ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
6/2024/QĐ-UBND
|
Bắc Giang,
ngày 01 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2024 ĐỐI
VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài
nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số
12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa
giống nhau;
Căn cứ Thông tư số số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 20 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với các loại tài nguyên
khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang:
1. Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với khoáng sản kim loại (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định).
2. Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với khoáng sản không kim loại (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết
định).
3. Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết
định).
4. Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định).
Mức giá trên chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng và các khoản chi phí khai thác, chi phí vận chuyển theo
quy định tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về thuế tài nguyên và được áp dụng từ ngày 01
tháng 01 năm 2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong quá trình
thi hành nếu phát sinh loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Quyết định
này hoặc giá tài nguyên phổ biến trên thị trường có biến động tăng hoặc giảm
20% so với giá trong Quyết định này nhưng không ngoài Khung giá tính thuế tài
nguyên do Bộ Tài chính ban hành thì có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung Bảng
giá tính thuế tài nguyên, gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị
liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Cục Thuế tỉnh chủ trì phối
hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan hướng
dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê
khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này. Trường hợp tài
nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm
công nghiệp mới bán ra thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi
phí chế biến được trừ của đơn vị kha i thác tài nguyên, gửi Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan để thống nhất xác định giá tính thuế
tài nguyên, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Khoản 3, Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- Cục Khoáng sản Việt Nam - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng, đơn vị trực thuộc;
+ TTTT;
+ Lưu: VT, KTTHTrung.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thế Tuấn
|
Phụ lục I
(Kèm theo Quyết định số:
/2024/QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
Đơn
vị tính giá: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I101
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
9.000
|
|
I102
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
tấn
|
|
|
I10201
|
Hàm lượng Fe < 30%
|
tấn
|
300
|
|
I10202
|
Hàm lượng 30% < Fe <
40%
|
tấn
|
400
|
|
I10203
|
Hàm lượng 40% < Fe <
50%
|
tấn
|
575
|
|
I10204
|
Hàm lượng 50% < Fe <
60%
|
tấn
|
850
|
|
I10205
|
Hàm lượng Fe > 60%
|
tấn
|
1.250
|
|
I103
|
Quặng Limonit (không
từ tính)
|
tấn
|
|
|
I10301
|
Hàm lượng Fe < 30%
|
tấn
|
180
|
|
I10302
|
Hàm lượng 30% < Fe <
40%
|
tấn
|
245
|
|
I10303
|
Hàm lượng 40% < Fe <
50%
|
tấn
|
310
|
|
I10304
|
Hàm lượng 50% < Fe <
60%
|
tấn
|
380
|
|
I10305
|
Hàm lượng Fe > 60%
|
tấn
|
510
|
|
I104
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
165
|
|
I4
|
Vàng
|
|
|
|
I401
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
I40101
|
Hàm lượng Au<2gram/tấn
|
tấn
|
1.105
|
|
I40102
|
Hàm lượng 2< Au <
3gram/tấn
|
tấn
|
1.615
|
|
I40103
|
Hàm lượng 3< Au <
4gram/tấn
|
tấn
|
2.200
|
|
I40104
|
Hàm lượng 4< Au <
5gram/tấn
|
tấn
|
2.850
|
|
I40105
|
Hàm lượng 5< Au <
6gram/tấn
|
tấn
|
3.500
|
|
I40106
|
Hàm lượng 6< Au <
7gram/tấn
|
tấn
|
4.150
|
|
I40107
|
Hàm lượng 7< Au <
8gram/tấn
|
tấn
|
4.800
|
|
I40108
|
Hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn
|
tấn
|
5.650
|
|
I402
|
Vàng kim loại (vàng
cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
875.000
|
|
I403
|
Tĩnh quặng vàng
|
|
|
|
I40301
|
Hàm lượng 82 <Au
240gram/tấn
|
tấn
|
187.000
|
|
I40302
|
Hàm lượng Au >240gram/tấn
|
tấn
|
212.500
|
|
I602
|
Bạc kim loại
|
kg
|
19.200
|
|
I10
|
Đồng
|
|
|
|
I1001
|
Quặng đồng
|
|
|
|
I100101
|
Hàm lượng Cu <0,5%
|
tấn
|
586,5
|
|
I100102
|
Hàm lượng 0,5% ≤ Cu <1%
|
tấn
|
1.165
|
|
I100103
|
Hàm lượng 1% ≤ Cu <2%
|
tấn
|
1.946,5
|
|
I100104
|
Hàm lượng 2% ≤ Cu <3%
|
tấn
|
2.750
|
|
I100105
|
Hàm lượng 3% ≤ Cu <4%
|
tấn
|
3.620
|
|
I100106
|
Hàm lượng 4% ≤ Cu <5%
|
tấn
|
4.835
|
|
I100107
|
Hàm lượng Cu ≥5%
|
tấn
|
6.050
|
|
I1002
|
Tĩnh quặng đồng có
hàm lượng 18%< Cu < 20%
|
tấn
|
18.150
|
|
Phụ lục II
(Kèm theo Quyết định số:
/2024/QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
Đơn
vị tính giá: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
Đất khai thác để san
lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
40,5
|
|
II2
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
II201
|
Sỏi
|
|
|
|
II20101
|
Sạn trắng
|
m3
|
480
|
|
II20102
|
Các loại cuội, sỏi, sạn
khác
|
m3
|
150
|
|
II202
|
Đá xây dựng
|
m3
|
|
|
II20203
|
Đá làm vật liệu XD thông
thường
|
m3
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100
|
|
II2020302
|
Đá hộc, đá base
|
m3
|
115,5
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
120
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
135
|
|
II2020307
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
90
|
|
II5
|
Cát
|
|
|
|
II501
|
Cát san lấp (bao gồm cả
cát nhiễm mặn)
|
m3
|
84
|
|
II502
|
Cát xây dựng
|
m3
|
|
|
II50201
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
84
|
|
II50202
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
157,5
|
|
II503
|
Cát vàng sản xuất công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
157,5
|
|
II7
|
Đất làm gạch
|
m3
|
170
|
|
II9
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
II901
|
Sét chịu lửa mầu trắng,
xám, xám trắng
|
m3
|
380
|
|
II902
|
Sét chịu lửa các mầu còn lại
|
m3
|
180
|
|
II11
|
Cao lanh
(Kaolin/đất sét trắng/đất sét
|
|
|
|
|
trầm tích;
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
II1101
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác
chưa rây)
|
tấn
|
300
|
|
II1102
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
800
|
|
II1103
|
Quặng Felspat làm nguyên
liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
350
|
|
II16
|
Than Antraxit hầm lò
|
|
|
|
II1601
|
Than sạch trong than
khai thác (Cám từ 0-15, cục-15)
|
tấn
|
1.306
|
|
II1602
|
Than cục
|
|
|
|
II160201
|
Than cục 1a, 1b,1c
|
tấn
|
2.785
|
|
II160202
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281
|
|
II160203
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438
|
|
II160204
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.405
|
|
II160205
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.051
|
|
II160206
|
Than cục 6a, 6b,6c
|
tấn
|
2.747
|
|
II160207
|
Than cục 7a, 7b,7c
|
tấn
|
1.352
|
|
II160208
|
Than cục 8a, 8b,8c
|
tấn
|
828
|
|
II1603
|
Than cám
|
|
|
|
II160301
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606
|
|
II160302
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713
|
|
II160303
|
Than cám 3a,3b,3c
|
tấn
|
2.238
|
|
II160304
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.707
|
|
II160305
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.350
|
|
II160306
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.066
|
|
II160307
|
Than cám 7a, 7b,7c
|
tấn
|
804
|
|
II1604
|
Than bùn
|
|
|
|
II160401
|
Than bùn tuyển 1a,1b
|
tấn
|
805
|
|
II160402
|
Than bùn tuyển 2a,2b
|
tấn
|
715
|
|
II160403
|
Than bùn tuyển 3a,3b, 3c
|
tấn
|
568
|
|
II160404
|
Than bùn tuyển 4a,4b,4c
|
tấn
|
465
|
|
II17
|
Than Antraxit lộ thiên
|
|
|
|
II1701
|
Than sạch trong than
khai thác (Cám từ 0-15, cục-15)
|
tấn
|
1.306
|
|
II1702
|
Than cục
|
|
|
|
II170201
|
Than cục 1a, 1b,1c
|
tấn
|
2.785
|
|
II170202
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281
|
|
II170203
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438
|
|
II170204
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.405
|
|
II170205
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.051
|
|
II170206
|
Than cục don 6a, 6b,6c
|
tấn
|
2.747
|
|
II170207
|
Than cục don 7a, 7b,7c
|
tấn
|
1.352
|
|
II170208
|
Than cục don 8a, 8b,8c
|
tấn
|
828
|
|
II1703
|
Than cám
|
|
|
|
II170301
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606
|
|
II170302
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713
|
|
II170303
|
Than cám 3a,3b,3c
|
tấn
|
2.238
|
|
II170304
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.707
|
|
II170305
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.350
|
|
II170306
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.066
|
|
II170307
|
Than cám 7a, 7b,7c
|
tấn
|
804
|
|
II1704
|
Than bùn
|
|
|
|
II170401
|
Than bùn tuyển 1a,1b
|
tấn
|
805
|
|
II170402
|
Than bùn tuyển 2a,2b
|
tấn
|
715
|
|
II170403
|
Than bùn tuyển 3a,3b, 3c
|
tấn
|
568
|
|
II170404
|
Than bùn tuyển 4a,4b,4c
|
tấn
|
465
|
|
II18
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
II1801
|
Than nâu
|
tấn
|
760
|
|
II1802
|
Than mỡ
|
tấn
|
|
|
II180201
|
Than mỡ có độ tro khô AK
dưới 40%
|
tấn
|
1.750
|
|
II180202
|
Than mỡ có độ tro khô AK từ
40% trở lên
|
tấn
|
910
|
|
II19
|
Than khác
|
|
|
|
II1901
|
Than bùn
|
tấn
|
280
|
|
II1902
|
Than bùn tuyển khác
|
tấn
|
136
|
|
II1903
|
Than bã sàng
|
tấn
|
206
|
|
II1904
|
Xít thải than
|
tấn
|
192
|
|
II1905
|
Than cám trong than nguyên
khai 0-15 mm
|
tấn
|
1.523
|
|
II1906
|
Than cục trong than nguyên
khai 15-100 mm
|
tấn
|
2.302
|
|
II24
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
II2401
|
Barit khai thác
|
|
|
|
II240101
|
Quặng Barit khai thác hàm
lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%
|
Tấn
|
40
|
|
II240102
|
Quặng Barit khai thác hàm
lượng 20%≤BaSO4 <40%
|
Tấn
|
205
|
|
II240103
|
Quặng Barit khai thác hàm
lượng 40%≤BaSO4 <60%
|
Tấn
|
300
|
|
II240104
|
Quặng Barit khai thác hàm
lượng 60%≤BaSO4 <70%
|
Tấn
|
700
|
|
II240105
|
Quặng Barit khai thác hàm
lượng BaSO4
≥70%
|
Tấn
|
900
|
|
Phụ lục III
(Kèm theo Quyết định số:
/2024/QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
Đơn
vị tính giá: 1.000 đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
III
|
Sản phẩm của rừng tự
nhiên
|
|
|
|
III1
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
III101
|
Cẩm lai
|
|
|
|
III10101
|
D< 25 cm
|
m3
|
14.500
|
|
III10102
|
25 cm ≤ D<50cm
|
m3
|
28.000
|
|
III10103
|
D≥ 50cm
|
m3
|
36.000
|
|
III102
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
7.300
|
|
III103
|
Dáng hương (Giáng hương)
|
m3
|
26.000
|
|
III104
|
Du sam
|
m3
|
24.000
|
|
III105
|
Hổ bì
|
|
|
|
III10501
|
D< 25 cm
|
m3
|
6.500
|
|
III10502
|
25 cm ≤D<50cm
|
m3
|
28.000
|
|
III10503
|
D≥ 50cm
|
m3
|
35.000
|
|
III106
|
Gụ
|
|
|
|
III10601
|
D<25 cm
|
m3
|
6.000
|
|
III10602
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
12.000
|
|
III10603
|
D ≥50 cm
|
m3
|
16.000
|
|
III107
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
III10701
|
D<25 cm
|
m3
|
4.000
|
|
III10702
|
25cm ≤D<50 cm
|
m3
|
8.500
|
|
III10703
|
D ≥50 cm
|
m3
|
15.000
|
|
III108
|
Hoàng đàn
|
m3
|
40.000
|
|
III110
|
Huỳnh đường
|
m3
|
8.400
|
|
III111
|
Hương
|
|
|
|
III11101
|
D<25 cm
|
m3
|
7.500
|
|
III11102
|
25cm ≤D<50 cm
|
m3
|
18.700
|
|
III11103
|
D ≥50 cm
|
m3
|
22.800
|
|
III112
|
Hương tía
|
m3
|
16.800
|
|
III113
|
Lát
|
m3
|
11.400
|
|
III114
|
Mun
|
m3
|
17.000
|
|
III115
|
Muồng đen
|
m3
|
6.600
|
|
III
|
Sản phẩm của rừng tự
nhiên
|
|
|
|
III117
|
Sơn huyết
|
m3
|
10.000
|
|
III118
|
Trai
|
m3
|
11.000
|
|
III119
|
Trắc
|
|
|
|
III11901
|
D<25 cm
|
m3
|
7.500
|
|
III11902
|
25 ≤D<35 cm
|
m3
|
14.500
|
|
III11903
|
35cm≤D<50 cm
|
m3
|
28.000
|
|
III11904
|
50cm≤D<65 cm
|
m3
|
73.900
|
|
III11905
|
D≥65 cm
|
m3
|
180.000
|
|
III120
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
6.000
|
|
|
25cm≤D<35 cm
|
m3
|
8.400
|
|
|
35cm≤D<50 cm
|
m3
|
12.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
23.000
|
|
III2
|
Gỗ nhóm II
|
m3
|
|
|
III201
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000
|
|
III202
|
Đinh (Đinh hương)
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
9.500
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
13.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
17.000
|
|
III203
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
7.600
|
|
|
25 cm≤D<50 cm
|
m3
|
14.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.000
|
|
III204
|
Nghiến
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
4.800
|
|
|
25 cm≤D<50 cm
|
m3
|
8.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500
|
|
III205
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
6.000
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
9.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000
|
|
III 206
|
Da đá
|
m3
|
6.500
|
|
III 207
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000
|
|
III 208
|
Sến
|
m3
|
10.000
|
|
III 209
|
Sến mật
|
m3
|
6.000
|
|
III 210
|
Sến mủ
|
m3
|
44.000
|
|
III 211
|
Táu mật
|
m3
|
10.000
|
|
III 212
|
Trai ly
|
m3
|
13.800
|
|
III 213
|
Xoay
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
3.700
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
5.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000
|
|
III 214
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
4.000
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
9.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
12.000
|
|
III3
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
III 301
|
Bằng lăng
|
m3
|
5.000
|
|
III 302
|
Cà chắc, (cà chí)
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
3.100
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
4.200
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.000
|
|
III 303
|
Cà ổi
|
m3
|
6.000
|
|
III 304
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
3.200
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
5.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.000
|
|
III 305
|
Chò chai, chua khét
|
m3
|
6.000
|
|
III 307
|
Dạ hương
|
m3
|
7.200
|
|
III 308
|
Giỗi
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
9.000
|
|
|
25≤D<50 cm
|
m3
|
13.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000
|
|
III 319
|
Re mít
|
m3
|
5.000
|
|
III 320
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
2.400
|
|
|
25cm≤D<35 cm
|
m3
|
4.000
|
|
|
35cm≤D<50 cm
|
m3
|
6.600
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000
|
|
III4
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
III 401
|
Bô bô
|
|
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
2.000
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.600
|
|
III 401
|
Re (De)
|
m3
|
7.000
|
|
III 407
|
Mỡ
|
m3
|
1.200
|
|
III 408
|
Sến bobo
|
m3
|
3.500
|
|
III 409
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500
|
|
III 410
|
Thông
|
m3
|
2.800
|
|
III 411
|
Thông lông gà
|
m3
|
5.400
|
|
III 412
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300
|
|
III 413
|
Thông nàng
|
m3
|
|
|
|
Thông nàng (D<35)
|
m3
|
2.100
|
|
|
Thông nàng (D≥35
|
m3
|
4.100
|
|
III 414
|
Vàng tâm
|
m3
|
7.000
|
|
III 415
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.800
|
|
|
25cm≤D<35 cm
|
m3
|
3.200
|
|
|
35cm≤D<50 cm
|
m3
|
4.200
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.000
|
|
III 5
|
Nhóm gỗ V, VI, VII,
VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
III 501
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
III 50101
|
Chò xanh
|
m3
|
6.000
|
|
|
Lim vang (Lim xẹt)
|
m3
|
5.400
|
|
|
Sau sau, táu hậu
|
m3
|
900
|
|
III 50113
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.800
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
3.000
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.500
|
|
III 502
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
III 50201
|
Bạch đàn
|
|
|
|
|
D<20 cm
|
m3
|
2.000
|
|
|
20cm≤D<30 cm
|
m3
|
2.200
|
|
|
D≥30 cm
|
m3
|
2.400
|
|
III 50202
|
Cáng lỏ
|
m3
|
3.600
|
|
|
Chò
|
m3
|
4.300
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.800
|
|
III 50205
|
Keo
|
|
|
|
|
D<20 cm
|
m3
|
2.000
|
|
|
20cm≤D<30 cm
|
m3
|
2.000
|
|
|
D≥30 cm
|
m3
|
2.400
|
|
III 50206
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000
|
|
III 50210
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700
|
|
III 50211
|
Sấu
|
m3
|
12.600
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3.000
|
|
III 50212
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.300
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
2.600
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.000
|
|
III503
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
III 50301
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.800
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
3.000
|
|
|
Vạng Trứng
|
m3
|
3.000
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000
|
|
III 50307
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.300
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
2.800
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.000
|
|
III504
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
III 50401
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200
|
|
III 50402
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
5.000
|
|
III 50403
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000
|
|
III 50404
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
D<25 cm
|
m3
|
1.000
|
|
|
D≥25 cm
|
m3
|
2.800
|
|
III 505
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
III 6
|
Cành ngọn, gốc , rễ
|
m3
|
|
|
III 601
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III 602
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
Củi (01 Ste = 0,7
m3)
|
Ste
|
700
|
|
III8
|
Tre, Trúc, Nứa, Mai,
Giang, Tranh, vầu, Lồ ô
|
|
|
|
III801
|
Tre
|
|
|
|
III 80101
|
D < 5cm
|
Cây
|
11
|
|
III 80102
|
5cm≤ D < 6cm
|
Cây
|
18
|
|
III 80103
|
6cm≤ D < 10cm
|
Cây
|
30
|
|
III 80103
|
D≥10cm
|
Cây
|
40
|
|
III802
|
Trúc
|
Cây
|
10
|
|
III80301
|
Nứa D <
7cm
|
Cây
|
4
|
|
III80302
|
Nứa D≥ 7cm
|
Cây
|
8
|
|
III804
|
Mai
|
|
|
|
|
D < 6cm
|
Cây
|
18
|
|
|
6cm≤ D < 10cm
|
Cây
|
30
|
|
|
D≥ 10cm
|
Cây
|
40
|
|
III805
|
Vầu
|
Cây
|
|
|
|
D < 6cm
|
Cây
|
11
|
|
|
6cm≤ D < 10cm
|
Cây
|
21
|
|
|
D≥ 10cm
|
Cây
|
26
|
|
III 11
|
Các sản phẩm khác của
rừng tự nhiên tại đia phương
|
|
|
|
1
|
Dóc
|
Cây
|
2
|
|
2
|
Song
|
|
|
|
-
|
Ф≥40 mm
|
Kg
|
40
|
|
-
|
30mm < Ф < 40mm
|
Kg
|
35
|
|
-
|
15mm < Ф ≤ 30mm
|
Kg
|
14
|
|
-
|
Ф từ 15 mm trở xuống
|
Kg
|
4
|
|
3
|
Mây
|
Kg
|
8
|
|
4
|
Nấm hương khô
|
Kg
|
140
|
|
5
|
Ba kích tươi
|
Kg
|
125
|
|
6
|
Nhựa trám
|
Kg
|
70
|
|
7
|
Nấm lim (tươi)
|
Kg
|
110
|
|
8
|
Măng khô
|
Kg
|
150
|
|
Phụ lục IV
(Kèm theo Quyết định số:
/2024/QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
Đơn
vị tính giá: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
V
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V2
|
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
m3
|
|
|
V201
|
Nước mặt
|
m3
|
3.750
|
|
V202
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
4.500
|
|
V3
|
Nước thiên nhiên
dùng cho mục đích khác
|
m3
|
|
|
V301
|
Nước thiên nhiên dùng
trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
60.000
|
|
V302
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
m3
|
50.000
|
|
V303
|
Nước thiên nhiên dùng cho
mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế
biến thủy sản, nông sản)
|
m3
|
4.500
|
|