Quyết định 411/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 411/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/03/2020
Ngày có hiệu lực 04/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Hữu Lập
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 411/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 04 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BÌNH ĐẠI, TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại tại Tờ trình số 277/TTr-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Bình  Đi

Bình Thắng

Bình Thi

Châu Hưng

Đại Hòa Lộc

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2...)

(e)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

42.758,45

100,00

960,40

1.414,08

2.095,53

1.223,55

2.382,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.445,22

78,22

712,58

842,63

1.412,99

995,66

2.066,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.672,94

6,25

179,01

120,33

207,18

330,63

255,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.018,45

2,38

 

 

 

330,63

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.119,75

2,62

39,46

33,77

109,42

12,01

79,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.036,03

23,47

169,45

86,12

399,81

610,89

166,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.310,00

5,40

 

22,74

 

 

3,79

1.5

Đất rừng sn xuất

RSX

636,12

1,49

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15.774,13

36,89

324,36

579,36

696,37

42,09

1.532,94

1.7

Đt làm muối

LMU

884,77

2,07

 

 

 

 

28,07

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,48

0,03

0,31

0,32

0,16

0,05

0,05

2

Đt phi nông nghip

PNN

9.300,44

21,75

247,82

571,45

669,75

227,89

316,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,69

0,10

4,70

1,06

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

1,97

0,00

1,86

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

235,78

0,55

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,40

0,04

 

 

17,40

 

 

2.5

Đt thương mại, dch vụ

TMD

66,07

0,15

1,15

7,22

1,53

0,38

0,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,43

0,11

1,97

1,53

10,74

2,07

0,22

2.7

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.393,05

3,26

52,85

34,09

50,92

39,91

127,27

2.7.1

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,15

0,01

1,29

 

 

0,42

0,08

2.7.2

Đt xây dng cơ sở y tế

DYT

4,55

0,01

1,57

0,17

0,11

0,16

0,12

2.7.3

Đt xây dng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,54

0,10

4,71

1,70

2,91

3,17

2,20

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,40

0,03

2,84

 

 

 

 

2.7.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vxã hội

DXH

1,57

0,00

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất xây dựng cơ skhoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.7.7

Đất giao thông

DGT

493,50

1,15

24,08

22,10

32,14

35,61

31,05

2.7.8

Đất thủy li

DTL

777,79

1,82

17,06

10,13

12,67

0,39

92,32

2 7.9

Đt công trình năng lượng

DNL

50,94

0,12

1,00

 

2,85

 

1,50

2.7.10

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0,50

0,00

0,10

 

0,02

0,03

 

2.7.11

Đất chợ

DCH

4,12

0,01

0,20

 

0,23

0,13

 

2.8

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

1,12

0,00

 

 

 

1,11

 

2.9

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,61

0,03

2,32

 

 

 

9,82

2.11

Đt ở tại nông thôn

ONT

868,39

2,03

 

50,41

55,92

35,27

50,31

2.12

Đất tại đô th

ODT

106,60

0,25

106,60

 

 

 

 

2.13

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,79

0,03

3,96

0,30

1,54

0,32

0,37

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,15

0,00

0,45

 

0,03

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,82

0,07

6,99

1,50

2,47

1,00

0,94

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

107,93

0,25

8,66

1,66

9,55

1,51

8,43

2.18

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,28

0,00

0,14

0,10

0,31

0,04

0,02

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,82

0,00

0,82

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,56

0,03

0,19

0,99

0,51

0,58

0,48

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.343,98

14,84

54,96

472,60

518,83

145,70

118,09

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,79

0,03

 

 

12,79

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

960,40

2,25

960,40

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Định Trung

Lộc Thuận

Long Định

Long Hòa

Phú Long

Phú Thuận

Phú Vang

Tam Hiệp

(a)

(b)

(c)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

2.868,99

1.175,68

769,07

736,49

2.066,67

774,97

1.029,59

1.383,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.861,29

882,27

406,65

577,52

1.760,49

353,18

690,65

612,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

211,29

9,40

64,22

111,70

110,21

60,82

2,76

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

211,29

9,40

64,22

111,78

110,21

60,82

2,76

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,87

23,30

3,27

16,05

235,80

3,24

2,21

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

852,09

762,05

338,33

447,95

1.003,97

287,44

581,26

573,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

2,57

1.5

Đất rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

779,94

87,47

0,79

1,76

410,36

1,64

104,40

36,51

1.7

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

0,05

0,05

0,07

0,14

0,05

0,03

0,05

2

Đt phi nông nghip

PNN

1.007,70

293,41

362,42

158,97

306,18

421,79

338,94

771,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

76,78

 

 

159,00

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt thương mại, dch vụ

TMD

3,85

0,41

0,21

0,20

10,46

0,32

0,20

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

2,45

0,57

5,73

1,20

0,24

0,20

0,22

2.7

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

146,87

40,38

49,26

46,91

109,60

24,36

66,37

15,11

2.7.1

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

0,45

0,09

0,07

0,07

 

 

 

2.7.2

Đt xây dng cơ sở y tế

DYT

0,29

0,17

0,16

0,13

0,19

0,15

0,18

0,08

2.7.3

Đt xây dng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,14

2,85

0,92

2,28

1,42

0,93

0,53

0,82

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,59

0,67

0,54

0,78

0,02

1,24

 

0,06

2.8

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,20

0,15

 

0,12

 

 

2.11

Đt ở tại nông thôn

ONT

64,33

51,29

34,17

40,27

43,90

68,85

34,21

30,59

2.12

Đất tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

0,11

0,02

0,56

0,89

0,77

0,57

0,35

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,47

1,56

1,93

0,46

2,22

1,58

0,07

0,34

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,01

7,82

0,94

1,32

4,08

2,30

3,70

 

2.18

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

0,03

0,04

0,11

0,10

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,94

0,44

0,90

0,79

0,61

0,61

0,62

 

2.22

Đất sông, ngồi, kênh, rạch, suối

SON

779,55

188,91

197,21

62,46

133,12

163,64

233,00

724,20

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vhành chính cấp xã (ha)

Thạnh Phước

Thạnh Trị

Thới Lai

Thi Thuận

Thừa Đức

Vang Qưới Đông

Vang Qưới Tây

(a)

(b)

(c)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

5.315,17

2.390,74

1.561,66

6.578,88

5.965,65

993,84

1.071,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.647,30

2.079,56

1.315,91

5.896,40

4.843,46

720,87

766,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

626,50

265,70

71,27

 

 

5,72

40,37

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

71,27

 

 

5,72

40,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

133,98

132,71

27,16

28,43

214,35

6,80

0,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

126,28

710,96

1.142,26

137,18

239,51

675,66

725,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,65

 

 

1.284,73

971,52

 

 

1.5

Đất rừng sn xuất

RSX

607,50

 

 

28,62

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.931,13

970,10

75,14

3.776,60

3.389,77

32,63

0,76

1.7

Đt làm muối

LMU

197,15

 

 

632,53

27,02

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

0,09

0,07

8,30

1,30

0,08

0,10

2

Đt phi nông nghip

PNN

667,87

311,18

245,75

682,48

1.122,18

272,97

304,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

0,21

34,72

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt thương mại, dch vụ

TMD

0,77

4,59

0,47

0,99

32,33

0,20

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,75

0,27

0,32

0,20

2,03

0,27

0,26

2.7

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

82,33

110,40

82,33

112,36

153,23

28,88

19,62

2.7.1

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

0,10

0,38

 

0,03

0,17

2.7.2

Đt xây dng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,27

0,23

0,16

0,08

0,12

0,09

2.7.3

Đt xây dng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,43

2,09

2,53

2,16

2,39

1,26

2,10

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,71

 

0,28

1,74

1,10

0,83

 

2.8

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

0,01

2.9

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt ở tại nông thôn

ONT

58,36

55,41

44,89

34,18

36,48

36,96

42,59

2.12

Đất tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,18

0,39

0,40

0,54

0,57

0,30

0,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0,16

0,23

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,34

0,43

0,59

 

1,12

0,75

2,06

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,89

8,50

3,73

6,10

12,78

4,56

3,40

2.18

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,28

 

 

0,02

 

0,09

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

0,41

0,25

0,79

1,15

 

1,50

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

498,17

130,63

112,54

527,09

847,78

200,96

234,55

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

Trong đó:

- Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn (khu vực ngoài quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen ln với đt trng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

[...]