Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 60/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/03/2020
Ngày có hiệu lực 11/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Trần Ngọc Thực
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 11 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 31/12/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 04/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Sơn,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

106.769,17

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

97.963,13

91,75

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.148,80

4,82

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.607,63

3,38

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.732,97

4,43

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.655,51

7,17

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.168,27

14,21

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

120,98

0,11

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64.343,26

60,26

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

758,51

0,71

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,83

0,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.821,66

7,33

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

929,00

0,87

 

2.2

Đất an ninh

CAN

115,43

0,11

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,17

0,05

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

395,80

0,37

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,74

0,06

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

90,89

0,09

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.668,04

2,50

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,14

0,01

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

40,42

0,04

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.308,49

1,23

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,08

0,02

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,64

0,01

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,88

0,00

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

248,99

0,23

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

80,58

0,08

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,33

0,02

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,48

0,01

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.681,42

1,57

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72,55

0,07

 

2.20

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

0,59

0,00

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

984,38

0,92

 

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.075,03

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

80,66

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

71,22

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

183,99

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

118,04

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

680,07

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,27

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

220,94

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,89

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,26

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

 

2.5

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,30

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,71

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

176,22

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,21

 

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.086,78

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,03

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,59

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

186,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

116,16

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

689,59

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,89

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,16

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

5,16

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,06

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,68

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,08

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,66

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,64

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 75 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 1.358,61 ha.

 (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

[...]