Quyết định 580/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 580/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 3 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Duy Xuyên;
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 21/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-STNMT ngày 01/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT. Nam Phước |
Xã Duy Thu |
Xã Duy Trinh |
Xã Duy Châu |
Xã Duy Hòa |
Xã Duy Sơn |
Xã Duy Vinh |
Xã Duy Nghĩa |
Xã Duy Thành |
Xã Duy Phước |
Xã Duy Tân |
Xã Duy Trung |
Xã Duy Phú |
Xã Duy Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích |
|
30.874,35 |
1.546,07 |
1.292,27 |
2.055,40 |
1.373,86 |
3.408,85 |
7.209,06 |
1.017,98 |
1.466,04 |
946,05 |
1.320,06 |
864,08 |
3.312,85 |
3.937,66 |
1.124,12 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
21.135,83 |
758,21 |
808,10 |
1.031,70 |
778,30 |
2.660,77 |
6.367,63 |
466,92 |
445,03 |
470,95 |
684,81 |
482,33 |
2.601,15 |
3.349,49 |
230,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.724,91 |
460,00 |
243,57 |
177,71 |
190,17 |
840,44 |
646,00 |
164,71 |
99,82 |
353,69 |
519,76 |
352,23 |
371,06 |
305,75 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.495,21 |
450,81 |
244,58 |
174,02 |
229,68 |
797,00 |
559,29 |
175,90 |
10,83 |
353,80 |
517,17 |
337,89 |
342,60 |
301,64 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
1.807,21 |
229,29 |
92,80 |
155,71 |
287,34 |
149,66 |
149,89 |
120,34 |
47,05 |
53,23 |
98,02 |
68,83 |
169,03 |
52,41 |
133,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.086,61 |
68,17 |
136,71 |
54,85 |
97,43 |
425,69 |
363,00 |
30,86 |
264,02 |
29,09 |
60,16 |
48,62 |
212,47 |
204,03 |
91,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.566,45 |
- |
- |
437,72 |
- |
605,57 |
4.439,11 |
28,54 |
7,39 |
7,52 |
- |
- |
1.308,34 |
1.732,26 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.065,40 |
- |
- |
- |
- |
244,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
820,68 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.487,31 |
- |
287,95 |
200,65 |
176,29 |
359,98 |
755,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
526,78 |
180,40 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
232,89 |
0,27 |
24,37 |
- |
4,76 |
3,48 |
3,06 |
122,47 |
26,75 |
25,43 |
5,33 |
4,22 |
1,24 |
6,19 |
5,32 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
165,05 |
0,48 |
22,70 |
5,06 |
22,31 |
31,23 |
11,31 |
- |
- |
1,99 |
1,54 |
8,43 |
12,23 |
47,77 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.718,55 |
704,47 |
424,63 |
677,74 |
488,11 |
610,28 |
706,04 |
539,82 |
1.015,75 |
450,15 |
564,86 |
380,69 |
687,92 |
583,58 |
884,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
260,20 |
2,28 |
95,53 |
- |
- |
- |
73,06 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
18,88 |
70,35 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,12 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,07 |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
182,12 |
- |
- |
16,13 |
- |
6,50 |
- |
- |
50,00 |
- |
1,94 |
3,40 |
104,15 |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
846,16 |
1,00 |
- |
0,16 |
- |
0,65 |
- |
54,20 |
242,30 |
8,80 |
3,06 |
0,08 |
- |
1,50 |
534,41 |
2.5 |
Đất cơ sở SX PNN |
SKC |
93,84 |
5,90 |
11,66 |
2,06 |
2,87 |
28,31 |
11,26 |
4,89 |
- |
3,05 |
2,62 |
0,20 |
6,17 |
14,55 |
0,30 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
2.134,39 |
174,70 |
49,25 |
300,10 |
88,15 |
180,73 |
317,27 |
63,42 |
167,62 |
79,26 |
123,55 |
61,54 |
223,74 |
280,18 |
24,88 |
2.7 |
Đất có DT lịch sử - văn hóa |
DDT |
61,07 |
0,80 |
- |
7,74 |
- |
28,92 |
0,03 |
0,09 |
0,58 |
- |
0,07 |
0,22 |
- |
22,21 |
0,41 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,00 |
- |
- |
6,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.340,81 |
- |
124,08 |
152,03 |
148,68 |
246,30 |
160,56 |
164,63 |
307,08 |
182,40 |
207,56 |
161,71 |
172,09 |
143,92 |
169,77 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
343,17 |
343,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,02 |
3,77 |
0,77 |
0,45 |
1,10 |
0,80 |
0,74 |
0,58 |
1,14 |
0,76 |
1,05 |
1,92 |
0,62 |
0,64 |
0,68 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,43 |
2,19 |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,68 |
2,10 |
0,48 |
0,57 |
0,14 |
- |
5,59 |
0,30 |
0,26 |
0,52 |
0,33 |
0,04 |
1,24 |
0,98 |
1,13 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, |
NTD |
658,39 |
21,42 |
25,19 |
71,67 |
63,36 |
54,31 |
60,13 |
6,64 |
101,04 |
25,92 |
7,15 |
46,35 |
84,28 |
26,50 |
64,43 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
129,91 |
3,57 |
43,59 |
16,75 |
2,84 |
12,82 |
27,11 |
0,85 |
- |
1,50 |
- |
3,00 |
16,72 |
1,16 |
- |
2.16 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
6,75 |
0,68 |
0,43 |
- |
- |
- |
0,73 |
- |
0,43 |
- |
- |
- |
4,48 |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,12 |
3,13 |
1,19 |
0,88 |
2,06 |
2,57 |
1,06 |
1,29 |
2,09 |
0,76 |
1,41 |
0,86 |
1,46 |
1,79 |
0,57 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
17,71 |
4,03 |
0,17 |
2,60 |
1,11 |
1,40 |
1,11 |
0,42 |
1,31 |
0,97 |
1,93 |
0,41 |
2,08 |
0,17 |
- |
2.19 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
1.449,26 |
125,29 |
70,45 |
65,90 |
169,34 |
19,00 |
41,30 |
242,48 |
134,49 |
143,90 |
204,60 |
99,64 |
42,97 |
4,12 |
85,78 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
134,98 |
10,39 |
1,84 |
34,70 |
8,46 |
27,73 |
6,09 |
0,03 |
7,41 |
2,31 |
9,06 |
1,32 |
7,97 |
15,51 |
2,16 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,43 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.019,97 |
83,40 |
59,54 |
345,96 |
107,45 |
137,81 |
135,39 |
11,24 |
5,26 |
24,95 |
70,39 |
1,06 |
23,78 |
4,59 |
9,16 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT. Nam Phước |
Xã Duy Thu |
Xã Duy Trinh |
Xã Duy Châu |
Xã Duy Hòa |
Xã Duy Sơn |
Xã Duy Vinh |
Xã Duy Nghĩa |
Xã Duy Thành |
Xã Duy Phước |
Xã Duy Tân |
Xã Duy Trung |
Xã Duy Phú |
Xã Duy Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích thu hồi |
|
555,81 |
23,42 |
3,97 |
25,07 |
3,67 |
13,58 |
43,63 |
4,68 |
267,83 |
3,82 |
10,12 |
6,68 |
67,75 |
1,48 |
80,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
417,11 |
17,09 |
3,34 |
12,73 |
2,37 |
12,18 |
39,03 |
3,63 |
184,44 |
2,11 |
5,14 |
5,09 |
60,25 |
0,28 |
69,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
30,38 |
4,82 |
0,98 |
4,60 |
0,43 |
2,55 |
2,44 |
2,00 |
0,49 |
0,56 |
4,38 |
1,86 |
5,12 |
0,15 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
22,98 |
3,96 |
0,55 |
3,60 |
0,43 |
1,97 |
2,14 |
2,00 |
0,49 |
0,24 |
4,38 |
1,86 |
1,31 |
0,05 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
201,90 |
9,51 |
1,52 |
1,41 |
1,47 |
4,85 |
1,27 |
1,43 |
118,81 |
0,86 |
0,41 |
2,23 |
19,61 |
- |
38,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
127,10 |
2,76 |
0,50 |
0,35 |
0,20 |
4,78 |
0,12 |
0,20 |
64,92 |
0,69 |
0,35 |
1,00 |
20,32 |
- |
30,91 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
57,51 |
- |
0,34 |
6,37 |
0,27 |
- |
35,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
15,20 |
0,13 |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
100,97 |
5,21 |
0,60 |
1,41 |
1,10 |
1,10 |
3,83 |
0,25 |
69,38 |
0,60 |
4,65 |
0,94 |
2,22 |
- |
9,68 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
6,06 |
1,27 |
- |
1,17 |
- |
- |
0,55 |
0,02 |
2,13 |
- |
0,34 |
0,35 |
0,23 |
- |
- |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
77,46 |
- |
0,60 |
0,24 |
0,10 |
1,06 |
2,89 |
0,16 |
61,22 |
- |
0,27 |
0,55 |
0,79 |
- |
9,58 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,20 |
3,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,27 |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
1,12 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
1,00 |
- |
0,10 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
10,09 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,07 |
5,92 |
- |
4,03 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,34 |
0,07 |
- |
- |
1,00 |
- |
0,36 |
- |
0,11 |
0,60 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
BCS |
37,73 |
1,12 |
0,03 |
10,93 |
0,20 |
0,30 |
0,77 |
0,80 |
14,01 |
1,11 |
0,33 |
0,65 |
5,28 |
1,20 |
1,00 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT. Nam Phước |
Xã Duy Thu |
Xã Duy Trinh |
Xã Duy Châu |
Xã Duy Hòa |
Xã Duy Sơn |
Xã Duy Vinh |
Xã Duy Nghĩa |
Xã Duy Thành |
Xã Duy Phước |
Xã Duy Tân |
Xã Duy Trung |
Xã Duy Phú |
Xã Duy Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
828,45 |
22,63 |
26,08 |
17,86 |
2,72 |
15,59 |
63,76 |
45,16 |
325,21 |
8,16 |
10,83 |
5,86 |
62,68 |
2,71 |
219,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
46,01 |
5,97 |
1,34 |
4,60 |
0,43 |
2,61 |
3,49 |
4,35 |
10,17 |
0,56 |
5,31 |
1,88 |
5,12 |
0,18 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
28,93 |
5,08 |
0,81 |
3,60 |
0,43 |
2,03 |
3,19 |
3,35 |
1,66 |
0,24 |
5,31 |
1,86 |
1,31 |
0,06 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
422,00 |
11,01 |
5,18 |
1,56 |
1,78 |
5,05 |
2,98 |
33,84 |
213,98 |
1,52 |
1,11 |
2,83 |
20,06 |
0,87 |
120,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
253,38 |
5,65 |
1,72 |
0,82 |
0,24 |
5,31 |
1,08 |
6,97 |
99,88 |
6,08 |
4,41 |
1,15 |
20,78 |
0,68 |
98,61 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
105,52 |
- |
17,84 |
10,88 |
0,27 |
2,62 |
56,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
16,72 |
0,98 |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
79,17 |
1,39 |
22,49 |
2,82 |
8,50 |
0,06 |
8,95 |
15,36 |
6,38 |
0,26 |
0,11 |
0,27 |
2,53 |
9,95 |
0,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,71 |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NTTS |
HNK/NTS |
15,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
50,99 |
- |
22,46 |
2,00 |
7,50 |
- |
7,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,50 |
9,23 |
- |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,27 |
1,39 |
0,03 |
0,82 |
1,00 |
0,06 |
1,65 |
0,16 |
4,38 |
0,26 |
0,11 |
0,27 |
0,03 |
0,01 |
0,10 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT. Nam Phước |
Xã Duy Thu |
Xã Duy Trinh |
Xã Duy Châu |
Xã Duy Hòa |
Xã Duy Sơn |
Xã Duy Vinh |
Xã Duy Nghĩa |
Xã Duy Thành |
Xã Duy Phước |
Xã Duy Tân |
Xã Duy Trung |
Xã Duy Phú |
Xã Duy Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng |
|
93,08 |
1,71 |
7,58 |
11,12 |
2,42 |
0,92 |
4,52 |
17,70 |
16,85 |
4,17 |
4,68 |
3,96 |
5,47 |
2,07 |
9,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,20 |
- |
7,20 |
- |
1,00 |
- |
- |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,20 |
- |
7,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,00 |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
79,88 |
1,71 |
0,38 |
11,12 |
1,42 |
0,92 |
4,52 |
12,70 |
16,85 |
4,17 |
4,68 |
3,96 |
5,47 |
2,07 |
9,91 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,30 |
- |
- |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
29,01 |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
11,75 |
2,84 |
3,03 |
2,40 |
- |
- |
- |
8,91 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
1,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,88 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
9,40 |
0,42 |
- |
0,78 |
- |
0,30 |
0,40 |
0,15 |
0,68 |
1,11 |
0,73 |
0,65 |
2,98 |
1,20 |
- |
2.5 |
Đất có di tích lịch sử - VH |
DDT |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
21,59 |
- |
0,35 |
0,34 |
1,42 |
0,54 |
1,95 |
0,80 |
13,00 |
0,03 |
1,35 |
0,11 |
0,19 |
0,51 |
1,00 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,29 |
1,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,00 |
- |
- |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất SX VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
4,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,92 |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
0,36 |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;