Quyết định 49/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 49/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Trần Ngọc Thực |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 21/02/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 28/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hàm Yên,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
90.054,60 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83.436,11 |
92,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.770,43 |
4,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.190,66 |
3,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.641,01 |
4,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12.363,68 |
13,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.869,83 |
9,85 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.561,87 |
6,18 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48.469,82 |
53,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
686,52 |
0,76 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
72,95 |
0,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.746,56 |
5,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,98 |
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,89 |
0,02 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17,21 |
0,02 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
39,99 |
0,04 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
249,19 |
0,28 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.897,77 |
2,11 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,92 |
0,00 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,15 |
0,00 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
907,42 |
1,01 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45,68 |
0,05 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,73 |
0,02 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,76 |
0,00 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
142,00 |
0,16 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
97,21 |
0,11 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,01 |
0,02 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,01 |
0,00 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.278,60 |
1,42 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,04 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.871,93 |
2,08 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.277,42 |
|
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
256,60 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
30,57 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
26,94 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,07 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
147,92 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21,00 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2,04 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,21 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,40 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,34 |
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,30 |
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,80 |
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,30 |
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,38 |
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
285,74 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
32,62 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
28,59 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
55,60 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
149,70 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
44,48 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,34 |
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,06 |
|
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
5,01 |
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 82 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 297,79 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)