Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND8 về Kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 40/2015/NQ-HĐND8 |
Ngày ban hành | 11/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Phạm Văn Cành |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 40/2015/NQ-HĐND8 |
Thủ Dầu Một, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ
18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4272/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2016 là 5.500 tỷ đồng (năm ngàn năm trăm tỷ đồng). Phân bổ vốn vốn đầu tư từng danh mục dự án, công trình và từng huyện, thị xã, thành phố (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Kèm theo
Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2016 |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
NSĐP |
Nước ngoài |
Tổng số |
NSĐP |
Nước ngoài |
|||
|
TỔNG SỐ (A+B) |
6.432.000 |
5.500.000 |
932.000 |
100 |
100 |
100 |
|
A |
VỐN TỈNH QUẢN LÝ (I+II+III+IV+V) |
5.282.000 |
4.350.000 |
932.000 |
82,1 |
79,1 |
100,0 |
|
I |
Vốn cân đối ngân sách tỉnh (1+2+3) |
3.152.000 |
2.220.000 |
932.000 |
59,7 |
51,0 |
100,0 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c) |
68.030 |
68.030 |
- |
2,2 |
3,1 |
0,0 |
|
a |
Hạ tầng kinh tế |
34.930 |
34.930 |
- |
51,3 |
51,3 |
0,0 |
|
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
18.100 |
18.100 |
- |
26,6 |
26,6 |
0,0 |
|
c |
Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh |
15.000 |
15.000 |
- |
22,0 |
22,0 |
0,0 |
|
2 |
Thực hiện dự án (a+b+c) |
3.073.970 |
2.141.970 |
932.000 |
97,5 |
96,5 |
100,0 |
|
* |
Phân theo khối: |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hạ tầng kinh tế |
2.252.070 |
1.420.070 |
832.000 |
73,3 |
66,3 |
89,3 |
|
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
636.900 |
536.900 |
100.000 |
20,7 |
25,1 |
10,7 |
|
c |
Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh |
185.000 |
185.000 |
- |
6,0 |
8,6 |
0,0 |
|
* |
Phân theo giai đoạn thực hiện: |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
2.945.232 |
2.013.232 |
932.000 |
95,8 |
94,0 |
100,0 |
|
b |
Các dự án khởi công mới |
128.738 |
128.738 |
- |
4,2 |
6,0 |
0,0 |
|
3 |
Thanh. quyết toán các công trình hoàn thành có giá trị từ 1 tỷ đồng trở xuống |
10.000 |
10.000 |
|
0,3 |
0,5 |
0,0 |
|
II |
Dự phòng vốn cân đối ngân sách tỉnh |
450.000 |
450.000 |
|
8,5 |
10,3 |
0,0 |
|
III |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện (1.2+2.2+...+8.2+9.2) |
650.000 |
650.000 |
|
12,3 |
14,9 |
0,0 |
|
IV |
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU |
30.000 |
30.000 |
|
0,6 |
0,7 |
0,0 |
|
V |
Vốn Xổ số kiến thiết (1+2+3) |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
18,9 |
23,0 |
0,0 |
|
1 |
Giáo dục |
566.800 |
566.800 |
|
56,7 |
56,7 |
0,0 |
|
2 |
Y tế |
333.200 |
333.200 |
|
33,3 |
33,3 |
0,0 |
|
3 |
Dự phòng Vốn Xổ số kiến thiết |
100.000 |
100.000 |
|
10,0 |
10,0 |
0,0 |
|
B |
VỐN PHÂN CẤP THEO TIÊU CHÍ CHO CẤP HUYỆN (1.1+2.1+...+8.1+9.1) |
1.150.000 |
1.150.000 |
|
17,9 |
20,9 |
0,0 |
|
* |
Phân theo địa bàn: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
390.834 |
390.834 |
- |
|
|
|
|
1.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
190.834 |
190.834 |
- |
16,6 |
16,6 |
0,0 |
|
1.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
170.000 |
170.000 |
- |
26,2 |
26,2 |
0,0 |
|
1.3 |
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã Thuận An |
278.982 |
278.982 |
- |
|
|
|
|
2.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
228.982 |
228.982 |
- |
19,9 |
19,9 |
0,0 |
|
2.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
50.000 |
50.000 |
- |
7,7 |
7,7 |
0,0 |
|
3 |
Thị xã Dĩ An |
281.533 |
281.533 |
- |
|
|
|
|
3.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
221.533 |
221.533 |
- |
19,3 |
19,3 |
0,0 |
|
3.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
60.000 |
60.000 |
- |
9,2 |
9,2 |
0,0 |
|
4 |
Thị xã Tân Uyên |
162.926 |
162.926 |
- |
|
|
|
|
4.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
87.926 |
87.926 |
- |
7,6 |
7,6 |
0,0 |
|
4.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
75.000 |
75.000 |
- |
11,5 |
11,5 |
0,0 |
|
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
136.438 |
136.438 |
- |
|
|
|
|
5.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
76.438 |
76.438 |
- |
6,6 |
6,6 |
0,0 |
|
5.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
60.000 |
60.000 |
- |
9,2 |
9,2 |
0,0 |
|
6 |
Thị xã Bến Cát |
155.908 |
155.908 |
- |
|
|
|
|
6.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
93.908 |
93.908 |
- |
8,2 |
8,2 |
0,0 |
|
6.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
62.000 |
62.000 |
- |
9,5 |
9,5 |
0,0 |
|
7 |
Huyện Bàu Bàng |
141.669 |
141.669 |
- |
|
|
|
|
7.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
71.669 |
71.669 |
- |
6,2 |
6,2 |
0,0 |
|
7.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
70.000 |
70.000 |
- |
10,8 |
10,8 |
0,0 |
|
8 |
Huyện Phú Giáo |
143.129 |
143.129 |
- |
|
|
|
|
8.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
85.129 |
85.129 |
- |
7,4 |
7,4 |
0,0 |
|
8.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
58.000 |
58.000 |
- |
8,9 |
8,9 |
0,0 |
|
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
138.581 |
138.581 |
- |
|
|
|
|
9.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
93.581 |
93.581 |
- |
8,1 |
8,1 |
0,0 |
|
9.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
45.000 |
45.000 |
- |
6,9 |
6,9 |
0,0 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo
Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2015 |
Ước giải ngân KH 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
9.002 |
9.002 |
68.030 |
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ (A=I+II+III) |
4.000 |
4.000 |
34.930 |
I |
GIAO THÔNG |
1.800 |
1.800 |
26.100 |
1 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
|
|
1.200 |
2 |
Đường từ Quốc lộ 13 đến đường Mỹ Phước - Tân Vạn. |
|
|
50 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
|
|
950 |
4 |
Xây dựng mới cầu Bến Tăng |
|
|
100 |
5 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
|
|
100 |
6 |
Dự án phát triển phương tiện vận tải xe buýt nhanh (BRT) kết nối tuyến Metro số 1 Bến Thành - Suối Tiên với thành phố mới Bình Dương |
|
|
1.000 |
7 |
Dự án chống ùn tắc giao thông tại các giao lộ với Quốc lộ 13 |
|
|
100 |
8 |
Xây dựng cầu qua sông Đồng Nai |
500 |
500 |
500 |
9 |
Xây dựng đường từ ngã 3 đường tạo lực 2B đến cảng Thạnh Phước (giáp đường ĐT.747A) huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
- |
- |
100 |
10 |
Xây dựng mới cầu Đò qua sông Thị Tính |
|
|
1.000 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước |
500 |
500 |
1.000 |
12 |
Dự án đền bù đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
400 |
400 |
5.000 |
13 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp. mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
- |
|
5.000 |
14 |
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài |
100 |
100 |
2.000 |
15 |
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 |
100 |
100 |
3.000 |
16 |
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K (khoảng 3.640m) |
100 |
100 |
2.000 |
17 |
Xây dựng hạ lưu hệ thống thoát nước ngang đường ĐT744 đoạn từ Km6+000 đến Km32+000 |
|
|
1.000 |
18 |
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn (khoảng 1.600m) |
100 |
100 |
2.000 |
II |
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
2.200 |
2.200 |
7.000 |
19 |
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An. Thuận An. Tân Uyên |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
20 |
Chỉnh trang, khai thông dòng chảy suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. |
|
|
100 |
21 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Dĩ An (Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn III) |
1.000 |
1.000 |
3.000 |
22 |
Mua sắm trang thiết bị nhằm tăng cường năng lực của Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
50 |
50 |
1.000 |
23 |
Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn) |
50 |
50 |
500 |
24 |
Nâng cấp phần mềm quản lý trung tâm của hệ thống quan trắc tự động |
100 |
100 |
400 |
III |
NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
- |
- |
1.830 |
25 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An |
|
|
400 |
26 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Lập |
|
|
480 |
27 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Hòa |
|
|
200 |
28 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh |
|
|
570 |
29 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Định Hiệp |
|
|
180 |
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI (B=I+II+III+IV) |
3.267 |
3.267 |
18.100 |
I |
Y TẾ |
150 |
150 |
6.200 |
30 |
Trang thiết bị nhánh C - Bệnh viện Đa Khoa tỉnh |
100 |
100 |
100 |
31 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
|
|
1.000 |
32 |
Phòng tiêm ngừa Trung tâm y tế dự phòng |
|
|
2.000 |
33 |
Khu tái định cư Phú Chánh |
50 |
50 |
3.000 |
34 |
Cải tạo Khoa Dược và Khối Hành chính của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương |
|
|
100 |
II |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1.040 |
1.040 |
3.400 |
35 |
Đầu tư trang thiết bị dạy học cho các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
|
|
100 |
36 |
Sửa chữa nhà thi đấu thể thao đa năng - Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
10 |
10 |
100 |
37 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
|
2.000 |
38 |
Ký túc xá sinh viên Trường Đại học Thủ Dầu Một |
500 |
500 |
500 |
39 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cổng tường rào và công viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một |
500 |
500 |
500 |
40 |
Dự án đầu tư Nội thất toàn nhà F2 - Khu ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
30 |
30 |
200 |
III |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1.497 |
1.497 |
5.700 |
41 |
Dự án xây dựng các phần mềm quản lý chuyên ngành của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
200 |
200 |
200 |
42 |
Xây dựng hạ tầng thông tin địa lý và phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2 |
10 |
10 |
300 |
43 |
Đầu tư trang thiết bị Hội nghị truyền hình trực tuyến giữa cấp tỉnh và cấp huyện |
10 |
10 |
100 |
44 |
Ứng dụng CNTT tại 9 trung tâm y tế cấp huyện |
10 |
10 |
100 |
45 |
Đầu tư thiết bị bảo mật cho các trung tâm dữ liệu |
10 |
10 |
100 |
46 |
Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ. tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng |
10 |
10 |
100 |
47 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho Tòa nhà trung tâm hành chính |
10 |
10 |
100 |
48 |
Thiết bị chuyên dùng phục vụ tác nghiệp phát thanh truyền hình |
400 |
400 |
3.000 |
49 |
Thiết bị Trường quay - Nhà bá âm |
10 |
10 |
500 |
50 |
Đầu tư 20 Camera kỹ thuật số - Đài phát thanh truyền hình Bình Dương |
10 |
10 |
300 |
51 |
Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Dương |
10 |
10 |
100 |
52 |
Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa giai đoạn 2 |
10 |
10 |
100 |
53 |
Đầu tư cho Báo Bình Dương giai đoạn 3 |
10 |
10 |
100 |
54 |
Xây dựng CSDL về giám định tư pháp, luật sư, chứng thực |
10 |
10 |
100 |
55 |
Xây dựng CSDL doanh nghiệp tỉnh Bình Dương |
10 |
10 |
100 |
56 |
Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy và phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng tỉnh BD |
100 |
100 |
100 |
57 |
Xây dựng khu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ. |
500 |
500 |
200 |
58 |
Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
167 |
167 |
100 |
IV |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - THỂ THAO |
580 |
580 |
2.800 |
59 |
Khảo cổ di tích dốc chùa |
200 |
200 |
100 |
60 |
Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch sử Đình Phú Long |
|
|
200 |
61 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2) |
50 |
50 |
300 |
62 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà Thiếu nhi Bình Dương (giai đoạn 3) |
10 |
10 |
2.000 |
63 |
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Dương |
320 |
320 |
200 |
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN (C=I+II+III+IV) |
1.735 |
1.735 |
15.000 |
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
250 |
250 |
3.700 |
64 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
50 |
50 |
200 |
65 |
Trung tâm lưu trữ ngành Tài nguyên và Môi trường |
|
|
200 |
66 |
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng |
|
|
1.500 |
67 |
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
1.500 |
68 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ núi Cậu - Dầu Tiếng và các hạng mục phụ trợ |
|
|
100 |
69 |
Xí nghiệp công trình công cộng huyện Bàu Bàng |
100 |
100 |
100 |
70 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bàu Bàng |
100 |
100 |
100 |
II |
QUỐC PHÒNG |
550 |
550 |
1.300 |
71 |
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng |
|
|
200 |
72 |
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
200 |
73 |
Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương |
|
|
100 |
74 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương |
500 |
500 |
400 |
75 |
Xây dựng nhà ăn cho Đại đội huấn luyện chiến sĩ mới và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của Trung đoàn Bộ binh 6 |
|
|
100 |
76 |
Quy hoạch thế trận quân sự KVPT tỉnh: Sở chỉ huy cơ bản |
- |
- |
100 |
77 |
Quy hoạch thế trận quân sự KVPT tỉnh: hầm cất dấu vũ khí, trang bị |
- |
- |
100 |
78 |
Đề án quy hoạch và xây dựng căn cứ hậu cần kỹ thuật khu vực phòng thủ Bình Dương |
50 |
50 |
100 |
III |
AN NINH |
935 |
935 |
6.400 |
79 |
Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương |
10 |
10 |
1.000 |
80 |
Trường bắn súng ngắn kết hợp hội trường 500 chỗ |
100 |
100 |
1.000 |
81 |
Xây dựng hạng mục Nhà làm việc chính thuộc công trình: Trụ sở làm việc Công an tỉnh Bình Dương |
50 |
50 |
1.000 |
82 |
Xây dựng, nâng cấp và mở rộng Trại giam Nhà tạm giữ Công an các huyện, thị xã, thành phố thuộc Công an tỉnh Bình Dương. Hạng mục các Nhà tạm giữ Công an TP. TDM, Thuận An, Tân Uyên, Bến Cát, Dầu Tiếng |
100 |
100 |
1.000 |
83 |
Mua sắm thiết bị, nghiệp vụ chuyên dùng công an tỉnh Bình Dương |
|
|
1.000 |
84 |
Trạm kiểm soát Giao thông Quốc lộ 13 (50% vốn địa phương) |
100 |
100 |
100 |
85 |
Trụ sở làm việc Công An huyện Bắc Tân Uyên (50% vốn địa phương) |
365 |
365 |
100 |
86 |
Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương |
10 |
10 |
100 |
87 |
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện thị |
100 |
100 |
100 |
88 |
Cơ sở làm việc Công an các phường trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Giai đoạn 2: Công an các phường thuộc Công an TP. Thủ Dầu Một, thị xã Tân Uyên và thị xã Bến Cát. |
100 |
100 |
1.000 |
IV |
PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY |
- |
- |
3.600 |
89 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ sự cố cháy nổ |
|
|
1.000 |
90 |
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực (Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An) |
- |
- |
200 |
91 |
Xây dựng trụ sở các Đội Cảnh sát PC&CC khu vực (KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên) |
- |
- |
200 |
92 |
Xây dựng trụ sở các Đội Cảnh sát PC&CC khu vực (KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên) |
- |
- |
200 |
93 |
Xây dựng Trụ sở các dội Cảnh sát PC&CC khu vực (Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo) |
- |
- |
200 |
94 |
Xây dựng trụ sở các Đội Cảnh sát PC&CC khu vực (Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng) |
- |
- |
200 |
95 |
Mua sắm phương tiện: Đội Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tại Khu đô thị mới Bình Dương; Trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hoà - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng. |
|
|
1.000 |
96 |
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp.TDM) |
|
|
100 |
97 |
Mua sắm xe bồn tiếp nước chữa cháy |
|
|
500 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN: VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo
Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Dương)