Quyết định 178/QĐ-VKSTC về phê duyệt giá trang phục Viện kiểm sát nhân dân năm 2020 do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Số hiệu | 178/QĐ-VKSTC |
Ngày ban hành | 25/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Người ký | Nguyễn Duy Giảng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/QĐ-VKSTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ TRANG PHỤC VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN NĂM 2020
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 522b/NQ-UBTVQH13 ngày 16/8/2012; Nghị quyết số 973/2015/NQ-UBTVQH13 ngày 14/7/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Kiểm sát;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2013/TTLT-VKSTC-BTC ngày 12/8/2013 giữa Viện kiểm sát nhân dân tối cao và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 522b/NQ-UBTVQH13;
Xét đề nghị của Cục Kế hoạch - Tài chính tại Tờ trình số 597/TTr-C3 ngày 24/9/2020 về việc đề nghị phê duyệt giá trang trang phục Viện kiểm sát nhân dân năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá trang phục Viện kiểm sát nhân dân năm 2020 theo 02 Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Cục Kế hoạch - Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị dự toán trong toàn Ngành ký hợp đồng mua sắm và cấp phát trang phục cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đúng giá được phê duyệt theo Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính; Chánh Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Đại diện Văn phòng VKSND tối cao tại TP Hồ Chí Minh; Viên trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh; Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân các tỉnh, TP trực thuộc TW; Tổng Biên tập Báo Bảo vệ pháp luật; Tổng Biên tập Tạp chí Kiểm sát; Thủ trưởng Cơ quan Điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Hiệu trưởng Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội; Hiệu trưởng Trường đào tạo bồi dưỡng NVKS tại TPHCM và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. VIỆN TRƯỞNG |
BẢNG GIÁ VẢI, GIA CÔNG MAY TRANG PHỤC VIỆN
KIỂM SÁT NHÂN DÂN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 178/QĐ-VKSTC ngày 25/9/2020 của Viện trưởng VKSND tối
cao)
STT |
Danh mục hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tiền vải 1 bộ (chiếc) |
Tiền gia công may 1 bộ (chiếc) |
Cộng thành tiền (đồng) |
1 |
Áo khoác chống rét nam vải Gabadin pha len (Polyester/Wool 20/80) màu xanh đen |
Chiếc |
1.212.300 |
490.000 |
1.702.300 |
2 |
Áo khoác chống rét nữ vải Gabadin pha len (Polyester/Wool 20/80) màu xanh đen |
Chiếc |
1.212.300 |
480.000 |
1.692.300 |
3 |
Bộ quần áo thu đông nam vải Gabadin pha len (Polyester/Wool 20/80) màu xanh đen |
Bộ |
1.385.400 |
490.000 |
1.875.400 |
4 |
Bộ quần áo thu đông nữ vải Gabadin pha len (Polyester/Wool 20/80) màu xanh đen |
Bộ |
1.385.400 |
490.000 |
1.875.400 |
5 |
Quần xuân hè nam vải Gabadin pha len (Polyester/Wool 20/80) màu xanh đen |
Chiếc |
559.100 |
144.000 |
703.100 |
6 |
Quần xuân hè nữ vải Gabadin pha len (Polyester/Wool 20/80) màu xanh đen |
Chiếc |
559.100 |
143.000 |
702.100 |
7 |
Áo xuân hè nam (áo chít gấu) vải Polyester/visco (Pes/vi 60/40) màu xanh hòa bình |
Chiếc |
143.800 |
140.000 |
283.800 |
8 |
Áo xuân hè nữ vải Polyester/visco (Pes/vi 60/40) màu xanh hòa bình |
Chiếc |
143.800 |
148.000 |
291.800 |
9 |
Áo sơ mi dài tay nam vải Polyester/visco (Pes/vi 60/40) màu xanh hòa bình |
Chiếc |
165.400 |
142.000 |
307.400 |
10 |
Áo sơ mi dài tay nữ vải Polyester/visco (Pes/vi 60/40) màu xanh hòa bình |
Chiếc |
165.400 |
149.000 |
314.400 |
11 |
Calavat nam, nữ vải Gabadin pha len (Polyester/Wool 20/80) màu xanh đen |
Chiếc |
|
38.000 |
38.000 |
12 |
Bộ lễ phục đông nam vải Gabadin pha len 40/60 màu vàng tơ |
Bộ |
1.254.900 |
490.000 |
1.744.900 |
13 |
Bộ lễ phục đông nữ vải Gabadin pha len 40/60 màu vàng tơ |
Bộ |
1.254.900 |
480.000 |
1.734.900 |
14 |
Bộ lễ phục hè nam vải Gabadin Pêvi 65/35 màu vàng tơ |
Bộ |
544.200 |
470.000 |
1.014.200 |
15 |
Bộ lễ phục hè nữ vải Gabadin Pêvi 65/35 màu vàng tơ |
Bộ |
544.200 |
395.000 |
939.200 |
16 |
Áo sơ mi dài tay lễ phục nam vải Popolin Pes/vi 65/35 màu trắng |
Chiếc |
158.100 |
163.000 |
321.100 |
17 |
Áo sơ mi dài tay lễ phục nữ vải Popolin Pes/vi 65/35 màu trắng |
Chiếc |
158.100 |
158.000 |
316.100 |
18 |
Mũ kê pi thường phục vải Gabadin pha len (Polyester/Wool 20/80) màu xanh đen |
Chiếc |
|
255.000 |
255.000 |
19 |
Mũ kê pi Lễ phục vải Gabadin pha len 40/60 màu vàng tơ |
Chiếc |
|
255.000 |
255.000 |
BẢNG GIÁ GIÀY DA, DÉP QUAI HẬU, THẮT LƯNG, BÍT TẤT, ÁO
MƯA, CẶP ĐỰNG TÀI LIỆU VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 178/QĐ-VKSTC ngày 25/9/2020 của Viện trưởng VKSND tối
cao)
STT |
Danh mục hàng hóa |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Giày da nam cao cấp |
Đôi |
1.100.000 |
2 |
Giày da nữ cao cấp |
Đôi |
770.000 |
3 |
Giày da nam, nữ CC, VC, NLĐ |
Đôi |
605.000 |
4 |
Dép quai hậu nam, nữ |
Đôi |
346.000 |
5 |
Thắt lưng nam, nữ |
Chiếc |
242.000 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
Chiếc |
737.000 |
7 |
Áo mưa |
Chiếc |
258.500 |
8 |
Bít tất nam, nữ |
Đôi |
34.650 |