Quyết định 56c/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu | 56c/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Lê Hồng Vinh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56c/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Nghệ An (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO
SÁNH |
|
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
27.385.250 |
38.145.688 |
139% |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
11.739.700 |
15.021.411 |
128% |
|
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
4.664.600 |
8.562.662 |
184% |
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
7.075.100 |
6.458.750 |
91% |
|
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
15.645.550 |
17.362.831 |
111% |
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
11.107.856 |
11.107.856 |
100% |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
4.537.694 |
6.254.975 |
138% |
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
47.000 |
|
|
4 |
Thu kết dư |
0 |
17.845 |
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
5.696.601 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
27.462.968 |
37.808.193 |
138% |
|
I |
Chi cân đối NSĐP |
25.494.208 |
28.009.201 |
110% |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.515.868 |
9.200.125 |
167% |
|
2 |
Chi thường xuyên |
19.520.195 |
18.799.845 |
96% |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.300 |
6.342 |
76% |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.890 |
2.890 |
100% |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
446.955 |
0 |
0% |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.968.760 |
1.881.428 |
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.779.075 |
1.696.512 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
189.685 |
184.916 |
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
7.917.564 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
0 |
-380.390 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
542.000 |
380.390 |
70% |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
0 |
73.169 |
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
0 |
0 |
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
|
|
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
0 |
0 |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
|||
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
15.560.118 |
12.083.818 |
23.599.569 |
20.616.516 |
152% |
171% |
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
15.560.118 |
12.083.818 |
17.838.123 |
14.855.070 |
115% |
123% |
|
I |
Thu nội địa |
13.759.044 |
12.082.744 |
16.658.847 |
14.853.943 |
121% |
123% |
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
750.000 |
750.000 |
563.518 |
563.518 |
75% |
75% |
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -kinh doanh trong nước |
588.000 |
588.000 |
449.567 |
449.567 |
76% |
76% |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
42.000 |
42.000 |
49.551 |
49.551 |
118% |
118% |
|
|
Thuế tài nguyên |
120.000 |
120.000 |
64.400 |
64.400 |
54% |
54% |
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
115.000 |
115.000 |
117.797 |
117.797 |
102% |
102% |
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -kinh doanh trong nước |
53.500 |
53.500 |
50.883 |
50.883 |
95% |
95% |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước |
39.000 |
39.000 |
43.194 |
43.194 |
111% |
111% |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.000 |
22.000 |
23.246 |
23.246 |
106% |
106% |
|
|
Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
474 |
474 |
95% |
95% |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
240.000 |
240.000 |
292.578 |
292.578 |
122% |
122% |
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -kinh doanh trong nước |
165.000 |
165.000 |
173.271 |
173.271 |
105% |
105% |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
53.000 |
53.000 |
92.218 |
92.218 |
174% |
174% |
|
|
Thu từ khí thiên nhiên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
22.000 |
22.000 |
21.495 |
21.495 |
98% |
98% |
|
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
0 |
0 |
5.594 |
5.594 |
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
5.070.000 |
5.070.000 |
4.704.518 |
4.704.518 |
93% |
93% |
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -kinh doanh trong nước |
2.700.000 |
2.700.000 |
2.426.598 |
2.426.598 |
90% |
90% |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước |
1.370.000 |
1.370.000 |
1.123.011 |
1.122.523 |
82% |
82.% |
|
|
Trong đó:-Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
0 |
0 |
489 |
0 |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
650.000 |
650.000 |
774.344 |
774.344 |
119% |
119% |
|
|
Thuế tài nguyên |
350.000 |
350.000 |
380.565 |
380.565 |
109% |
109% |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
620.000 |
620.000 |
640.269 |
640.269 |
103% |
103% |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.077.000 |
772.600 |
2.301.298 |
856.693 |
111% |
111% |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
772.6 00 |
772.600 |
613.086 |
613.086 |
79% |
79% |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.304.400 |
0 |
1.688.212 |
243.607 |
129% |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
900.000 |
900.000 |
959.373 |
959.373 |
107% |
107% |
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
285.000 |
203.000 |
269.061 |
203.720 |
94% |
100% |
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
82.000 |
0 |
89.278 |
23.937 |
109% |
|
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
0 |
0 |
179.783 |
179.783 |
|
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
0 |
0 |
72.767 |
72.767 |
|
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
0 |
0 |
12.404 |
12.404 |
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
10 |
10 |
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
38.000 |
38.000 |
44.768 |
44.768 |
118% |
118% |
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
410.487 |
410.487 |
395.259 |
395.259 |
96% |
96% |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.712.557 |
2.712.557 |
5.518.364 |
5.518.364 |
203% |
203% |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
14 |
14 |
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
24.000 |
24.000 |
26.886 |
26.886 |
112% |
112% |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
0 |
0 |
10.095 |
10.095 |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
567 |
567 |
|
|
|
|
Thu từ thu nhập sau thuế |
0 |
0 |
2.065 |
2.065 |
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
14.159 |
14.159 |
|
|
|
|
Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
195.000 |
85.100 |
245.319 |
130.161 |
126% |
153% |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
280.000 |
100.000 |
511.489 |
334.044 |
183% |
334% |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
40.000 |
40.000 |
55.127 |
55.127 |
138% |
138% |
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
2.000 |
2.000 |
13.201 |
11.333 |
660% |
567% |
|
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.800.000 |
0 |
1.178.202 |
53 |
65% |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng từ hàng hoá nhập khẩu |
1.543.000 |
0 |
1.003.614 |
0 |
65% |
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
160.000 |
0 |
126.489 |
0 |
79% |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
85.000 |
0 |
34.466 |
0 |
41% |
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
12.000 |
0 |
12.612 |
0 |
105% |
|
|
6 |
Thu khác |
0 |
0 |
1.020 |
53 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
1.074 |
1.074 |
1.074 |
1.074 |
100% |
100% |
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
0 |
0 |
47.000 |
47.000 |
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
0 |
0 |
17.845 |
17.845 |
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
0 |
0 |
5.696.601 |
5.696.601 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56c/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Nghệ An (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO
SÁNH |
|
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
27.385.250 |
38.145.688 |
139% |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
11.739.700 |
15.021.411 |
128% |
|
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
4.664.600 |
8.562.662 |
184% |
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
7.075.100 |
6.458.750 |
91% |
|
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
15.645.550 |
17.362.831 |
111% |
|
- |
Thu bổ sung cân đối |
11.107.856 |
11.107.856 |
100% |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
4.537.694 |
6.254.975 |
138% |
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
47.000 |
|
|
4 |
Thu kết dư |
0 |
17.845 |
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
5.696.601 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
27.462.968 |
37.808.193 |
138% |
|
I |
Chi cân đối NSĐP |
25.494.208 |
28.009.201 |
110% |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.515.868 |
9.200.125 |
167% |
|
2 |
Chi thường xuyên |
19.520.195 |
18.799.845 |
96% |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.300 |
6.342 |
76% |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.890 |
2.890 |
100% |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
446.955 |
0 |
0% |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.968.760 |
1.881.428 |
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.779.075 |
1.696.512 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
189.685 |
184.916 |
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
7.917.564 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
0 |
-380.390 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
542.000 |
380.390 |
70% |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
0 |
73.169 |
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
0 |
0 |
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
0 |
|
|
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
0 |
0 |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
|||
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
15.560.118 |
12.083.818 |
23.599.569 |
20.616.516 |
152% |
171% |
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
15.560.118 |
12.083.818 |
17.838.123 |
14.855.070 |
115% |
123% |
|
I |
Thu nội địa |
13.759.044 |
12.082.744 |
16.658.847 |
14.853.943 |
121% |
123% |
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
750.000 |
750.000 |
563.518 |
563.518 |
75% |
75% |
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -kinh doanh trong nước |
588.000 |
588.000 |
449.567 |
449.567 |
76% |
76% |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
42.000 |
42.000 |
49.551 |
49.551 |
118% |
118% |
|
|
Thuế tài nguyên |
120.000 |
120.000 |
64.400 |
64.400 |
54% |
54% |
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
115.000 |
115.000 |
117.797 |
117.797 |
102% |
102% |
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -kinh doanh trong nước |
53.500 |
53.500 |
50.883 |
50.883 |
95% |
95% |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước |
39.000 |
39.000 |
43.194 |
43.194 |
111% |
111% |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.000 |
22.000 |
23.246 |
23.246 |
106% |
106% |
|
|
Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
474 |
474 |
95% |
95% |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
240.000 |
240.000 |
292.578 |
292.578 |
122% |
122% |
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -kinh doanh trong nước |
165.000 |
165.000 |
173.271 |
173.271 |
105% |
105% |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
53.000 |
53.000 |
92.218 |
92.218 |
174% |
174% |
|
|
Thu từ khí thiên nhiên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
22.000 |
22.000 |
21.495 |
21.495 |
98% |
98% |
|
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
0 |
0 |
5.594 |
5.594 |
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
5.070.000 |
5.070.000 |
4.704.518 |
4.704.518 |
93% |
93% |
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -kinh doanh trong nước |
2.700.000 |
2.700.000 |
2.426.598 |
2.426.598 |
90% |
90% |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước |
1.370.000 |
1.370.000 |
1.123.011 |
1.122.523 |
82% |
82.% |
|
|
Trong đó:-Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
0 |
0 |
489 |
0 |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
650.000 |
650.000 |
774.344 |
774.344 |
119% |
119% |
|
|
Thuế tài nguyên |
350.000 |
350.000 |
380.565 |
380.565 |
109% |
109% |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
620.000 |
620.000 |
640.269 |
640.269 |
103% |
103% |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.077.000 |
772.600 |
2.301.298 |
856.693 |
111% |
111% |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
772.6 00 |
772.600 |
613.086 |
613.086 |
79% |
79% |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.304.400 |
0 |
1.688.212 |
243.607 |
129% |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
900.000 |
900.000 |
959.373 |
959.373 |
107% |
107% |
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
285.000 |
203.000 |
269.061 |
203.720 |
94% |
100% |
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
82.000 |
0 |
89.278 |
23.937 |
109% |
|
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
0 |
0 |
179.783 |
179.783 |
|
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
0 |
0 |
72.767 |
72.767 |
|
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
0 |
0 |
12.404 |
12.404 |
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
10 |
10 |
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
38.000 |
38.000 |
44.768 |
44.768 |
118% |
118% |
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
410.487 |
410.487 |
395.259 |
395.259 |
96% |
96% |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.712.557 |
2.712.557 |
5.518.364 |
5.518.364 |
203% |
203% |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
14 |
14 |
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
24.000 |
24.000 |
26.886 |
26.886 |
112% |
112% |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
0 |
0 |
10.095 |
10.095 |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
567 |
567 |
|
|
|
|
Thu từ thu nhập sau thuế |
0 |
0 |
2.065 |
2.065 |
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
14.159 |
14.159 |
|
|
|
|
Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
195.000 |
85.100 |
245.319 |
130.161 |
126% |
153% |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
280.000 |
100.000 |
511.489 |
334.044 |
183% |
334% |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
40.000 |
40.000 |
55.127 |
55.127 |
138% |
138% |
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
2.000 |
2.000 |
13.201 |
11.333 |
660% |
567% |
|
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.800.000 |
0 |
1.178.202 |
53 |
65% |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng từ hàng hoá nhập khẩu |
1.543.000 |
0 |
1.003.614 |
0 |
65% |
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
160.000 |
0 |
126.489 |
0 |
79% |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
85.000 |
0 |
34.466 |
0 |
41% |
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
12.000 |
0 |
12.612 |
0 |
105% |
|
|
6 |
Thu khác |
0 |
0 |
1.020 |
53 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
1.074 |
1.074 |
1.074 |
1.074 |
100% |
100% |
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
0 |
0 |
47.000 |
47.000 |
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
0 |
0 |
17.845 |
17.845 |
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
0 |
0 |
5.696.601 |
5.696.601 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
BAO GỒM |
QUYẾT TOÁN |
BAO GỒM |
SO SÁNH (%) |
|
||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
NSĐP |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
27.016.013 |
13.112.597 |
13.903.416 |
37.808.193 |
15.576.177 |
22.232.016 |
140% |
119% |
160% |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
27.016.013 |
13.112.597 |
13.903.416 |
28.009.201 |
9.213.643 |
18.795.558 |
104% |
70% |
135% |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.926.077 |
5.299.827 |
1.626.250 |
9.200.125 |
5.622.440 |
3.577.685 |
133% |
106% |
220% |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.926.077 |
5.299.827 |
1.626.250 |
9.171.255 |
5.596.777 |
3.574.479 |
132% |
106% |
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
1.482.663 |
314.518 |
1.168.145 |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
17.038 |
17.038 |
0 |
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
0 |
0 |
0 |
1.547.131 |
167.564 |
1.379.567 |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
0 |
0 |
0 |
23.860 |
23.860 |
0 |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
0 |
9.750 |
9.750 |
0 |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
0 |
0 |
19.119 |
15.913 |
3.206 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
20.078.746 |
7.801.580 |
12.277.166 |
18.799.845 |
3.581.971 |
15.217.873 |
94% |
|
|
|
|
Trong đó: |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
8.532.301 |
1.205.852 |
7.326.449 |
7.984.668 |
628.514 |
7.356.154 |
94% |
52% |
100% |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
52.310 |
52.310 |
0 |
47.591 |
47.591 |
0 |
91% |
91% |
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.300 |
8.300 |
0 |
6.342 |
6.342 |
0 |
76% |
76% |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.890 |
2.890 |
0 |
2.890 |
2.890 |
0 |
100% |
100% |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
0% |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
0% |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
0 |
0 |
0 |
1.881.428 |
607.761 |
1.273.667 |
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
1.696.512 |
431.175 |
1.265.337 |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
0 |
0 |
0 |
184.916 |
176.586 |
8.330 |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
7.917.564 |
5.754.773 |
2.162.791 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
23.342.423 |
30.325.561 |
129,92% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
10.356.161 |
14.574.131 |
140,73% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
12.986.262 |
9.996.658 |
76,98% |
|
Trong đó: |
0 |
0 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.956.783 |
5.932.592 |
119,69% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.308.127 |
5.906.929 |
111,28% |
|
Trong đó: |
0 |
0 |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
0 |
314.518 |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
17.038 |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
0 |
205.044 |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
0 |
371.473 |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
16.845 |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
0 |
50.436 |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
0 |
68.401 |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
0 |
4.575.583 |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
0 |
179.295 |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
32.508 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
9.750 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
15.913 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.801.580 |
4.054.834 |
51,97% |
|
Trong đó: |
0 |
0 |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.205.852 |
681.739 |
56,54% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
52.310 |
48.591 |
92,89% |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.717.358 |
784.068 |
45,66% |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
114.970 |
117.574 |
102,26% |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
53.459 |
57.723 |
107,98% |
6 |
Chi thể dục thể thao |
9.655 |
67.213 |
696,15% |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
110.628 |
84.848 |
76,70% |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.383.385 |
819.008 |
59,20% |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
716.567 |
926.122 |
129,24% |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
928.744 |
146.410 |
15,76% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
8.300 |
6.342 |
76,40% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.890 |
2.890 |
100,00% |
V |
Dự phòng ngân sách |
216.709 |
0 |
0,00% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
5.754.773 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
||||||||||||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CTMTQG, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
|
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=4/1 |
14=5/2 |
|
|
|
TỔNG SỐ |
3.045.217 |
0 |
2.837.681 |
207.542 |
2.736.888 |
0 |
2.536.079 |
400 |
0 |
197.268 |
0 |
198.326 |
212.955 |
|
|
|
|
A |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
869.310 |
0 |
715.626 |
153.683 |
820.287 |
0 |
672.984 |
0 |
0 |
147.303 |
0 |
147.303 |
21.380 |
|
|
|
|
I |
Quản lý nhà nước cấp tỉnh |
758.959 |
0 |
608.936 |
150.023 |
712.851 |
0 |
569.208 |
0 |
0 |
143.643 |
0 |
143.643 |
21.009 |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
40.151 |
|
39.996 |
155 |
36.866 |
|
36.711 |
|
|
155 |
|
155 |
0 |
92% |
|
92% |
100% |
2 |
Ban tôn giáo tỉnh |
6.730 |
|
6.730 |
|
6.516 |
|
6.516 |
|
|
0 |
|
|
160 |
97% |
|
97% |
|
3 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
11.938 |
|
11.858 |
80 |
10.500 |
|
10.420 |
|
|
80 |
|
80 |
1.438 |
88% |
|
88% |
100% |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23.713 |
|
23.633 |
80 |
23.713 |
|
23.633 |
|
|
80 |
|
80 |
0 |
100% |
|
100% |
100% |
5 |
Thanh tra tỉnh |
17.924 |
|
17.924 |
|
17.525 |
|
17.525 |
|
|
0 |
|
|
390 |
98% |
|
98% |
|
6 |
Sở Tài chính |
23.221 |
|
23.076 |
145 |
19.442 |
|
19.297 |
|
|
145 |
|
145 |
645 |
84% |
|
84% |
100% |
7 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
28.693 |
|
23.321 |
5.372 |
28.014 |
|
22.803 |
|
|
5.211 |
|
5.211 |
45 |
98% |
|
98% |
97% |
8 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
3.795 |
|
3.125 |
670 |
3.710 |
|
3.125 |
|
|
585 |
|
585 |
0 |
98% |
|
100% |
87% |
9 |
Sở Y tế |
40.486 |
|
40.048 |
438 |
31.143 |
|
30.773 |
|
|
370 |
|
370 |
9.343 |
77% |
|
77% |
84% |
10 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
28.283 |
|
28.083 |
200 |
27.454 |
|
27.254 |
|
|
200 |
|
200 |
731 |
97% |
|
97% |
100% |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
45.223 |
|
36.551 |
8.672 |
44.178 |
|
35.506 |
|
|
8.672 |
|
8.672 |
1.022 |
98% |
|
97% |
100% |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
79.937 |
|
14 867 |
65.070 |
78.418 |
|
13.674 |
|
|
64.744 |
|
64.744 |
0 |
98% |
|
92% |
99% |
13 |
Sở Nội vụ |
15.629 |
|
14.109 |
1.520 |
14.681 |
|
13.182 |
|
|
1.499 |
|
1.499 |
0 |
94% |
|
93% |
99% |
14 |
Ban thi đua khen thưởng |
6.539 |
|
6.519 |
20 |
5.786 |
|
5.786 |
|
|
0 |
|
|
0 |
88% |
|
89% |
0% |
15 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
41.517 |
|
15.729 |
25.788 |
37.487 |
|
14.578 |
|
|
22.909 |
|
22.909 |
61 |
90% |
|
93% |
89% |
16 |
Ban Dân tộc |
28.262 |
|
19.943 |
8.319 |
23.042 |
|
16.398 |
|
|
6.644 |
|
6.644 |
334 |
82% |
|
82% |
80% |
17 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
7.499 |
|
6.155 |
1.344 |
7.385 |
|
6.041 |
|
|
1.344 |
|
1.344 |
88 |
98% |
|
98% |
100% |
18 |
Sở Công Thương |
15.311 |
|
15.271 |
40 |
14.570 |
|
14.530 |
|
|
40 |
|
40 |
200 |
95% |
|
95% |
100% |
19 |
Sở Giao thông vận tải |
20.068 |
|
20.048 |
20 |
19.204 |
|
19.184 |
|
|
20 |
|
20 |
148 |
96% |
|
96% |
100% |
20 |
Ban An toàn giao thông |
5.074 |
|
5.074 |
|
4.874 |
|
4.874 |
|
|
0 |
|
|
0 |
96% |
|
96% |
|
21 |
Thanh tra giao thông |
10.727 |
|
10.727 |
|
10.299 |
|
10.299 |
|
|
0 |
|
|
0 |
96% |
|
96% |
|
22 |
Sở Xây dựng |
9.752 |
|
9.732 |
20 |
8.413 |
|
8.393 |
|
|
20 |
|
20 |
1.339 |
86% |
|
86% |
100% |
23 |
Thanh tra Sở xây dựng |
1.893 |
|
1.893 |
|
1.873 |
|
1.873 |
|
|
0 |
|
|
20 |
99% |
|
99% |
|
24 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
68.316 |
|
61.325 |
6.991 |
68.316 |
|
61.325 |
|
|
6.991 |
|
6.991 |
0 |
100% |
|
100% |
100% |
25 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
11.835 |
|
4.385 |
7.450 |
11.562 |
|
4.384 |
|
|
7.178 |
|
7.178 |
273 |
98% |
|
100% |
96% |
26 |
Sở Tư pháp |
14.655 |
|
14.615 |
40 |
12.236 |
|
12.196 |
|
|
40 |
|
40 |
2.000 |
83% |
|
83% |
100% |
27 |
Chi cục Dân số- Kế hoạch hóa gia đình |
13.341 |
|
4.814 |
8.527 |
13.312 |
|
4.785 |
|
|
8.527 |
|
8.527 |
29 |
100% |
|
99% |
100% |
28 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
8.111 |
|
5.413 |
2.698 |
7.729 |
|
5.189 |
|
|
2.540 |
|
2.540 |
382 |
95% |
|
96% |
94% |
29 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
4.054 |
|
4.054 |
|
3.906 |
|
3.906 |
|
|
0 |
|
|
0 |
96% |
|
96% |
|
30 |
Chi cục Thủy lợi |
18.304 |
|
18.304 |
|
17.153 |
|
17.153 |
|
|
0 |
|
|
1.031 |
94% |
|
94% |
|
31 |
Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM |
5.704 |
|
2.366 |
3.338 |
4.522 |
|
1.834 |
|
|
2.688 |
|
2.688 |
0 |
79% |
|
78% |
81% |
32 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
54.826 |
|
52.199 |
2.627 |
54.252 |
|
51.691 |
|
|
2.561 |
|
2.561 |
296 |
99% |
|
99% |
98% |
33 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4.715 |
|
4.715 |
|
4.530 |
|
4.530 |
|
|
0 |
|
|
0 |
96% |
|
96% |
|
34 |
Sở Ngoại vụ |
9.208 |
|
9.208 |
|
7.868 |
|
7.868 |
|
|
0 |
|
|
70 |
85% |
|
85% |
|
35 |
Chi cục Thủy sản |
14.069 |
|
13.669 |
400 |
13.326 |
|
12.926 |
|
|
400 |
|
400 |
650 |
95% |
|
95% |
100% |
36 |
Sở Du lịch |
5.792 |
|
5.792 |
|
5.478 |
|
5.478 |
|
|
0 |
|
|
314 |
95% |
|
95% |
|
37 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.735 |
|
2.735 |
|
2.640 |
|
2.640 |
|
|
0 |
|
|
0 |
97% |
|
97% |
|
35 |
BQL Khu kinh tế Đông Nam |
5.859 |
|
5.859 |
|
5.859 |
|
5.859 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
36 |
Cục Thống kê Nghệ An |
250 |
|
250 |
|
250 |
|
250 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
37 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
70 |
|
70 |
|
70 |
|
70 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
38 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
1.150 |
|
1.150 |
|
1.150 |
|
1.150 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
39 |
Toà án nhân dân tỉnh |
2.000 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
40 |
Cục Thuế Nghệ An |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
41 |
KBNN tỉnh |
600 |
|
600 |
|
600 |
|
600 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
II |
Kinh phí Hội đồng nhân dân và Đoàn đại biểu Quốc Hội |
15.825 |
0 |
15.825 |
0 |
14.695 |
0 |
14.695 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
1 |
Hoạt động của HĐND |
12.682 |
|
12.682 |
|
11.552 |
|
11.552 |
|
|
0 |
|
|
0 |
91% |
|
91% |
|
2 |
Kinh phí Đoàn đại biểu quốc hội |
3.143 |
|
3.143 |
|
3.143 |
|
3.143 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
III |
Hội và đoàn thể |
94.525 |
0 |
90.865 |
3.660 |
92.741 |
0 |
89.081 |
0 |
0 |
3.660 |
0 |
3.660 |
371 |
|
|
|
|
a |
Hội NN quần chúng (hỗ trợ) |
33.026 |
0 |
31.376 |
1.650 |
31.920 |
0 |
30.270 |
0 |
0 |
1.650 |
0 |
1.650 |
358 |
|
|
|
|
1 |
Liên minh Hợp tác xã |
10.799 |
|
9.799 |
1.000 |
10.469 |
|
9.469 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
0 |
97% |
|
97% |
100% |
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
6.082 |
|
6.082 |
|
5.916 |
|
5.916 |
|
|
0 |
|
|
0 |
97% |
|
97% |
|
3 |
Hội Đông y |
630 |
|
630 |
|
630 |
|
630 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
4 |
Hội Châm cứu |
128 |
|
128 |
|
128 |
|
128 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
5 |
Hội làm vườn |
629 |
|
329 |
300 |
629 |
|
329 |
|
|
300 |
|
300 |
0 |
100% |
|
100% |
100% |
6 |
Hội Kiến trúc sư |
412 |
|
412 |
|
412 |
|
412 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
100% |
|
7 |
Hội Văn nghệ dân gian |
216 |
|
216 |
|
216 |
0 |
216 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
100% |
|
100% |
|
8 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
2.642 |
|
2.642 |
|
2.573 |
|
2.573 |
|
|
0 |
|
|
69 |
97% |
|
97% |
|
9 |
Hội Nhà báo |
1.267 |
|
1.267 |
|
1.265 |
|
1.265 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
10 |
Hội khoa học tâm lý giáo dục |
58 |
|
58 |
|
58 |
|
58 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
11 |
Hội Luật gia |
524 |
|
524 |
|
474 |
|
474 |
|
|
0 |
|
|
50 |
90% |
|
90% |
|
12 |
Hội Người mù |
971 |
|
971 |
|
873 |
|
873 |
|
|
0 |
|
|
98 |
90% |
|
90% |
|
13 |
Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật |
2.222 |
|
1.922 |
300 |
2.104 |
|
1.804 |
|
|
300 |
|
300 |
0 |
95% |
|
94% |
100% |
14 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
929 |
|
929 |
|
858 |
|
858 |
|
|
0 |
|
|
71 |
92% |
|
92% |
|
15 |
Hội Khuyến học |
587 |
|
587 |
|
569 |
|
569 |
|
|
0 |
|
|
0 |
97% |
|
97% |
|
16 |
Hội Người cao tuổi |
839 |
|
789 |
50 |
839 |
|
789 |
|
|
50 |
|
50 |
0 |
100% |
|
100% |
100% |
17 |
Đoàn Luật sư |
90 |
|
90 |
|
87 |
|
87 |
|
|
0 |
|
|
0 |
97% |
|
97% |
|
18 |
Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin |
617 |
|
617 |
|
604 |
|
604 |
|
|
0 |
|
|
0 |
98% |
|
98% |
|
19 |
Hội kế hoạch hoá gia đình |
115 |
|
115 |
|
115 |
|
115 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
20 |
Hội Cựu TNXP tỉnh |
1.065 |
|
1.065 |
|
967 |
|
967 |
|
|
0 |
|
|
0 |
91% |
|
91% |
|
21 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh |
838 |
|
838 |
|
768 |
|
768 |
|
|
0 |
|
|
70 |
92% |
|
92% |
|
22 |
Hội chiến sỹ CM bị địch bắt tù đày |
944 |
|
944 |
|
944 |
|
944 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
23 |
Hội sinh vật cảnh |
72 |
|
72 |
|
72 |
|
72 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
24 |
Hội kinh tế trang trại và làng nghề |
80 |
|
80 |
|
80 |
|
80 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
25 |
Hội phát triển hợp tác kinh tế Việt Nam Asean |
270 |
|
270 |
|
269.767 |
|
269.767 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
b |
Khối đoàn thể chính trị |
61.500 |
0 |
59.490 |
2.010 |
60.821 |
0 |
58.811 |
0 |
0 |
2.010 |
0 |
2.010 |
12 |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh đoàn |
13.638 |
|
13.238 |
400 |
13.314 |
|
12.914 |
|
|
400 |
|
400 |
0 |
98% |
|
98% |
100% |
2 |
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
10.883 |
|
9.593 |
1.290 |
10.709 |
|
9.419 |
|
|
1.290 |
|
1.290 |
8 |
98% |
|
98% |
100% |
3 |
Hội Nông dân |
14.651 |
|
14.451 |
200 |
14.651 |
|
14.451 |
|
|
200 |
|
200 |
0 |
100% |
|
100% |
100% |
4 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
18.197 |
|
18.127 |
70 |
18.017 |
|
17.946.96 |
|
|
70 |
|
70 |
4 |
99% |
|
99% |
100% |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
4.130 |
|
4.080 |
50 |
4.130 |
|
4.080 |
|
|
50 |
|
50 |
0 |
100% |
|
100% |
100% |
B |
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
535.399 |
0 |
528.912 |
6.363 |
461.910 |
0 |
456.537 |
400 |
0 |
5.374 |
0 |
5.374 |
57.819 |
|
|
|
|
I |
Sự nghiệp địa chính |
88.150 |
0 |
88.150 |
0 |
41.359 |
0 |
41.359 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46.791 |
|
|
|
|
1 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
77.900 |
|
77.900 |
|
31.109 |
|
31.109 |
|
|
0 |
|
|
46.791 |
40% |
|
40% |
|
2 |
Sở Nội vụ |
10.250 |
|
10.250 |
|
10.250 |
|
10.250 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
II |
Khuyến nông - lâm - ngư |
39.848 |
0 |
38.908 |
940 |
22.779 |
0 |
22.779 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm khuyến nông |
16.386 |
|
15.446 |
940 |
13.856 |
|
13.856 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
85% |
|
90% |
0% |
2 |
21 Trạm khuyến nông huyện |
23.462 |
|
23.462 |
|
8.923 |
|
8.923 |
|
|
0 |
|
|
0 |
38% |
|
38% |
|
2.1 |
Trạm KN TP.Vinh |
882 |
|
882 |
|
458 |
|
458 |
|
|
0 |
|
|
0 |
52% |
|
52% |
|
2.2 |
Trạm KN TX Cửa Lò |
742 |
|
742 |
|
423 |
|
423 |
|
|
0 |
|
|
0 |
57% |
|
57% |
|
2.3 |
Trạm KN Nghi Lộc |
1.391 |
|
1.391 |
|
366 |
|
366 |
|
|
0 |
|
|
0 |
26% |
|
26% |
|
2.4 |
Trạm KN Diễn Châu |
1.716 |
|
1.716 |
|
436 |
|
436 |
|
|
0 |
|
|
0 |
25% |
|
25% |
|
2.5 |
Trạm KN Yên Thành |
1.659 |
|
1.659 |
|
542 |
|
542 |
|
|
0 |
|
|
0 |
33% |
|
33% |
|
2.6 |
Trạm KN Tân Kỳ |
913 |
|
913 |
|
244 |
|
244 |
|
|
0 |
|
|
0 |
27% |
|
27% |
|
2.7 |
Trạm KN Đô Lương |
1.366 |
|
1.366 |
|
630 |
|
630 |
|
|
0 |
|
|
0 |
46% |
|
46% |
|
2.8 |
Trạm KN Thanh.Chương |
1.597 |
|
1.597 |
|
666 |
|
666 |
|
|
0 |
|
|
0 |
42% |
|
42% |
|
2.9 |
Trạm KN Nam Đàn |
1.005 |
|
1.005 |
|
373 |
|
373 |
|
|
0 |
|
|
0 |
37% |
|
37% |
|
2.10 |
Trạm KN Hưng Nguyên |
903 |
|
903 |
|
157 |
|
157 |
|
|
0 |
|
|
0 |
17% |
|
17% |
|
2.11 |
Trạm KN Quỳnh Lưu |
1.596 |
|
1.596 |
|
623 |
|
623 |
|
|
0 |
|
|
0 |
39% |
|
39% |
|
2.12 |
Trạm KN TX Thái Hòa |
786 |
|
786 |
|
314 |
|
314 |
|
|
0 |
|
|
0 |
40% |
|
40% |
|
2.13 |
Trạm KN Nghĩa Đàn |
1.150 |
|
1.150 |
|
258 |
|
258 |
|
|
0 |
|
|
0 |
22% |
|
22% |
|
2.14 |
Trạm KN Quỳ Châu |
1.032 |
|
1.032 |
|
509 |
|
509 |
|
|
0 |
|
|
0 |
49% |
|
49% |
|
2.15 |
Trạm KN Quế Phong |
949 |
|
949 |
|
459 |
|
459 |
|
|
0 |
|
|
0 |
48% |
|
48% |
|
2.16 |
Trạm KN Quỳ Hợp |
1.120 |
|
1.120 |
|
269 |
|
269 |
|
|
0 |
|
|
0 |
24% |
|
24% |
|
2.17 |
Trạm KN Anh Sơn |
854 |
|
854 |
|
431 |
|
431 |
|
|
0 |
|
|
0 |
51% |
|
51% |
|
2.18 |
Trạm KN Con Cuông |
1.002 |
|
1.002 |
|
283 |
|
283 |
|
|
0 |
|
|
0 |
28% |
|
28% |
|
2.19 |
Trạm KN Tương Dương |
1.086 |
|
1.086 |
|
694 |
|
694 |
|
|
0 |
|
|
0 |
64% |
|
64% |
|
2.20 |
Trạm KN Kỳ Sơn |
873 |
|
873 |
|
392 |
|
392 |
|
|
0 |
|
|
0 |
45% |
|
45% |
|
2.21 |
Trạm KN Hoàng Mai |
839 |
|
839 |
|
395 |
|
395 |
|
|
0 |
|
|
0 |
47% |
|
47% |
|
III |
Sự nghiệp thuỷ sản |
10.541 |
0 |
10.541 |
0 |
10.431 |
0 |
10.431 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
110 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Giống thuỷ sản |
4.845 |
|
4.845 |
|
4.805 |
|
4.805 |
|
|
0 |
|
|
40 |
99% |
|
99% |
|
2 |
Ban quản lý cảng cá |
5.696 |
|
5.696 |
|
5.626 |
|
5.626 |
|
|
0 |
|
0 |
70 |
99% |
|
99% |
|
IV |
Các đơn vị sự nghiệp kinh tế |
396.859 |
0 |
391.312 |
5.423 |
387.341 |
0 |
381.968 |
400 |
0 |
5.374 |
0 |
5.374 |
10.918 |
|
|
|
|
1 |
Phòng Công chứng số 1 |
827 |
0 |
827 |
0 |
735 |
0 |
735 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89% |
|
89% |
|
2 |
Phòng Công chứng số 2 |
1.330 |
|
1.330 |
0 |
1.330 |
|
1.330 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
5.444 |
|
5.444 |
0 |
5.444 |
|
5.444 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
4 |
Đoàn quy hoạch nông nghiệp và thuỷ lợi |
6.241 |
0 |
6.241 |
|
6.226 |
|
6.226 |
|
|
|
|
|
15 |
100% |
|
100% |
|
5 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT |
4.000 |
|
3.600 |
400 |
3.951 |
|
3.551 |
400 |
|
400 |
|
400 |
0 |
99% |
|
99% |
100% |
6 |
Trung tâm kỹ thuật TNMT |
3.583 |
|
3.583 |
|
1.997 |
|
1.997 |
|
|
0 |
|
|
1.586 |
56% |
|
56% |
|
7 |
Trung tâm giống cây trồng |
18.789 |
|
18.389 |
400 |
18.676 |
|
18.276 |
|
|
400 |
|
400 |
0 |
99% |
|
99% |
100% |
8 |
Trung tâm công nghệ thông tin (TNMT) |
1.407 |
|
1.407 |
|
1.399 |
|
1.399 |
|
|
0 |
|
|
8 |
99% |
|
99% |
|
9 |
Trung tâm quan trắc TNMT |
900 |
|
900 |
|
662 |
|
662 |
|
|
0 |
|
|
238 |
74% |
|
74% |
|
10 |
Ban quản lý dự án ngành nông nghiệp và PTNT |
900 |
|
900 |
|
831 |
|
831 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
92% |
|
92% |
|
11 |
Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên |
2.015 |
|
1.315 |
700 |
1.874 |
|
1.223 |
|
|
651 |
|
651 |
141 |
93% |
|
93% |
93% |
12 |
Trung tâm tiết kiệm năng lượng |
2.585 |
|
2.585 |
|
2.585 |
|
2.585 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
13 |
Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính |
3.684 |
|
3.684 |
|
3.460 |
|
3.460 |
|
|
0 |
|
|
224 |
94% |
|
94% |
|
14 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
15.740 |
|
15.740 |
|
15.488 |
|
15.488 |
|
|
0 |
|
|
252 |
98% |
|
98% |
|
15 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1.216 |
|
1.216 |
|
1.060 |
|
1.060 |
|
|
0 |
|
|
156 |
87% |
|
87% |
|
16 |
Cơ quan điều hành Quỹ Bảo vệ môi trường |
931 |
|
931 |
|
931 |
|
931 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
17 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
765 |
|
765 |
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
765 |
0% |
|
0% |
|
18 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại và du lịch |
11.666 |
|
11.666 |
|
11.666 |
|
11.666 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
19 |
Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng |
4.060 |
|
4.060 |
|
4.043 |
|
4.043 |
|
|
0 |
|
|
17 |
100% |
|
100% |
|
20 |
Trung tâm kiểm định xây dựng |
135 |
|
135 |
|
135 |
|
135 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
21 |
BQL Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 |
4.188 |
|
4.188 |
|
3.918 |
|
3.918 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
94% |
|
94% |
|
22 |
Ban quản lý Chương trình Redd+ |
500 |
|
500 |
|
499 |
|
499 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
23 |
Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông |
3.362 |
|
3.362 |
|
3.340 |
|
3.340 |
|
|
0 |
|
|
30 |
99% |
|
99% |
|
24 |
Cổng thông tin điện tử |
6.269 |
|
6.219 |
50 |
6.073 |
|
6.023 |
|
|
50 |
|
50 |
196 |
97% |
|
97% |
100% |
30 |
BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An |
2.717 |
|
2.717 |
|
2.717 |
|
2.717 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
31 |
Tổng đội Thanh niên xung phong 3 |
1.227 |
|
1.227 |
|
1.227 |
|
1.227 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
32 |
Tổng đội Thanh niên xung phong 5 |
1.411 |
|
1.411 |
|
1.411 |
|
1.411 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
33 |
Tổng đội Thanh niên xung phong 8 |
2.558 |
|
2.558 |
|
2.558 |
|
2.558 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
34 |
Tổng đội Thanh niên xung phong 9 |
1.957 |
|
1.957 |
|
1.957 |
|
1.957 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
35 |
Tổng đội Thanh niên xung phong 10 |
2.620 |
|
2.620 |
|
2.620 |
|
2.620 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
36 |
Vườn quốc gia Pù Mát |
22.326 |
|
22.326 |
|
22.109 |
|
22.109 |
|
|
0 |
|
|
158 |
99% |
|
99% |
|
37 |
BQL khu bảo tồn thiên nhiên pù huống |
9.002 |
|
9.002 |
|
8.847 |
|
8.847 |
|
|
0 |
|
|
|
98% |
|
98% |
|
38 |
BQL khu bảo tồn thiên nhiên phù hoạt |
12.809 |
|
12.809 |
|
12.445 |
|
12.445 |
|
|
0 |
|
|
|
97% |
|
97% |
|
39 |
BQL rừng phòng hộ Kỳ Sơn |
3.317 |
|
3.317 |
|
3.253 |
|
3.253 |
|
|
0 |
|
|
|
98% |
|
98% |
|
40 |
BQL rừng phòng hộ Tương Dương |
3.801 |
|
3.801 |
|
3.665 |
|
3.665 |
|
|
0 |
|
|
|
96% |
|
96% |
|
41 |
BQL rừng phòng hộ Con Cuông |
3.641 |
|
3.641 |
|
3.534 |
|
3.534 |
|
|
0 |
|
|
|
97% |
|
97% |
|
42 |
BQL rừng phòng hộ Tân Kỳ |
2.097 |
|
2.097 |
|
2.047 |
|
2.047 |
|
|
0 |
|
|
|
98% |
|
98% |
|
43 |
BQL rừng phòng hộ Thanh Chương |
4.240 |
|
4.240 |
|
3.790 |
|
3.790 |
|
|
0 |
|
|
|
89% |
|
89% |
|
44 |
BQL rừng đặc dụng Nam Đàn |
5.711 |
|
5.711 |
|
5.538 |
|
5.538 |
|
|
0 |
|
|
|
97% |
|
97% |
|
45 |
BQL rừng phòng hộ Nghi Lộc |
6.854 |
|
6.854 |
|
6.789 |
|
6.789 |
|
|
0 |
|
|
54 |
99% |
|
99% |
|
46 |
BQL rừng phòng hộ Bắc Nghệ An |
4.047 |
|
4.047 |
|
3.796 |
|
3.796 |
|
|
0 |
|
|
294 |
94% |
|
94% |
|
47 |
BQL rừng phòng hộ Quỳ Hợp |
4.741 |
|
4.741 |
|
4.741 |
|
4.741 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
48 |
BQL rừng phòng hộ Quỳ Châu |
3.226 |
|
3.226 |
|
3.206 |
|
3.206 |
|
|
0 |
|
|
|
99% |
|
99% |
|
49 |
BQL rừng phòng hộ Anh sơn |
2.720 |
|
2.720 |
|
2.618 |
|
2.618 |
|
|
0 |
|
|
|
96% |
|
96% |
|
50 |
BQL rừng phòng hộ Yên Thành |
3.630 |
|
3.630 |
|
3.443 |
|
3.443 |
|
|
0 |
|
|
|
95% |
|
95% |
|
51 |
Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp |
3.732 |
|
3.732 |
|
3.730 |
|
3.730 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
52 |
Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
7.982 |
|
7.982 |
|
7.625 |
|
7.625 |
|
|
0 |
|
|
|
96% |
|
96% |
|
53 |
Chi cục chăn nuôi và thú y Nghệ An |
41.047 |
|
37.616 |
3.307 |
40.072 |
|
36.766 |
|
|
3.307 |
|
3.307 |
14 |
98% |
|
98% |
100% |
54 |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật Nghệ An |
24.556 |
|
24.556 |
|
23.023 |
|
23.023 |
|
|
- |
|
|
1.284 |
94% |
|
94% |
|
55 |
Trung tâm Giống chăn nuôi |
11.140 |
|
11.140 |
|
11.044 |
|
11.044 |
|
|
- |
|
|
|
99% |
|
99% |
|
56 |
Chi cục Kiểm lâm |
103.213 |
|
102.647 |
566 |
103.213 |
|
102.647 |
|
|
566 |
|
566 |
5.486 |
100% |
|
100% |
|
C |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ |
751.033 |
0 |
727.231 |
23.802 |
711.985 |
0 |
688.211 |
0 |
0 |
23.774 |
0 |
23.774 |
22.378 |
|
|
|
|
I |
Sự nghiệp giáo dục |
272.489 |
0 |
272.489 |
0 |
255.272 |
0 |
255.272 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.218 |
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Hoa Sen |
6.872 |
|
6.872 |
|
6.756 |
|
6.756 |
|
|
0 |
|
|
0 |
98% |
|
98% |
|
2 |
Trường THPT Dân tộc nội trú |
31.011 |
|
31.011 |
|
30.361 |
|
30.361 |
|
|
0 |
|
|
0 |
98% |
|
98% |
|
3 |
Trường THPT Dân tộc nội trú số 02 |
21.653 |
|
21.653 |
|
20.527 |
|
20.527 |
|
|
0 |
|
|
190 |
95% |
|
95% |
|
4 |
Trường năng khiếu Phan Bội Châu |
46.990 |
|
46.990 |
|
46.921 |
|
46.921 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
5 |
Sự nghiệp giáo dục |
160.334 |
|
160.334 |
|
145.111 |
|
145.111 |
|
|
0 |
|
|
0 |
91% |
|
91% |
|
6 |
Trường phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao |
5.631 |
|
5.631 |
|
5.596 |
|
5.596 |
|
|
0 |
|
|
2 |
99% |
|
99% |
|
II |
Sự nghiệp đào tạo, đào tạo lại |
250.398 |
0 |
250.368 |
30 |
242.115 |
0 |
242.085 |
0 |
0 |
30 |
0 |
30 |
2.965 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
13.533 |
|
13.533 |
|
13.270 |
|
13.270 |
|
|
0 |
|
|
0 |
98% |
|
98% |
|
2 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục, thể thao |
38.440 |
|
38.440 |
|
37.670 |
|
37.670 |
|
|
0 |
|
|
27 |
98% |
|
98% |
|
3 |
Trung tâm Đào tạo huấn luyện thể dục thể thao |
6.961 |
|
6.961 |
|
6.961 |
|
6.961 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
4 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2 |
4.943 |
|
4.943 |
|
4.873 |
|
4.873 |
|
|
0 |
|
|
3 |
99% |
|
99% |
|
6 |
Trường Đại học kinh tế Nghệ An |
24.710 |
|
24.710 |
|
24.669 |
|
24.669 |
|
|
0 |
|
|
41 |
100% |
|
100% |
|
7 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
38.878 |
|
38.878 |
|
37.845 |
|
37.845 |
|
|
0 |
|
|
|
97% |
|
97% |
|
8 |
Trường Chính trị tỉnh |
22.984 |
|
22.954 |
30 |
21.891 |
|
21.861 |
|
|
30 |
|
30 |
135.997 |
95% |
|
95% |
100% |
9 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật |
18.410 |
|
18.410 |
|
18.410 |
|
18.410 |
|
|
0 |
|
|
|
100% |
|
100% |
|
10 |
Trường Đại học Y khoa Vinh |
68.105 |
|
68.105 |
|
65.346 |
|
65.346 |
|
|
0 |
|
|
2.759 |
96% |
|
96% |
|
11 |
Trường ĐH Vinh |
7.446 |
|
7.446 |
|
7.228 |
|
7.228 |
|
|
0 |
|
|
|
97% |
|
97% |
|
12 |
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh |
5.989 |
|
5.989 |
|
3.951 |
|
3.951 |
|
|
0 |
|
|
|
66% |
|
66% |
|
III |
Sự nghiệp dạy nghề |
228.145 |
0 |
204.374 |
23.772 |
214.599 |
0 |
190.854 |
0 |
0 |
23.744 |
0 |
23.744 |
2.195 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm giáo dục dạy nghề người khuyết tật |
14.095 |
|
14.095 |
|
13.994 |
|
13.994 |
|
|
0 |
|
|
3 |
99% |
|
99% |
|
2 |
Trường trung cấp Kinh tế - công nghiệp - thủ công nghiệp |
18.429 |
|
18.429 |
|
17.122 |
|
17.122 |
|
|
0 |
|
|
2 |
93% |
|
93% |
|
3 |
Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An |
19.295 |
|
14.295 |
5.000 |
17.017 |
|
12.037 |
|
|
4.980 |
|
4.980 |
79 |
88% |
|
84% |
100% |
4 |
Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An |
14.551 |
|
12.551 |
2.000 |
13.880 |
|
11.880 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
157 |
95% |
|
95% |
100% |
5 |
Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây Nam |
13.086 |
|
12.886 |
200 |
10.957 |
|
10.758 |
|
|
199 |
|
199 |
0 |
84% |
|
83% |
99% |
6 |
Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An |
28.633 |
|
26.633 |
2.000 |
24.203 |
|
22.209 |
|
|
1.994 |
|
1.994 |
700 |
85% |
|
83% |
100% |
7 |
Trung tâm hỗ trợ nông dân và giáo dục nghề nghiệp |
3.519 |
|
1.919 |
1.600 |
3.519 |
|
1.919 |
|
|
1.600 |
|
1.600 |
0 |
100% |
|
100% |
100% |
8 |
Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại |
38.851 |
|
30.867 |
7.985 |
37.596 |
|
29.611 |
|
|
7.985 |
|
7.985 |
1.255 |
97% |
|
96% |
100% |
9 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật Việt - Đức |
36.222 |
|
31.235 |
4.987 |
36.196 |
|
31.209 |
|
|
4.987 |
|
4.987 |
|
100% |
|
100% |
100% |
10 |
Trường CĐ KTCN Việt Nam - Hàn Quốc |
26.702 |
|
26.702 |
|
26.499 |
|
26.499 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
|
11 |
Trường Cao đẳng nghề KTKT số 1 (Tổng Liên đoàn lao động) |
5.317 |
|
5.317 |
|
4.739 |
|
4.739 |
|
|
0 |
|
|
|
89% |
|
89% |
|
12 |
Trường Cao đẳng nghề số 4 (Bộ Quốc phòng) |
9.445 |
|
9.445 |
|
8.877 |
|
8.877 |
|
|
0 |
|
|
|
94% |
|
94% |
|
D |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
455.226 |
0 |
441.432 |
13.794 |
363.779 |
0 |
351.754 |
0 |
0 |
12.025 |
0 |
12.083 |
91.447 |
|
|
|
|
I |
Sự nghiệp chữa bệnh |
215.109 |
0 |
211.158 |
3.951 |
169.949 |
0 |
166.120 |
0 |
0 |
3.829 |
0 |
3.829 |
45.160 |
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa |
20.328 |
|
20.198 |
130 |
19.485 |
|
19.477 |
|
|
8 |
|
8 |
843 |
96% |
|
96% |
6% |
2 |
Bệnh viện Sản Nhi |
13.613 |
|
13.613 |
|
10.169 |
|
10.169 |
|
|
0 |
|
|
3.444 |
75% |
|
75% |
|
3 |
Bệnh viện Phổi |
13.184 |
|
11.661 |
1.523 |
13.032 |
|
11.509 |
|
|
1.523 |
|
1.523 |
152 |
99% |
|
99% |
100% |
4 |
Bệnh viện Tâm thần |
40.783 |
|
39.217 |
1.566 |
39.225 |
|
37.659 |
|
|
1.566 |
|
1.566 |
1.558 |
96% |
|
96% |
100% |
5 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
11.845 |
|
11.845 |
|
5.591 |
|
5.591 |
|
|
0 |
|
|
6.254 |
47% |
|
47% |
|
6 |
Bệnh viện mắt |
10.270 |
|
10.270 |
|
10.270 |
|
10.270 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
7 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
9.715 |
|
9.565 |
150 |
8.957 |
|
8.807 |
|
|
150 |
|
150 |
758 |
92% |
|
92% |
100% |
8 |
Bệnh viện Nội tiết |
6.381 |
|
6.241 |
140 |
1.888 |
|
1.748 |
|
|
140 |
|
140 |
4.493 |
30% |
|
28% |
100% |
9 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tây Bắc |
4.751 |
|
4.751 |
|
2.051 |
|
2.051 |
|
|
0 |
|
|
2.700 |
43% |
|
43% |
|
10 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tây Nam |
9.670 |
|
9.670 |
|
7.170 |
|
7.170 |
|
|
0 |
|
|
2.500 |
74% |
|
74% |
|
11 |
Bệnh viện Ung bướu |
25.652 |
|
25.210 |
442 |
25.172 |
|
24.730 |
|
|
442 |
|
442 |
480 |
98% |
|
98% |
100% |
13 |
Bệnh viện chấn thương chỉnh hình |
2.060 |
|
2.060 |
|
2.004 |
|
2.004 |
|
|
0 |
|
|
56 |
97% |
|
97% |
|
14 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Diễn Châu |
4.585 |
|
4.585 |
|
2.524 |
|
2.524 |
|
|
0 |
|
|
2.061 |
55% |
|
55% |
|
15 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳnh Lưu |
3.974 |
|
3.974 |
|
1.771 |
|
1.771 |
|
|
0 |
|
|
2.203 |
45% |
|
45% |
|
16 |
Bệnh viện Đa khoa TP.Vinh |
746 |
|
746 |
|
425 |
|
425 |
|
|
0 |
|
|
321 |
57% |
|
57% |
|
17 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Nghi Lộc |
3.800 |
|
3.800 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
0 |
|
|
1.800 |
53% |
|
53% |
|
18 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Thanh Chương |
4.983 |
|
4.983 |
|
3.380 |
|
3.380 |
|
|
0 |
|
|
1.603 |
68% |
|
68% |
|
19 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Đô Lương |
21.369 |
|
21.369 |
|
12.547 |
|
12.547 |
|
|
0 |
|
|
8.822 |
59% |
|
59% |
|
20 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Thành |
7.400 |
|
7.400 |
|
2.288 |
|
2.288 |
|
|
0 |
|
|
5.112 |
31% |
|
31% |
|
II |
Sự nghiệp phòng bệnh |
7.564 |
0 |
7.341 |
223 |
5.174 |
0 |
4.951 |
0 |
0 |
223 |
0 |
223 |
2.390 |
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện Da liễu |
7.564 |
|
7.341 |
223 |
5.174 |
|
4.951 |
|
|
223 |
|
223 |
2.390 |
68% |
|
67% |
100% |
III |
Sự nghiệp y tế khác |
232.553 |
0 |
222.933 |
9.620 |
188.656 |
0 |
180.683 |
0 |
0 |
7.973 |
0 |
8.031 |
43.897 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm |
9.693 |
|
9.693 |
|
9.674 |
|
9.674 |
|
|
0 |
|
|
19 |
100% |
|
100% |
|
2 |
Trung tâm giám định y khoa |
3.039 |
|
3.039 |
|
2.997 |
|
2.997 |
|
|
0 |
|
|
42 |
99% |
|
99% |
|
3 |
Trung tâm huyết học truyền máu |
11.505 |
|
11.365 |
140 |
11.347 |
|
11.207 |
|
|
140 |
|
140 |
158 |
99% |
|
99% |
100% |
4 |
Trung tâm pháp y |
2.800 |
|
2.800 |
|
2.632 |
|
2.632 |
|
|
0 |
|
|
168 |
94% |
|
94% |
|
5 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
69.331 |
|
61.626 |
7.705 |
57.330 |
|
50.719 |
|
|
6.611 |
|
6.611 |
12.001 |
83% |
|
82% |
86% |
6 |
Trung tâm dân số 21 huyện, TP, thị xã và Trung tâm dân số tỉnh |
70.885 |
|
69.110 |
1.775 |
45.248 |
0 |
44.026 |
|
|
1.222 |
|
1.280 |
25.637 |
64% |
|
64% |
69% |
6.1 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Anh Sơn |
3.125 |
|
3.056 |
69 |
2.050 |
|
1.992 |
|
|
58 |
|
58 |
1.075 |
66% |
|
65% |
84% |
6.2 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình Thành phố Vinh |
3.821 |
|
3.736 |
85 |
2.378 |
|
2.302 |
|
|
76 |
|
76 |
1.443 |
62% |
|
62% |
89% |
6.3 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình thị xã Cửa Lò |
1.313 |
|
1.251 |
62 |
938 |
|
885 |
|
|
53 |
|
53 |
375 |
71% |
|
71% |
85% |
6.4 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Nghi Lộc |
4.174 |
|
4.084 |
90 |
2.770 |
0 |
2.691 |
|
|
79 |
|
79 |
1.404 |
66% |
|
66% |
88% |
6.5 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình thị xã Thái Hoà |
1.870 |
|
1.810 |
60 |
1.240 |
|
1.190 |
|
|
50 |
|
50 |
630 |
66% |
|
66% |
83% |
6.6 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Nghĩa Đàn |
3.467 |
|
3.389 |
78 |
2.425 |
|
2.365 |
|
|
60 |
|
60 |
1.042 |
70% |
|
70% |
77% |
6.7 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Quỳ Hợp |
3.431 |
|
3.345 |
86 |
2.040 |
|
1.998 |
|
|
42 |
|
42 |
1.391 |
59% |
|
60% |
49% |
6.8 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Yên Thành |
4.751 |
|
4.627 |
124 |
2.903 |
|
2.839 |
|
|
64 |
|
64 |
1.848 |
61% |
|
61% |
52% |
6.9 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Quỳ Châu |
2.328 |
|
2.258 |
70 |
1.619 |
|
1.563 |
|
|
56 |
|
56 |
709 |
70% |
|
69% |
80% |
6.10 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Quế Phong |
2.824 |
|
2.752 |
72 |
1.870 |
|
1.815 |
|
|
55 |
|
55 |
954 |
66% |
|
66% |
76% |
6.11 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Tân Kỳ |
3.784 |
|
3.712 |
72 |
2.036 |
|
1.964 |
|
|
72 |
|
72 |
1.748 |
54% |
|
53% |
100% |
6.12 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Con Cuông |
2.919 |
|
2.844 |
75 |
1.750 |
|
1.687 |
|
|
63 |
|
63 |
1.169 |
60% |
|
59% |
84% |
6.13 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Nam Đàn |
3.108 |
|
3.027 |
81 |
2.034 |
|
1.976 |
|
|
58 |
|
58 |
1.074 |
65% |
|
65% |
72% |
6.14 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Hưng Nguyên |
3.034 |
|
2.963 |
71 |
1.882 |
|
1.882 |
|
|
|
|
58 |
1.152 |
62% |
|
64% |
0% |
6.15 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Đô Lương |
3.797 |
|
3.697 |
100 |
2.552 |
|
2.462 |
|
|
90 |
|
90 |
1.245 |
67% |
|
67% |
90% |
6.16 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Kỳ Sơn |
3.725 |
|
3.640 |
85 |
2.469 |
|
2.411 |
|
|
58 |
|
58 |
1.256 |
66% |
|
66% |
68% |
6.17 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Diễn Châu |
4.844 |
|
4.718 |
126 |
2.662 |
|
2.612 |
|
|
50 |
|
50 |
2.182 |
55% |
|
55% |
40% |
6.18 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Quỳnh Lưu |
4.405 |
|
4.295 |
110 |
2.883 |
|
2.821 |
|
|
62 |
|
62 |
1.522 |
65% |
|
66% |
56% |
6.19 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Tương Dương |
3.031 |
|
2.953 |
78 |
2.063 |
|
2.005 |
|
|
58 |
|
58 |
968 |
68% |
|
68% |
74% |
6.20 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Thanh Chương |
5.145 |
|
5.039 |
106 |
3.424 |
|
3.360 |
|
|
64 |
|
64 |
1.721 |
67% |
|
67% |
60% |
6.21 |
Trung tâm dân số Kế hoạch hoá gia đình thị xã Hoàng Mai |
1.989 |
|
1.914 |
75 |
1.260 |
|
1.206 |
|
|
54 |
|
54 |
729 |
63% |
|
63% |
72% |
7 |
Sự nghiệp ngành cấp tỉnh |
5.400 |
|
5.400 |
|
4.346 |
|
4.346 |
|
|
0 |
|
|
1.054 |
80% |
|
80% |
|
8 |
Sự nghiệp Dân số |
6.750 |
|
6.750 |
|
6.750 |
|
6.750 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
9 |
Đề án phát triển y tế miền Tây, nâng cao chất lượng KCB |
51.800 |
|
51.800 |
|
47.048 |
|
47.048 |
|
|
0 |
|
|
4.752 |
91% |
|
91% |
|
10 |
Đề án nâng cao năng lực ATVSTP |
1.350 |
|
1.350 |
|
1.284 |
|
1.284 |
|
|
0 |
|
|
66 |
95% |
|
95% |
|
E |
SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ - THÔNG TIN |
109.732 |
0 |
108.852 |
880 |
101.962 |
0 |
101.094 |
0 |
0 |
868 |
0 |
868 |
204 |
|
|
|
|
1 |
Thư viện tỉnh Nghệ An |
5.990 |
|
5.890 |
100 |
5.621 |
|
5.522 |
|
|
100 |
|
100 |
41 |
94% |
|
94% |
100% |
2 |
Trung tâm văn hoá tỉnh |
5.127 |
|
5.097 |
30 |
4.972 |
|
4.942 |
|
|
30 |
|
30 |
0 |
97% |
|
97% |
100% |
3 |
Bảo tàng xô viết Nghệ tĩnh |
5.245 |
|
5.245 |
|
5.128 |
|
5.128 |
|
|
0 |
|
|
64 |
98% |
|
98% |
|
4 |
Bảo tàng Nghệ An |
5.627 |
|
5.627 |
|
5.453 |
|
5.453 |
|
|
0 |
|
|
1 |
97% |
|
97% |
|
5 |
Khu di tích Kim liên |
24.340 |
|
24.340 |
|
24.340 |
|
24.340 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
6 |
Trung tâm Bảo tồn và phát huy DS dân ca xứ Nghệ (9 tháng) |
6.040 |
|
6.040 |
|
6.040 |
|
6.040 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
7 |
Ban quản lý di tích Nghệ An |
15.817 |
|
15.117 |
700 |
15.351 |
|
14.662 |
|
|
689 |
|
689 |
0 |
97% |
|
97% |
98% |
8 |
Đoàn ca múa nhạc dân tộc Nghệ An |
5.023 |
|
5.023 |
|
4.867 |
|
4.867 |
|
|
0 |
|
|
0 |
97% |
|
97% |
|
9 |
Ban quản lý Quảng trường HCM và tượng đài Bác Hồ |
11.003 |
|
11.003 |
|
10.625 |
|
10.625 |
|
|
0 |
|
|
81 |
97% |
|
97% |
|
10 |
Tạp chí văn hoá Nghệ An |
2.501 |
|
2.451 |
50 |
2.501 |
|
2.451 |
|
|
50 |
|
50 |
0 |
100% |
|
100% |
100% |
14 |
Trung tâm Nghệ thuật truyền thống |
8.217 |
|
8.217 |
|
7.943 |
|
7.943 |
|
|
0 |
|
|
1 |
97% |
|
97% |
|
11 |
Ban quản lý khu di tích lịch sử Truông Bồn |
5.528 |
|
5.528 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0% |
|
0% |
|
12 |
Nhà xuất bản Nghệ An |
4.728 |
|
4.728 |
|
4.591 |
|
4.591 |
|
|
0 |
|
|
0 |
97% |
|
97% |
|
13 |
Sự nghiệp du lịch |
4.546 |
|
4.546 |
|
4.531 |
|
4.531 |
|
|
0 |
|
|
15 |
100% |
|
100% |
|
G |
SỰ NGHIỆP THỂ THAO |
128 |
0 |
2.528 |
0 |
128 |
0 |
128 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm thi đấu dịch vụ TDTT |
128 |
|
128 |
|
128 |
|
128 |
|
|
0 |
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
H |
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
57.743 |
0 |
57.723 |
20 |
57.743 |
0 |
57.723 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
0 |
|
|
|
|
1 |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
57.743 |
|
57.723 |
20 |
57.743 |
|
57.723 |
|
|
20 |
|
20 |
0 |
100% |
|
100% |
100% |
I |
SỰ NGHIỆP LĐTB & XÃ HỘI |
130.576 |
0 |
122.576 |
8.000 |
124.456 |
0 |
116.552 |
0 |
0 |
7.904 |
0 |
7.904 |
946 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An |
7.606 |
|
7.606 |
|
7.555 |
|
7.555 |
|
|
0 |
|
|
18 |
99% |
|
99% |
|
2 |
Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh |
7.939 |
|
7.939 |
|
7.893 |
|
7.893 |
|
|
0 |
|
|
18 |
99% |
|
99% |
|
3 |
Trung tâm chỉnh hình & phục hồi CN Vinh |
7.121 |
|
7.121 |
|
6.808 |
|
6.808 |
|
|
0 |
|
|
8 |
96% |
|
96% |
|
4 |
Trung tâm bảo trợ xã hội |
12.065 |
|
9.915 |
2.150 |
11.841 |
|
9.716 |
|
|
2.125 |
|
2.125 |
4 |
98% |
|
98% |
99% |
5 |
Ban quản lý nghĩa trang Việt Lào |
3.216 |
|
3.216 |
|
2.927 |
|
2.927 |
|
|
0 |
|
|
15 |
91% |
|
91% |
|
6 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
16.079 |
|
14.579 |
1.500 |
15.031 |
|
13.580 |
|
|
1.451 |
|
1.451 |
1 |
93% |
|
93% |
97% |
7 |
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2 |
15.506 |
|
15.506 |
|
14.746 |
|
14.746 |
|
|
0 |
|
|
7 |
95% |
|
95% |
|
8 |
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1 |
9.509 |
|
9.509 |
|
9.094 |
|
9.094 |
|
|
0 |
|
|
0 |
96% |
|
96% |
|
9 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
2.833 |
|
2.383 |
450 |
2.790 |
|
2.340 |
|
|
450 |
|
450 |
0 |
98% |
|
98% |
100% |
10 |
Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng |
10.879 |
|
10.879 |
|
10.473 |
|
10.473 |
|
|
0 |
|
|
9 |
96% |
|
96% |
|
11 |
Trung tâm công tác xã hội Nghệ An |
7.196 |
|
4.796 |
2.400 |
7.061 |
|
4.675 |
|
|
2.386 |
|
2.386 |
2 |
98% |
|
97% |
99% |
12 |
Quỹ bảo trợ trẻ em |
5.533 |
|
5.533 |
|
5.459 |
|
5.459 |
|
|
0 |
|
|
0 |
99% |
|
99% |
|
13 |
Làng trẻ em SOS Vinh |
610 |
|
610 |
|
474 |
|
474 |
|
|
0 |
|
|
0 |
78% |
|
78% |
|
16 |
Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3 |
9.620 |
|
9.620 |
|
8.292 |
|
8.292 |
|
|
0 |
|
|
708 |
86% |
|
86% |
|
17 |
Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số |
5.119 |
|
5.119 |
|
4.690 |
|
4.690 |
|
|
0 |
|
|
0 |
92% |
|
92% |
|
18 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Phúc Sơn |
9.746 |
|
8.246 |
1.500 |
9.323 |
|
7.831 |
|
|
1.492 |
|
1.492 |
157 |
96% |
|
95% |
99% |
K |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
82.611 |
0 |
81.611 |
1.000 |
62.655 |
0 |
62.655 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
18.781 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.122 |
|
2.122 |
|
2.024 |
|
2.023.71 |
|
|
|
|
|
0 |
95% |
|
95% |
|
2 |
Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn |
2.702 |
|
2.202 |
500 |
2.136 |
|
2.136 |
|
|
|
|
500 |
2 |
79% |
|
97% |
0% |
3 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH-CN |
3.760 |
|
3.260 |
500 |
3.260 |
|
3.260 |
|
|
|
|
500 |
0 |
87% |
|
100% |
0% |
4 |
Trung tâm thông tin KHCN và tin học |
2.417 |
|
2.417 |
|
2.405 |
|
2.405 |
|
|
|
|
|
0 |
100% |
|
100% |
|
5 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
71.610 |
|
71.610 |
|
52.830 |
|
52.830 |
|
|
|
|
|
18.779 |
74% |
|
74% |
|
L |
KINH PHÍ THI ĐUA KHEN THƯỞNG (Ban Thi đua khen thưởng) |
40.000 |
|
40.000 |
|
19.209 |
|
19.209 |
|
|
|
|
|
0 |
48% |
|
48% |
|
M |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
8.300 |
|
8.300 |
|
6.342 |
|
6.342 |
|
|
|
|
|
|
76% |
|
|
|
N |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
2.890 |
|
2.890 |
|
2.890 |
|
2.890 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
|
|
O |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Q |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
2.270 |
|
|
|
3.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||
|
Cộng |
12.990.875 |
10.720.852 |
2.270.023 |
0 |
2.270.023 |
0 |
13.984.530 |
10.442.938 |
3.541.592 |
0 |
3.541.592 |
0 |
108 |
97 |
156 |
|
156 |
|
1 |
TP Vinh |
337.782 |
273.272 |
64.510 |
|
64.510 |
|
440.040 |
273.272 |
166.768 |
|
166.768 |
|
130 |
100 |
259 |
|
259 |
|
2 |
H. Nguyên |
468.675 |
415.889 |
52.786 |
|
52.786 |
|
515.656 |
415.889 |
99.767 |
|
99.767 |
|
110 |
100 |
189 |
|
189 |
|
3 |
Nam Đàn |
532.931 |
467.063 |
65.869 |
|
65.869 |
|
631.726 |
467.063 |
164.663 |
|
164.663 |
|
119 |
100 |
250 |
|
250 |
|
4 |
Nghi Lộc |
646.184 |
553.546 |
92.638 |
|
92.638 |
|
713.852 |
553.546 |
160.306 |
|
160.306 |
|
110 |
100 |
173 |
|
173 |
|
5 |
Diễn Châu |
940.414 |
788.230 |
152.184 |
|
152.184 |
|
1.043.288 |
788.230 |
255.058 |
|
255.058 |
|
111 |
100 |
168 |
|
168 |
|
6 |
Quỳnh Lưu |
856.178 |
739.380 |
116.798 |
|
116.798 |
|
952.828 |
739.380 |
213.448 |
|
213.448 |
|
111 |
100 |
183 |
|
183 |
|
7 |
Yên Thành |
1.005.501 |
869.474 |
136.027 |
|
136.027 |
|
1.125.587 |
869.474 |
256.113 |
|
256.113 |
|
112 |
100 |
188 |
|
188 |
|
8 |
Đô Lương |
645.698 |
564.746 |
80.952 |
|
80.952 |
|
711.216 |
564.746 |
146.470 |
|
146.470 |
|
110 |
100 |
181 |
|
181 |
|
9 |
T. Chương |
944.932 |
802.569 |
142.363 |
|
142.363 |
|
1.074.059 |
802.569 |
271.490 |
|
271.490 |
|
114 |
100 |
191 |
|
191 |
|
10 |
Anh Sơn |
586.154 |
519.180 |
66.975 |
|
66.975 |
|
688.447 |
519.180 |
169.267 |
|
169.267 |
|
117 |
100 |
253 |
|
253 |
|
11 |
Tân Kỳ |
685.102 |
577.058 |
108.044 |
|
108.044 |
|
744.047 |
577.058 |
166.989 |
|
166.989 |
|
109 |
100 |
155 |
|
155 |
|
12 |
Nghĩa Đàn |
578.667 |
492.365 |
86.301 |
|
86.301 |
|
618.748 |
492.365 |
126.383 |
|
126.383 |
|
107 |
100 |
146 |
|
146 |
|
13 |
Quỳ Hợp |
628.957 |
494.552 |
134.405 |
|
134.405 |
|
715.485 |
494.552 |
220.933 |
|
220.933 |
|
114 |
100 |
164 |
|
164 |
|
14 |
Quỳ Châu |
407.295 |
327.252 |
80.043 |
|
80.043 |
|
478.006 |
327.252 |
150.754 |
|
150.754 |
|
117 |
100 |
188 |
|
188 |
|
15 |
Quế Phong |
578.351 |
478.668 |
99.683 |
|
99.683 |
|
671.056 |
478.668 |
192.388 |
|
192.388 |
|
116 |
100 |
193 |
|
193 |
|
16 |
Con Cuông |
523.380 |
428.399 |
94.980 |
|
94.980 |
|
593.523 |
428.399 |
165.124 |
|
165.124 |
|
113 |
100 |
174 |
|
174 |
|
17 |
T. Dương |
604.086 |
497.310 |
106.776 |
|
106.776 |
|
678.494 |
497.310 |
181.184 |
|
181.184 |
|
112 |
100 |
170 |
|
170 |
|
18 |
Kỳ Sơn |
766.712 |
637.105 |
129.607 |
|
129.607 |
|
882.768 |
637.105 |
245.663 |
|
245.663 |
|
115 |
100 |
190 |
|
190 |
|
19 |
Cửa Lò |
57.489 |
43.094 |
14.395 |
|
14.395 |
|
107.183 |
43.094 |
64.089 |
|
64.089 |
|
186 |
100 |
445 |
|
445 |
|
20 |
Thái Hoà |
236.416 |
219.122 |
17.294 |
|
17.294 |
|
272.255 |
219.122 |
53.133 |
|
53.133 |
|
115 |
100 |
307 |
|
307 |
|
21 |
Hoàng Mai |
300.508 |
254.664 |
45.844 |
|
45.844 |
|
326.263 |
254.664 |
71.599 |
|
71.599 |
|
109 |
100 |
156 |
|
156 |
|
22 |
KP. P bổ sau |
659.462 |
277.914 |
381.548 |
|
381.548 |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
1.805.830 |
1.437.076 |
368.754 |
1.672.910 |
1.361.998 |
310.912 |
422.626 |
310.152 |
310.152 |
- |
112.474 |
112.474 |
- |
1.250.284 |
1.051.846 |
1.051.846 |
- |
198.438 |
198.438 |
- |
93% |
95% |
84% |
I |
Khối tỉnh |
109.660 |
- |
109.660 |
101.190 |
- |
101.190 |
54.652 |
- |
- |
- |
54.652 |
54.652 |
- |
46.538 |
- |
- |
- |
46.538 |
46.538 |
- |
92% |
|
92% |
1 |
Ban Dân tộc |
6.819 |
|
6.819 |
5.494 |
0 |
5.494 |
5.494 |
0 |
|
|
5.494 |
5.494 |
|
- |
0 |
|
|
- |
|
|
81% |
|
81% |
2 |
Ban dân vận tỉnh ủy |
30 |
|
30 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
30 |
0 |
|
|
30 |
30 |
|
100% |
|
100% |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
150 |
|
150 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
150 |
0 |
|
|
150 |
150 |
|
100% |
|
100% |
4 |
Ban tuyên giáo TỈnh ủy |
30 |
|
30 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
30 |
0 |
|
|
30 |
30 |
|
100% |
|
100% |
5 |
Ban thi đua khen thưởng tỉnh |
20 |
|
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
20 |
0 |
|
|
20 |
20 |
|
100% |
|
100% |
6 |
Báo Lao động NA |
50 |
|
50 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
100% |
|
100% |
7 |
Báo Nông nghiệp VN |
50 |
|
50 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
100% |
|
100% |
8 |
Báo Nghệ An |
100 |
|
100 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
100% |
|
100% |
9 |
Bộ CHQS tỉnh |
20 |
|
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
- |
0 |
|
|
- |
0 |
|
0% |
|
0% |
10 |
Công an tỉnh |
950 |
|
950 |
950 |
0 |
950 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
950 |
0 |
|
|
950 |
950 |
|
100% |
|
100% |
11 |
Cổng thông tin điện tử |
50 |
|
50 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
100% |
|
100% |
12 |
Cục Thống kê |
20 |
|
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
20 |
0 |
|
|
20 |
20 |
|
100% |
|
100% |
13 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
7.450 |
|
7.450 |
7.178 |
0 |
7.178 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
7.178 |
0 |
|
|
7.178 |
7.178 |
|
96% |
|
96% |
14 |
Chi cục chăn nuôi và Thú y |
3.321 |
|
3.321 |
3.320 |
0 |
3.320 |
2.921 |
0 |
0 |
- |
2.921 |
2.921 |
0 |
399 |
0 |
0 |
0 |
399 |
399 |
0 |
100% |
|
100% |
15 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
59.414 |
|
59.414 |
55.127 |
0 |
55.127 |
41.624 |
0 |
0 |
- |
41.624 |
41.624 |
0 |
13.503 |
0 |
0 |
0 |
13.503 |
13.503 |
0 |
93% |
|
93% |
16 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLS&TS |
500 |
|
500 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
500 |
0 |
|
|
500 |
500 |
|
100% |
|
100% |
17 |
Chi cục Thủy sản |
400 |
|
400 |
400 |
0 |
400 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
400 |
0 |
|
|
400 |
400 |
|
100% |
|
100% |
18 |
Hội Cựu chiến binh |
30 |
|
30 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
30 |
0 |
|
|
30 |
30 |
|
100% |
|
100% |
19 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
80 |
|
80 |
80 |
0 |
80 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
80 |
0 |
|
|
80 |
80 |
|
100% |
|
100% |
20 |
Hội làm vườn |
300 |
|
300 |
300 |
0 |
300 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
300 |
0 |
|
|
300 |
300 |
|
100% |
|
100% |
21 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
1.230 |
|
1.230 |
1.230 |
0 |
1.230 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
1.230 |
0 |
|
|
1.230 |
1.230 |
|
100% |
|
100% |
22 |
Hội Nông dân |
180 |
|
180 |
180 |
0 |
180 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
180 |
0 |
|
|
180 |
180 |
|
100% |
|
100% |
23 |
Hội người cao tuổi |
30 |
|
30 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
30 |
0 |
|
|
30 |
30 |
|
100% |
|
100% |
24 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật |
300 |
|
300 |
300 |
0 |
300 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
300 |
0 |
|
|
300 |
300 |
|
100% |
|
100% |
25 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
1.000 |
0 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
100% |
|
100% |
26 |
Sở Công thương |
520 |
|
520 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
20 |
0 |
|
|
20 |
20 |
|
4% |
|
4% |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
|
50 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
100% |
|
100% |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
20 |
|
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
20 |
0 |
|
|
20 |
20 |
|
100% |
|
100% |
29 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
80 |
|
80 |
80 |
0 |
80 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
80 |
0 |
|
|
80 |
80 |
|
100% |
|
100% |
30 |
Sở Lao động TB & XH |
3.572 |
|
3.572 |
3.446 |
0 |
3.446 |
2.957 |
0 |
|
|
2.957 |
2.957 |
|
489 |
0 |
|
|
489 |
489 |
|
96% |
|
96% |
31 |
Sở nông nghiệp và PTNT |
180 |
|
180 |
180 |
0 |
180 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
180 |
0 |
|
|
180 |
180 |
|
100% |
|
100% |
32 |
Sở Nội vụ |
1.520 |
|
1.520 |
1.519 |
0 |
1.519 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
1.519 |
0 |
|
|
1.519 |
1.519 |
|
100% |
|
100% |
33 |
Sở Tài chính |
80 |
|
80 |
80 |
0 |
80 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
80 |
0 |
|
|
80 |
80 |
|
100% |
|
100% |
34 |
Sở Tư pháp |
20 |
|
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
20 |
0 |
|
|
20 |
20 |
|
100% |
|
100% |
35 |
Sở thông tin và Truyền thông |
4.670 |
|
4.670 |
4.651 |
0 |
4.651 |
1.657 |
0 |
|
|
1.657 |
1.657 |
|
2.994 |
0 |
|
|
2.994 |
2.994 |
|
100% |
|
100% |
36 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
1.950 |
|
1.950 |
1.886 |
0 |
1.886 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
1.886 |
0 |
|
|
1.886 |
1.886 |
|
97% |
|
97% |
37 |
Sở Xây dựng |
20 |
|
20 |
20 |
0 |
20 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
20 |
0 |
|
|
20 |
20 |
|
100% |
|
100% |
38 |
Sở Y tế |
20 |
|
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
- |
0 |
|
|
- |
0 |
|
0% |
|
0% |
39 |
Tạp chí văn hóa |
50 |
|
50 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
50 |
0 |
|
|
50 |
50 |
|
100% |
|
100% |
40 |
Tỉnh đoàn |
330 |
|
330 |
330 |
0 |
330 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
330 |
0 |
|
|
330 |
330 |
|
100% |
|
100% |
41 |
Tổng đội TNXP 10 |
150 |
|
150 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
150 |
0 |
|
|
150 |
150 |
|
100% |
|
100% |
42 |
Tổng đội TNXP 5 |
100 |
|
100 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
100% |
|
100% |
43 |
Tổng đội TNXP 8 |
100 |
|
100 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
100% |
|
100% |
44 |
Tổng đội TNXP 9 |
100 |
|
100 |
100 |
0 |
100 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
100 |
0 |
|
|
100 |
100 |
|
100% |
|
100% |
45 |
TT hỗ trợ PT thanh niên |
700 |
|
700 |
700 |
0 |
700 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
700 |
0 |
|
|
700 |
700 |
|
100% |
|
100% |
46 |
Trung tâm giống cây trồng |
400 |
|
400 |
400 |
0 |
400 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
400 |
0 |
|
|
400 |
400 |
|
100% |
|
100% |
47 |
Trung tâm hỗ trợ nông dân và giáo dục nghề nghiệp |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
2.000 |
0 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
100% |
|
100% |
48 |
Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn |
500 |
|
500 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
500 |
0 |
|
|
500 |
500 |
|
100% |
|
100% |
49 |
Trung tâm khuyến công khuyến công và tư vấn phát triển công nghệ Nghệ An |
450 |
|
450 |
448 |
0 |
448 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
448 |
0 |
|
|
448 |
448 |
|
100% |
|
100% |
50 |
Trung tâm Khuyến nông |
940 |
|
940 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
- |
0 |
|
|
- |
0 |
|
0% |
|
0% |
51 |
Trung tâm nước SH & VSMT NT |
400 |
|
400 |
400 |
0 |
400 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
400 |
0 |
|
|
400 |
400 |
|
100% |
|
100% |
52 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ |
500 |
|
500 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
500 |
0 |
|
|
500 |
500 |
|
100% |
|
100% |
53 |
Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh |
30 |
|
30 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
30 |
0 |
|
|
30 |
30 |
|
100% |
|
100% |
54 |
Trường Cao Đẳng Du lịch TM |
250 |
|
250 |
250 |
0 |
250 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
250 |
0 |
|
|
250 |
250 |
|
100% |
|
100% |
55 |
Trường Cao đẳng Việt Đức |
300 |
|
300 |
300 |
0 |
300 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
300 |
0 |
|
|
300 |
300 |
|
100% |
|
100% |
56 |
Trường Chính trị |
30 |
|
30 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
30 |
0 |
|
|
30 |
30 |
|
100% |
|
100% |
57 |
Trường Trung cấp Bắc Nghệ An |
140 |
|
140 |
140 |
0 |
140 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
140 |
0 |
|
|
140 |
140 |
|
100% |
|
100% |
58 |
Trường trung cấp KTKT Miền Tây |
3.000 |
|
3.000 |
2.995 |
0 |
2.995 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
2.995 |
0 |
|
|
2.995 |
2.995 |
|
100% |
|
100% |
59 |
Trường trung cấp KTKT Tây Nam |
200 |
|
200 |
199 |
0 |
199 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
199 |
0 |
|
|
199 |
199 |
|
99% |
|
99% |
60 |
UBND tỉnh |
80 |
|
80 |
80 |
0 |
80 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
80 |
0 |
|
|
80 |
80 |
|
100% |
|
100% |
61 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
50 |
|
50 |
30 |
0 |
30 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
30 |
0 |
|
|
30 |
30 |
|
60% |
|
60% |
62 |
Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG |
3.555 |
|
3.555 |
2.687 |
0 |
2.687 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
2.687 |
0 |
|
|
2.687 |
2.687 |
|
76% |
|
76% |
63 |
Văn phòng tỉnh ủy |
80 |
|
80 |
80 |
0 |
80 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
80 |
0 |
|
|
80 |
80 |
|
100% |
|
100% |
II |
Khối huyện |
1.696.170 |
1.437.076 |
259.094 |
1.571.719 |
1.361.998 |
209.721 |
367.973 |
310.152 |
310.152 |
- |
57.821 |
57.821 |
- |
1.203.746 |
1.051.846 |
1.051.846 |
- |
151.900 |
151.900 |
- |
93% |
95% |
81% |
1 |
Cửa Lò |
496 |
- |
496 |
496 |
0 |
496 |
246 |
0 |
0 |
- |
246 |
246 |
0 |
250 |
0 |
0 |
0 |
250 |
250 |
|
100% |
|
100% |
2 |
Đô Lương |
47.767 |
36.309 |
11.459 |
47.696 |
36.309 |
11.387 |
277 |
0 |
0 |
- |
277 |
277 |
0 |
47.419 |
36.309 |
36.309 |
0 |
11.110 |
11.110 |
|
100% |
100% |
99% |
3 |
Hưng Nguyên |
37.886 |
25.583 |
12.303 |
32.670 |
25.583 |
7.087 |
255 |
0 |
0 |
- |
255 |
255 |
0 |
32.415 |
25.583 |
25.583 |
0 |
6.832 |
6.832 |
|
86% |
100% |
58% |
4 |
Nam Đàn |
123.783 |
108.000 |
15.783 |
120.789 |
108.000 |
12.789 |
255 |
0 |
0 |
- |
255 |
255 |
0 |
120.534 |
108.000 |
108.000 |
0 |
12.534 |
12.534 |
|
98% |
100% |
81% |
5 |
Thái Hòa |
6.612 |
4.296 |
2.316 |
5.762 |
4.296 |
1.466 |
250 |
0 |
0 |
- |
250 |
250 |
0 |
5.512 |
4.296 |
4.296 |
0 |
1.216 |
1.216 |
|
87% |
100% |
63% |
6 |
Vinh |
9.643 |
6.444 |
3.199 |
8.026 |
6.444 |
1.582 |
255 |
0 |
0 |
- |
255 |
255 |
0 |
7.771 |
6.444 |
6.444 |
0 |
1.327 |
1.327 |
|
83% |
100% |
49% |
7 |
Hoàng Mai |
11.605 |
8.441 |
3.165 |
11.376 |
8.351 |
3.025 |
1.982 |
1.409 |
1.409 |
- |
573 |
573 |
0 |
9.394 |
6.942 |
6.942 |
0 |
2.452 |
2.452 |
|
98% |
99% |
96% |
8 |
Yên Thành |
23.747 |
11.154 |
12.593 |
19.363 |
10.506 |
8.857 |
2.990 |
2.506 |
2.506 |
- |
484 |
484 |
0 |
16.373 |
8.000 |
8.000 |
0 |
8.373 |
8.373 |
|
82% |
94% |
70% |
9 |
Quỳnh Lưu |
63.110 |
50.398 |
12.712 |
60.544 |
49.945 |
10.599 |
5.611 |
4.192 |
4.192 |
- |
1.419 |
1.419 |
0 |
54.933 |
45.753 |
45.753 |
0 |
9.180 |
9.180 |
|
96% |
99% |
83% |
10 |
Nghi Lộc |
68.996 |
52.653 |
16.343 |
67.381 |
52.348 |
15.033 |
6.442 |
4.547 |
4.547 |
- |
1.895 |
1.895 |
0 |
60.939 |
47.801 |
47.801 |
0 |
13.138 |
13.138 |
|
98% |
99% |
92% |
11 |
Diễn Châu |
91.181 |
72.252 |
18.928 |
90.008 |
71.763 |
18.245 |
8.122 |
5.576 |
5.576 |
- |
2.546 |
2.546 |
0 |
81.886 |
66.187 |
66.187 |
0 |
15.699 |
15.699 |
|
99% |
99% |
96% |
12 |
Anh Sơn |
66.591 |
52.260 |
14.331 |
61.940 |
50.977 |
10.963 |
6.493 |
5.711 |
5.711 |
- |
782 |
782 |
0 |
55.447 |
45.266 |
45.266 |
0 |
10.181 |
10.181 |
|
93% |
98% |
77% |
13 |
Con Cuông |
68.493 |
62.356 |
6.137 |
67.419 |
61.384 |
6.035 |
8.794 |
7.841 |
7.841 |
- |
953 |
953 |
0 |
58.625 |
53.543 |
53.543 |
0 |
5.082 |
5.082 |
|
98% |
98% |
98% |
14 |
Tân Kỳ |
63.985 |
54.147 |
9.839 |
58.992 |
53.219 |
5.773 |
11.677 |
10.572 |
10.572 |
- |
1.105 |
1.105 |
0 |
47.315 |
42.647 |
42.647 |
0 |
4.668 |
4.668 |
|
92% |
98% |
59% |
15 |
Nghĩa Đàn |
57.128 |
45.421 |
11.707 |
54.266 |
43.977 |
10.289 |
12.100 |
10.968 |
10.968 |
- |
1.132 |
1.132 |
0 |
42.166 |
33.009 |
33.009 |
0 |
9.157 |
9.157 |
|
95% |
97% |
88% |
16 |
Thanh Chương |
119.167 |
104.033 |
15.134 |
114.196 |
102.350 |
11.846 |
13.167 |
11.905 |
11.905 |
- |
1.262 |
1.262 |
0 |
101.029 |
90.445 |
90.445 |
0 |
10.584 |
10.584 |
|
96% |
98% |
78% |
17 |
Quỳ Hợp |
106.350 |
92.438 |
13.912 |
99.334 |
89.632 |
9.702 |
14.603 |
13.101 |
13.101 |
- |
1.502 |
1.502 |
0 |
84.731 |
76.531 |
76.531 |
0 |
8.200 |
8.200 |
|
93% |
97% |
70% |
18 |
Quế Phong |
142.639 |
124.247 |
18.392 |
121.006 |
102.883 |
18.123 |
46.431 |
33.613 |
33.613 |
- |
12.818 |
12.818 |
0 |
74.575 |
69.270 |
69.270 |
0 |
5.305 |
5.305 |
|
85% |
83% |
99% |
19 |
Tương Dương |
174.142 |
150.895 |
23.248 |
163.970 |
146.365 |
17.605 |
62.884 |
54.213 |
54.213 |
- |
8.671 |
8.671 |
0 |
101.086 |
92.152 |
92.152 |
0 |
8.934 |
8.934 |
|
94% |
97% |
76% |
20 |
Kỳ Sơn |
245.069 |
220.321 |
24.748 |
222.765 |
205.715 |
17.050 |
76.912 |
64.140 |
64.140 |
- |
12.772 |
12.772 |
0 |
145.853 |
141.575 |
141.575 |
0 |
4.278 |
4.278 |
|
91% |
93% |
69% |
21 |
Quỳ Châu |
167.779 |
155.430 |
12.349 |
143.720 |
131.953 |
11.767 |
88.227 |
79.858 |
79.858 |
- |
8.369 |
8.369 |
0 |
55.493 |
52.095 |
52.095 |
0 |
3.398 |
3.398 |
|
86% |
85% |
95% |