông Lô thuộc địa bàn xã Tứ Quận, Phúc Ninh, huyện Yên Sơn và xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
1 |
21,88 |
|
|
|
21,88 |
xã Tứ Quận, Phúc Ninh, |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
13 |
Dự án khai thác mỏ cát, sỏi lòng sông lô, sông Gâm thuộc địa bàn các xã Tân Long, Thắng Quân, Phúc Ninh |
1 |
19,72 |
|
|
|
19,72 |
xã Tân Long, Thắng Quân, Phúc Ninh |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|
14 |
Dự án mỏ đá thôn Việt Tiến, xã Thái Bình |
1 |
7,10 |
|
|
|
7,10 |
xã Thái Bình |
Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2019 |
|