Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 64/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/03/2020
Ngày có hiệu lực 11/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Trần Ngọc Thực
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 11 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 05/3/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 06/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

18.438,34

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.085,45

70,97

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.456,27

13,32

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.022,59

10,97

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.127,49

6,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.922,13

15,85

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.191,24

6,46

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5.022,95

27,24

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

275,78

1,50

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

89,59

0,49

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.093,67

27,63

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.378,95

7,48

 

2.2

Đất an ninh

CAN

44,80

0,24

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,01

0,33

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,33

0,51

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,41

0,31

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

150,57

0,82

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,28

0,03

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.205,80

6,54

 

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

0,00

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,30

0,05

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

523,49

2,84

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

481,80

2,61

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,20

0,23

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,41

0,02

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,86

0,02

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,22

0,32

 

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

120,54

0,65

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,31

0,07

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,79

0,03

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,69

0,05

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

789,34

4,28

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,97

0,18

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

259,22

1,41

 

4

Đất đô thị*

KDT

3.044,74

16,51

 

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

 (ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 297,58

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 47,97

 

 -

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 47,97

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 137,44

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 107,07

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 2,03

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 3,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 5,67

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 3,79

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

 1,21

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

 0,60

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 0,07

 

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

(ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 297,58

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 47,97

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 47,97

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 137,44

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 107,07

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 2,03

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 3,07

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 3,86

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 3,86

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(ha)

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,1

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

 0,1

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố33 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 310,03 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

[...]