Quyết định 58/QĐ-VKSTC năm 2021 phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật trang phục Viện kiểm sát nhân dân do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành

Số hiệu 58/QĐ-VKSTC
Ngày ban hành 11/06/2021
Ngày có hiệu lực 11/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Người ký Nguyễn Duy Giảng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/QĐ-VKSTC

Hà Nội, ngày 11 tháng 06 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT TRANG PHỤC VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN

VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 522b/NQ-UBTVQH13 ngày 16/8/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Kim sát nhân dân và Giấy chứng minh Kiểm sát viên; Nghị quyết s 973/2015/UBTVQH13 ngày 14/7/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 522b/NQ-UBTVQH13 ngày 16/8/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Kiểm sát và Giấy chứng minh Kiểm sát viên;

Căn cứ Quyết định số 128/QĐ-VKSTC-V11 ngày 9/4/2012 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt kết quả nghiên cứu xây dựng lễ phục, trang phục và cấp hiệu mới cho cán bộ, công chức, viên chức ngành Kiểm sát nhân dân;

Căn cứ ý kiến thống nhất của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại các Báo cáo: Số 469/BC ngày 07/11/2013; số 336/BC-C3 ngày 29/7/2019 về kết quả tư vấn thiết kế giày da, dép quai hậu, thắt lưng, áo mưa, bít tt và cặp đựng tài liệu; s 195/BC-C3 ngày 09/4/2021 đề xuất đối với vải may trang phục ngành; số 196/BC-C3 ngày 09/4/2021 đề xuất đối với màu sắc cà vạt trang phục ngành;

Căn cứ tiêu chuẩn kỹ thuật vi tại hồ sơ mời thầu gói thầu "Mua sắm vải may trang phục năm 2017, 2018 ”;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính tại Tờ trình s358c/TTr-C3 ngày 11/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn kỹ thuật trang phục Viện kiểm sát nhân dân, gồm: Vải, gia công, giày da, dép quai hậu, thắt lưng, bít tất, áo mưa và cặp đựng tài liệu (Chi tiết theo 03 Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao 1, 2, 3, Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Đ/c Viện trưởng VKSTC (để báo cáo);
- Các đ/c Phó Viện trưng VKSTC;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cng thông tin điện tử VKSTC;
- Lưu: VT, C3 (LĐC3, PTS&TP).T-120b.

KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG




Nguyễn Duy Giảng

 

Phụ lục số 01

QUY ĐỊNH

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, ĐỊNH MỨC VẢI MAY TRANG PHỤC VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số: 58/QĐ-VKSTC ngày 11/6/2021 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)

I. Tiêu chuẩn kỹ thuật

1. Trang phục thường dùng (Áo khoác chống rét, bộ thu đông, bộ xuân hè, cà vạt, áo sơ mi dài tay, mũ kê pi thường dùng)

1.1.Vải may cho công chức, viên chức và người lao động: Gabadin pha len (Polyester/Wool 40/60) màu xanh đen khổ vải tối thiểu là 150 cm (+0 đến 3cm):

STT

CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

YÊU CU

1

Mt độ

Dọc (sợi/10 cm)

(TCVN1753:2008) TCVN1753:1986

320±10

Ngang (sợi/10cm)

250±10

2

Độ bền

Dọc (N)

(TCVN1754:2008) TCVN1754:1986

530

Ngang (N)

410

Độ giãn

Dọc (%)

40

Ngang (%)

35

3

Khối Lượng

Thực tế (g/m2)

TCVN 8042:2009

213±7

4

Thành phần nguyên liệu (%)

Polyester

TCVN 5465 - 18 :2009

40±3

Wool

 

60±3

5

Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Nm)

Sợi dọc

TCVN 5095 : 1990

60/2±3

Sợi ngang

60/2±3

6

Thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60°C

Dọc

TCVN 8041 :2009

2,0

Ngang

1,0

7

Độ bền màu ma sát

Khô

Dọc

TCVN 4538 :2007

4

Ngang

4

Ướt

Dọc

3-4

Ngang

3

8

Độ bền màu giặt xà phòng ở 60°C (cấp)

Phai màu

TCVN 7835-C10:2007

4

Dây màu

3-4

9

Độ vón gút sau 7200 vòng quay

TCVN 7426-1:2004

4

10

Hàm lượng fomandehit (mg/kg)

TCVN 7421-1:2013

75

11

Xác định cht màu azo bị cấm (mg/kg)

TCVN 7619-1:2007 & TCVN 7619-2:2007 hoặc ISO 24362-1

K.p.h.t

1. 2. Vải may cho Lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân tối cao: Vải Gabadin pha len (Polyester/Wool 30/70) màu xanh đen khổ vải tối thiểu là 150 cm (+0 đến 3cm):

STT

CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

YÊU CU

1

Mật độ

Dọc (sợi/10 cm)

(TCVN1753:2008)

TCVN1753 : 1986

320±10

Ngang (sợi /10cm)

250±7

2

Độ bền

Dọc (N)

(TCVN1754:2008) TCVN1754:1986

500

Ngang (N)

400

3

Khối Lượng

Thực tế (g/m2)

TCVN 8042:2009

213±7

4

Thành phần nguyên liệu (%)

Polyester

TCVN 5465 - 18 : 2009

30±3

Wool

70±3

5

Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Nm)

Sợi dọc

TCVN 5095 : 1990

60/2±3

Sợi ngang

60/2±3

6

Thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60°C

Dọc

TCVN 8041 :2009

2,0

Ngang

1,0

7

Độ bền màu ma sát

Khô

Dọc

TCVN 4538 :2007

4

Ngang

4

Ướt

Dọc

3-4

Ngang

3

8

Độ bền màu giặt xà phòng ở 60°C (cấp)

Phai màu

TCVN 7835-C10:2007

4

Dây màu

3-4

9

Độ vón gút sau 7200 vòng quay

TCVN 7426-1:2004

4

10

Hàm lượng fomandehit (mg/kg)

TCVN 7421-1:2013

75

11

Xác định chất màu azo bị cấm (mg/kg)

TCVN 7619-1:2007 & TCVN 7619-2:2007 hoặc ISO 24362-1

K.p.h.t

1.3. Vải Polyester/visco (Pes/vi 65/35) màu xanh hoà bình sẫm khổ 1,50 m (+0 đến 3cm):

STT

CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

YÊU CẦU

1

Mật độ

Dọc (sợi/10 cm)

(TCVN 1753:2008) TCVN1753:1986

245±5

Ngang (sợi /10cm)

190±5

2

Độ bền

Dọc (N)

(TCVN1754:2008) TCVN1754:1986

950

Ngang (N)

650

Độ giãn

Dọc (%)

30

Ngang (%)

28

3

Khối lượng

Thực tế (g/m2)

TCVN 8042:2009

193±5

4

Thành phần nguyên liệu (%)

Polyester

TCVN 5465-11:2009

65 ±3

Visco

35 ±3

5

Độ nhỏ sợi tách ra từ vải (Nm)

Sợi dọc

TCVN 5095 : 1990

50/2±3

Sợi ngang

50/2±3

6

Thay đổi kích thước sau giặt 60°C

Dọc

TCVN 8041:2009

2,5

Ngang

1,5

7

Độ bền mầu ma sát

Khô

Dọc

TCVN 4538 : 2007

4

Ngang

4

Ướt

Dọc

4

Ngang

4

8

Độ bền màu giặt xà phòng ở 60°C (cấp)

Phai màu

TCVN 7835-C10:2007

4

Dây màu

4

9

Độ vón gút sau 7200 vòng quay

TCVN 7426-1:2004

4

10

Hàm lượng fomandehit (mg/kg)

TCVN 7421-1:2013

75

11

Xác định chất màu azo bị cm (mg/kg)

TCVN 7619-1:2007 & TCVN 7619-2:2007 hoc ISO 24362-1

K.p.h.t

2. Lễ phục (Bộ lễ phục mùa hè, Bộ lễ phục mùa đông, áo sơ mi dài tay, cà vạt, mũ kê pi lễ phục)

[...]