Quyết định 90/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 90/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/03/2019
Ngày có hiệu lực 22/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Đình Quang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 14/01/2019,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sơn Dương,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân btrong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

78.795,17

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

69.986,34

88,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.575,44

9,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.701,13

8,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.920,91

11,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.280,24

11,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.482,44

4,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.989,19

12,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.630,63

37,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

989,88

1,26

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,62

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.459,50

9,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

86,44

0,11

2.2

Đất an ninh

CAN

138,14

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

33,00

0,04

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

236,10

0,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,69

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

111,34

0,14

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

213,04

0,27

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.027,97

3,84

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

57,03

0,07

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,22

0,02

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.424,22

1,81

2.12

Đất tại đô thị

ODT

78,03

0,10

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,29

0,04

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,97

0,00

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,55

0,01

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

212,65

0,27

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

82,05

0,10

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,36

0,04

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,64

0,00

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,76

0,01

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.567,28

1,99

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

84,70

0,11

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.349,33

1,71

4

Đất đô thị*

KDT

2.078,40

2,64

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

227,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

67,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,63

1.4

Đất rng sản xuất

RSX

62,23

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,49

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,47

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,69

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,00

(Chi tiết có biu s 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2019

TT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

276,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

94,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46,45

1.4

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

69,46

15

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

(Chi tiết có biu s 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,00

(Chi tiết có biu s 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Sơn Dương có 92 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tng diện tích là 309,79 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

[...]