Quyết định 60/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 60/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/12/2015
Ngày có hiệu lực 02/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Văn Nam
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/2015/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 23 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII - Kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch đầu tư công năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 282/TTr-SKHĐT ngày 17/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2016 là: 5.500 tỷ đồng (Năm nghìn năm trăm tỷ đồng). Phân bổ vốn đầu tư cho từng danh mục dự án, công trình cho từng huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các Sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./. 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể(60);
- UBND các huyện, th
xã, TP.Thủ Dầu Một;
- LĐVP,
CV, Website, Công báo;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam

 

PHỤ LỤC I-A

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch năm 2016

Tổng số

NSĐP

Nước ngoài

 

TNG CỘNG (A+B)

6.432.000

5.500.000

932.000

A

VỐN TỈNH QUẢN LÝ (I+II+III+IV+V)

5.282.000

4.350.000

932.000

I

Vốn cân đối ngân sách tỉnh (1+2+3)

3.152.000

2.220.000

932.000

1

Chuẩn bị đầu (a+b+c)

68.030

68.030

-

a

Hạ tầng kinh tế

34.930

34.930

-

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

18.100

18.100

-

c

Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh

15.000

15.000

-

2

Thực hiện dự án (a+b+c)

3.073.970

2.141.970

932.000

*

Phân theo khối:

 

 

 

a

Hạ tầng kinh tế

2.252.070

1.420.070

832.000

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

636.900

536.900

100.000

c

Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh

185.000

185.000

-

*

Phân theo giai đoạn thực hiện:

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp

2.945.232

2.013.232

932.000

b

Các dự án khởi công mới

128.738

128.738

-

3

Thanh, quyết toán các công trình hoàn thành có giá trị từ 1.000 triệu đồng trở xuống

10.000

10.000

 

II

Dự phòng vốn cân đối ngân sách tỉnh

450.000

450.000

 

III

Vốn tỉnh hỗ trcó mục tiêu cho cấp huyện

650.000

650.000

 

IV

Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU

30.000

30.000

 

V

Vốn Xổ số kiến thiết (1+2+3)

1.000.000

1.000.000

 

1

Giáo dục

566.800

566.800

 

2

Y tế

333.200

333.200

 

3

Dự phòng Vốn xổ số kiến thiết

100.000

100.000

 

B

VỐN PHÂN CP THEO TIÊU CHÍ CHO CẤP HUYỆN

1.150.000

1.150.000

 

C

VỐN BSUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW

32.400

-

-

 

PHỤ LỤC I-B

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
Nguồn: Vốn Phân cấp theo tiêu chí, Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện, Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện phân theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố
(Kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoch năm 2016

Tổng số

NSĐP

Nước ngoài

 

TNG CỘNG (1+2+...+8+9)

2.355.000

2.355.000

 

 

Vốn phân cấp theo tiêu chí

1.150.000

1.150.000

 

 

Vn tỉnh h tr có mục tiêu cho cp huyện

650.000

650.000

 

 

Vốn xổ skiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

555.000

555.000

 

1

Thành phố Thủ Dầu Một

450.834

450.834

-

1.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

190.834

190.834

-

1.2

Vốn tnh htrợ có mục tiêu cho cấp huyện

170.000

170.000

-

1.3

Vốn xổ skiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

90.000

90.000

 

1.4

Vốn tnh htrợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU

30.000

30.000

 

2

Thị xã Thuận An

358.982

358.982

-

2.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

228.982

228.982

-

2.2

Vốn tnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

50.000

50.000

-

2.3

Vốn xổ skiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

80.000

80.000

-

3

Thị xã Dĩ An

361.533

361.533

-

3.1

Vn phân cp theo tiêu chí

221.533

221.533

-

3.2

Vốn tỉnh htrợ có mục tiêu cho cấp huyện

60.000

60.000

-

3.3

Vốn xổ skiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

80.000

80.000

 

4

Thị xã Tân Uyên

222.926

222.926

-

4.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

87.926

87.926

-

4.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cp huyện

75.000

75.000

-

4.3

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

60.000

60.000

 

5

Huyện Bắc Tân Uyên

181.438

181.438

-

5.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

76.438

76.438

-

5.2

Vn tỉnh htrợ có mục tiêu cho cp huyện

60.000

60.000

-

5.3

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

45.000

45.000

 

6

Thị xã Bến Cát

220.908

220.908

-

6.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

93.908

93.908

-

6.2

Vốn tnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

62.000

62.000

-

6.3

Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

65.000

65.000

 

7

Huyện Bàu Bàng

186.669

186.669

-

7.1

Vn phân cấp theo tiêu chí

71.669

71.669

-

7.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

70.000

70.000

-

7.3

Vốn xổ skiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

45.000

45.000

 

8

Huyện Phú Giáo

188.129

188.129

-

8.1

Vốn phân cp theo tiêu chí

85.129

85.129

-

8.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

58.000

58.000

-

8.3

Vốn xổ skiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

45.000

45.000

 

9

Huyện Dầu Tiếng

183.581

183.581

-

9.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

93.581

93.581

-

9.2

Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện

45.000

45.000

-

9.3

Vốn xổ skiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện

45.000

45.000

 

 

PHỤ LỤC II

[...]