Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 2597/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Huyện Hóc Môn |
Người ký | Dương Hồng Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2597/QĐ-UBND |
Hóc Môn, ngày 27 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Khóa XI, tại kỳ họp thứ Tư về việc phê duyệt điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020,
Xét Tờ trình số 1924/TTr-TCKH ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về việc công bố công khai điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 của huyện Hóc Môn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 của huyện Hóc Môn (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 27/7/22 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc
Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
1.947.862 |
2.721.075 |
139,70 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
148.450 |
150.058 |
101,08 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
65.110 |
40.938 |
62,88 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
83.340 |
109.119 |
130,93 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
1.762.679 |
1.806.246 |
102,47 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
1.422.096 |
1.285.286 |
90,38 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
340.583 |
520.960 |
152,96 |
3 |
Thu kết dư |
- |
651.220 |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
36.733 |
113.551 |
- |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
1.947.862 |
2.206.527 |
113,28 |
I |
Chi cân đối ngân sách huyện |
1.947.797 |
1.698.644 |
87,21 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
339.018 |
382.529 |
112,83 |
2 |
Chi thường xuyên |
1.578.471 |
1.316.115 |
83,38 |
3 |
Dự phòng ngân sách |
30.308 |
- |
- |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
65 |
235 |
362,22 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
65 |
235 |
362,22 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
- |
- |
- |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
507.648 |
- |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 27/7/22 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc
Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NS huyện |
Tổng thu NSNN |
Thu NS huyện |
Tổng thu NSNN |
Thu NS huyện |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
1.190.000 |
185.183 |
1.063.359 |
914.828 |
89,36 |
494,01 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
1.190.000 |
148.450 |
1.063.359 |
150.058 |
89,36 |
101,08 |
I |
Thu nội địa |
1.190.000 |
148.450 |
1.063.359 |
150.058 |
89,36 |
101,08 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý |
4.000 |
- |
5.883 |
- |
- |
- |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- |
- |
5.196 |
- |
- |
- |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
476.000 |
83.340 |
464.316 |
81.797 |
97,55 |
98,15 |
|
Thuế GTGT |
324.000 |
58.320 |
316.945 |
57.050 |
97,82 |
97,82 |
|
Thuế TNDN |
139.000 |
25.020 |
136.807 |
24.624 |
98,42 |
98,42 |
|
Thuế TTĐB |
13.000 |
- |
10.441 |
- |
80,32 |
- |
|
Thuế tài nguyên |
|
- |
123 |
123 |
- |
- |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
147.000 |
- |
145.499 |
- |
98,98 |
- |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
8.000 |
- |
6.558 |
- |
81,97 |
- |
7 |
Lệ phí trước bạ |
220.000 |
36.080 |
151.738 |
24.205 |
68,97 |
67,09 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
85.000 |
21.151 |
67.191 |
26.628 |
79,05 |
125,90 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.000 |
2.000 |
3.241 |
3.241 |
162,03 |
162,03 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
23.000 |
- |
18.242 |
- |
79,31 |
- |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
- |
163.438 |
- |
81,72 |
- |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Thu khác ngân sách |
25.000 |
5.879 |
32.058 |
14.187 |
128,23 |
241,32 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Thu viện trợ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
- |
- |
651.220 |
- |
- |
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
- |
36.733 |
- |
113.551 |
- |
- |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2597/QĐ-UBND
ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2597/QĐ-UBND |
Hóc Môn, ngày 27 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Khóa XI, tại kỳ họp thứ Tư về việc phê duyệt điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020,
Xét Tờ trình số 1924/TTr-TCKH ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về việc công bố công khai điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 của huyện Hóc Môn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 của huyện Hóc Môn (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 27/7/22 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc
Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
1.947.862 |
2.721.075 |
139,70 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
148.450 |
150.058 |
101,08 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
65.110 |
40.938 |
62,88 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
83.340 |
109.119 |
130,93 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
1.762.679 |
1.806.246 |
102,47 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
1.422.096 |
1.285.286 |
90,38 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
340.583 |
520.960 |
152,96 |
3 |
Thu kết dư |
- |
651.220 |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
36.733 |
113.551 |
- |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
1.947.862 |
2.206.527 |
113,28 |
I |
Chi cân đối ngân sách huyện |
1.947.797 |
1.698.644 |
87,21 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
339.018 |
382.529 |
112,83 |
2 |
Chi thường xuyên |
1.578.471 |
1.316.115 |
83,38 |
3 |
Dự phòng ngân sách |
30.308 |
- |
- |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
65 |
235 |
362,22 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
65 |
235 |
362,22 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
- |
- |
- |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
507.648 |
- |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 27/7/22 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc
Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NS huyện |
Tổng thu NSNN |
Thu NS huyện |
Tổng thu NSNN |
Thu NS huyện |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
1.190.000 |
185.183 |
1.063.359 |
914.828 |
89,36 |
494,01 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
1.190.000 |
148.450 |
1.063.359 |
150.058 |
89,36 |
101,08 |
I |
Thu nội địa |
1.190.000 |
148.450 |
1.063.359 |
150.058 |
89,36 |
101,08 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý |
4.000 |
- |
5.883 |
- |
- |
- |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- |
- |
5.196 |
- |
- |
- |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
476.000 |
83.340 |
464.316 |
81.797 |
97,55 |
98,15 |
|
Thuế GTGT |
324.000 |
58.320 |
316.945 |
57.050 |
97,82 |
97,82 |
|
Thuế TNDN |
139.000 |
25.020 |
136.807 |
24.624 |
98,42 |
98,42 |
|
Thuế TTĐB |
13.000 |
- |
10.441 |
- |
80,32 |
- |
|
Thuế tài nguyên |
|
- |
123 |
123 |
- |
- |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
147.000 |
- |
145.499 |
- |
98,98 |
- |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
8.000 |
- |
6.558 |
- |
81,97 |
- |
7 |
Lệ phí trước bạ |
220.000 |
36.080 |
151.738 |
24.205 |
68,97 |
67,09 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
85.000 |
21.151 |
67.191 |
26.628 |
79,05 |
125,90 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.000 |
2.000 |
3.241 |
3.241 |
162,03 |
162,03 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
23.000 |
- |
18.242 |
- |
79,31 |
- |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
- |
163.438 |
- |
81,72 |
- |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Thu khác ngân sách |
25.000 |
5.879 |
32.058 |
14.187 |
128,23 |
241,32 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Thu viện trợ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
- |
- |
651.220 |
- |
- |
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
- |
36.733 |
- |
113.551 |
- |
- |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2597/QĐ-UBND
ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
2.125.963 |
1.915.305 |
210.658 |
2.398.345 |
2.145.214 |
253.166 |
112,81 |
112,00 |
120,18 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
2.060.963 |
1.850.305 |
210.658 |
1.887.328 |
1.677.896 |
209.433 |
91,58 |
90,68 |
99,42 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
339.018 |
339.018 |
- |
382.529 |
381.210 |
1.319 |
112,83 |
112,45 |
- |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
339.018 |
339.018 |
- |
379.540 |
378.221 |
1.319 |
111,95 |
111,56 |
- |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
- |
- |
9.272 |
9.272 |
|
- |
- |
- |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
16.913 |
- |
- |
14.864 |
14.864 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
2.989 |
2.989 |
|
- |
- |
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- |
II |
Chi thường xuyên |
1.691.637 |
1.480.979 |
210.658 |
1.504.764 |
1.296.685 |
208.114 |
88,95 |
87,56 |
98,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
841.936 |
666.270 |
- |
666.270 |
666.107 |
163 |
79,14 |
99,98 |
- |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
Dự phòng ngân sách |
30.308 |
30.308 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
65.000 |
65.000 |
- |
3.404 |
3.404 |
- |
5,24 |
5,24 |
- |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
65.000 |
65.000 |
- |
3.404 |
3.404 |
- |
5,24 |
5,24 |
- |
|
CTMTQG về dân số kế hoạch hóa gia đình |
- |
- |
- |
737 |
737 |
- |
- |
- |
- |
|
CTMTQG về đào tạo nghề lao động nông thôn |
65.000 |
65.000 |
- |
2.667 |
2.667 |
- |
4,10 |
4,10 |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
507.648 |
463.914 |
43.734 |
- |
- |
- |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2597/QĐ-UBND
ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
1.915.497 |
2.145.214 |
111,99 |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
173.293 |
183.270 |
105,76 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
1.742.204 |
1.461.893 |
83,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
344.018 |
381.210 |
110,81 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
339.018 |
378.221 |
111,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
9.272 |
- |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
- |
10.000 |
- |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
9.489 |
- |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
- |
- |
- |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
- |
337.122 |
- |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
- |
9.365 |
- |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
2.256 |
- |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
5.000 |
2.989 |
59,78 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.367.878 |
1.080.683 |
79,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
841.936 |
666.107 |
79,12 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
103.709 |
70.776 |
68,24 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
9.255 |
11.569 |
125,00 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
3.126 |
2.538 |
81,19 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
3.079 |
3.152 |
102,38 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
84.679 |
73.956 |
87,34 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
152.701 |
68.018 |
44,54 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
73.933 |
70.290 |
95,07 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
77.868 |
102.816 |
132,04 |
III |
Dự phòng ngân sách |
30.308 |
- |
- |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
463.914 |
- |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân
phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2597/QĐ-UBND
ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=7/1 |
14=8/2 |
15=9/3 |
16=10/4 |
17=11/5 |
18=12/6 |
|
TỔNG SỐ |
183.270 |
130.493 |
52.778 |
4.653 |
48.125 |
- |
183.270 |
130.493 |
52.778 |
4.653 |
48.125 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
1 |
UBND thị trấn Hóc Môn |
11.579 |
8.981 |
2.598 |
- |
2.598 |
- |
11.579 |
8.981 |
2.598 |
- |
2.598 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
2 |
UBND xã Tân Xuân |
11.995 |
8.750 |
3.245 |
- |
3.245 |
- |
11.995 |
8.750 |
3.245 |
- |
3.245 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
3 |
UBND xã Tân Hiệp |
13.443 |
10.333 |
3.110 |
- |
3.110 |
- |
13.443 |
10.333 |
3.110 |
- |
3.110 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
4 |
UBND xã Tân Thới Nhì |
14.075 |
11.125 |
2.950 |
- |
2.950 |
- |
14.075 |
11.125 |
2.950 |
- |
2.950 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
5 |
UBND xã Bà Điểm |
19.665 |
14.096 |
5.570 |
- |
5.570 |
- |
19.665 |
14.096 |
5.570 |
- |
5.570 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
6 |
UBND xã Trung Chánh |
14.792 |
10.270 |
4.522 |
- |
4.522 |
- |
14.792 |
10.270 |
4.522 |
- |
4.522 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
7 |
UBND xã Thới Tam Thôn |
20.829 |
15.049 |
5.779 |
- |
5.779 |
- |
20.829 |
15.049 |
5.779 |
- |
5.779 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
8 |
UBND xã Đông Thạnh |
22.406 |
12.893 |
9.513 |
2.855 |
6.658 |
- |
22.406 |
12.893 |
9.513 |
2.855 |
6.658 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
9 |
UBND xã Nhị Bình |
12.150 |
8.620 |
3.530 |
- |
3.530 |
- |
12.150 |
8.620 |
3.530 |
- |
3.530 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
10 |
UBND xã Xuân Thới Đông |
16.165 |
10.324 |
5.840 |
1.798 |
4.042 |
- |
16.165 |
10.324 |
5.840 |
1.798 |
4.042 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
11 |
UBND xã Xuân Thới Sơn |
11.845 |
8.903 |
2.942 |
- |
2.942 |
- |
11.845 |
8.903 |
2.942 |
- |
2.942 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
12 |
UBND xã Xuân Thới Thượng |
14.326 |
11.147 |
3.179 |
- |
3.179 |
- |
14.326 |
11.147 |
3.179 |
- |
3.179 |
- |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân
phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2597/QĐ-UBND
ngày 27/7/22 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CT MTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CT MTQG) |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CT MTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CT MTQG) |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||||||||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
7 |
8 |
9 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=4/1 |
12=5/2 |
13=6/3 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
1.783.892 |
444.689 |
1.304.046 |
4.849 |
- |
4.849 |
2.145.214 |
381.210 |
1.296.685 |
3.404 |
- |
3.404 |
463.914 |
120,25 |
85,73 |
99,44 |
70,20 |
- |
70,20 |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.575.483 |
444.689 |
1.125.945 |
4.849 |
- |
4.849 |
1.461.893 |
381.210 |
1.077.279 |
3.404 |
- |
3.404 |
- |
92,79 |
85,73 |
95,68 |
70,20 |
- |
70,20 |
- |
1 |
Văn phòng UBND Huyện |
11.612 |
- |
11.612 |
- |
- |
- |
10.887 |
- |
10.887 |
- |
- |
- |
- |
93,76 |
- |
93,76 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Phòng Nội vụ |
6.417 |
- |
6.417 |
- |
- |
- |
6.453 |
- |
6453 |
- |
- |
- |
- |
100,56 |
- |
100,56 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
4.182 |
- |
4.182 |
- |
- |
- |
3.598 |
- |
3.598 |
- |
- |
- |
- |
86,03 |
- |
86,03 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
116.176 |
- |
114.914 |
1.262 |
- |
1.262 |
109.475 |
- |
108.738 |
737 |
- |
737 |
- |
94,23 |
- |
94,63 |
58,40 |
- |
58,40 |
- |
5 |
Phòng Quản lý đô thị |
4.559 |
- |
4.559 |
- |
- |
- |
3.876 |
- |
3.876 |
- |
- |
- |
- |
85,02 |
- |
85,02 |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
9.119 |
- |
9.119 |
- |
- |
- |
6.664 |
- |
6.664 |
- |
- |
- |
- |
73,08 |
- |
73,08 |
- |
- |
- |
- |
7 |
Phòng Kinh tế |
6532 |
1.000 |
5.532 |
- |
- |
- |
3.811 |
989 |
2.822 |
- |
- |
- |
- |
58,34 |
98,89 |
51,01 |
- |
- |
- |
- |
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3.580 |
- |
3.580 |
- |
- |
- |
5.488 |
- |
5.488 |
- |
- |
- |
- |
153,31 |
- |
153,31 |
- |
- |
- |
- |
9 |
Phòng Tư pháp |
1.707 |
- |
1.707 |
- |
- |
- |
1.580 |
- |
1.580 |
- |
- |
- |
- |
92,55 |
- |
92,55 |
- |
- |
- |
- |
10 |
Phòng Y tế |
8397 |
- |
4.810 |
3.587 |
- |
3.587 |
4.416 |
- |
1.749 |
2.667 |
- |
2.667 |
- |
52,59 |
- |
36,36 |
74,35 |
- |
74,35 |
- |
11 |
Phòng Văn hóa thông tin |
2.080 |
- |
2.080 |
- |
- |
- |
2.281 |
- |
2.281 |
- |
- |
- |
- |
109,65 |
- |
109,65 |
- |
- |
- |
- |
12 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
17.065 |
- |
17.065 |
- |
- |
- |
15.363 |
- |
15.363 |
- |
- |
- |
- |
90,03 |
- |
90,03 |
- |
- |
- |
- |
13 |
Thanh tra nhà nước |
1.722 |
- |
1.722 |
- |
- |
- |
1.703 |
- |
1.703 |
- |
- |
- |
- |
98,93 |
- |
98,93 |
- |
- |
- |
_ |
14 |
Ban quản lý chợ Hóc Môn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Ban bồi thường giải phóng mặt bằng |
638 |
- |
638 |
- |
- |
- |
638 |
- |
638 |
- |
- |
- |
- |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
16 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình |
371.846 |
222.820 |
149.026 |
- |
- |
- |
326.683 |
189.890 |
136.793 |
- |
- |
- |
- |
87,85 |
85,22 |
91,79 |
- |
- |
- |
- |
17 |
Trung tâm Văn hóa |
4.814 |
- |
4.814 |
- |
- |
- |
4.254 |
- |
4.254 |
- |
- |
- |
- |
88,37 |
- |
88,37 |
- |
- |
- |
- |
18 |
Đài truyền thanh |
2.619 |
- |
2.619 |
- |
- |
- |
2.538 |
- |
2.538 |
- |
- |
- |
- |
96,90 |
- |
96,90 |
- |
- |
- |
- |
19 |
Ban Quản lý Khu tưởng niệm liệt sỹ Ngã Ba Giồng |
6.620 |
- |
6.620 |
- |
- |
- |
6.390 |
- |
6.390 |
- |
- |
- |
- |
96,53 |
- |
96,53 |
- |
- |
- |
- |
20 |
Nhà Thiếu nhi |
1.806 |
- |
1.806 |
- |
- |
- |
1.652 |
- |
1.652 |
- |
- |
- |
- |
91,50 |
- |
91,50 |
- |
- |
- |
- |
21 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
3.164 |
- |
3.164 |
- |
- |
- |
3.152 |
- |
3.152 |
- |
- |
- |
- |
99,61 |
- |
99,61 |
- |
- |
- |
- |
22 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
2.469 |
- |
2.469 |
- |
- |
- |
2.012 |
- |
2.012 |
- |
- |
- |
- |
81,47 |
- |
81,47 |
- |
- |
- |
- |
23 |
Trung tâm Y tế |
17.951 |
- |
17.951 |
- |
- |
- |
17.951 |
- |
17.951 |
- |
- |
- |
- |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
24 |
Trường MN Tân Hòa |
7.627 |
- |
7.627 |
- |
- |
- |
7.168 |
- |
7.168 |
- |
- |
- |
- |
93,99 |
- |
93,99 |
- |
- |
- |
- |
25 |
Trường MN Tân Hiệp |
5.882 |
- |
5.882 |
- |
- |
- |
5.879 |
- |
5.879 |
- |
- |
- |
- |
99,95 |
- |
99,95 |
- |
- |
- |
- |
26 |
Trường MN Nhị Xuân |
6.862 |
- |
6.862 |
- |
- |
- |
6.943 |
- |
6.943 |
- |
- |
- |
- |
101,18 |
- |
101,18 |
- |
- |
- |
- |
27 |
Trường MN Bé Ngoan |
8438 |
- |
8.438 |
- |
- |
- |
7.803 |
- |
7.803 |
- |
- |
- |
- |
92,47 |
- |
92,47 |
- |
- |
- |
- |
28 |
Trường MN Sơn ca |
7.289 |
- |
7.289 |
- |
- |
- |
7209 |
- |
7.209 |
- |
- |
- |
- |
98,90 |
- |
98,90 |
- |
- |
- |
- |
29 |
Trường MN Bà Điểm |
8.669 |
- |
8.669 |
- |
- |
- |
8.350 |
- |
8.350 |
- |
- |
- |
- |
96,32 |
- |
96,32 |
- |
- |
- |
- |
30 |
Trường MN Bông Sen |
7.556 |
- |
7.556 |
- |
- |
- |
7.547 |
- |
7.547 |
- |
- |
- |
- |
99,88 |
- |
99,88 |
- |
- |
- |
- |
31 |
Trường MN Hướng Dương |
11.240 |
- |
11.240 |
- |
- |
- |
11.549 |
- |
11.549 |
- |
- |
- |
- |
102,74 |
- |
102,74 |
- |
- |
- |
- |
32 |
Trường MN Tân Xuân |
11.182 |
- |
11.182 |
- |
- |
- |
11.300 |
- |
11.300 |
- |
- |
- |
- |
101,06 |
- |
101,06 |
- |
- |
- |
- |
33 |
Trường MN 23/11 |
9.385 |
- |
9.385 |
- |
- |
- |
9.620 |
- |
9620 |
- |
- |
- |
- |
102,50 |
- |
102,50 |
- |
- |
- |
- |
34 |
Trường MG Măng Non 2/9 |
9.863 |
- |
9.863 |
- |
- |
- |
9.388 |
- |
9.388 |
- |
- |
- |
- |
95,18 |
- |
95,18 |
- |
- |
- |
- |
35 |
Trường MG Măng Non 19/8 |
9.692 |
- |
9.692 |
- |
- |
- |
9.560 |
- |
9.560 |
- |
- |
- |
- |
98,64 |
- |
98,64 |
- |
- |
- |
- |
36 |
Trường MG Bé Ngoan 1 |
6.429 |
- |
6.429 |
- |
- |
- |
5.969 |
- |
5.969 |
- |
- |
- |
- |
92,84 |
- |
92,84 |
- |
- |
- |
- |
37 |
Trường MG Bé Ngoan 3 |
10.778 |
- |
10.778 |
- |
- |
- |
10.125 |
- |
10.125 |
- |
- |
- |
- |
93,94 |
- |
93,94 |
- |
- |
- |
- |
38 |
Trường MG Bông Sen 1 |
4.760 |
- |
4.760 |
- |
- |
- |
4.357 |
- |
4.357 |
- |
- |
- |
- |
91,52 |
- |
91,52 |
- |
- |
- |
- |
39 |
Trường MG Sơn Ca 3 |
6.431 |
- |
6.431 |
- |
- |
- |
5.856 |
- |
5.856 |
- |
- |
- |
- |
91,06 |
- |
91,06 |
- |
- |
- |
- |
40 |
Trường MN Xuân Thới Đông |
9.267 |
- |
9.267 |
- |
- |
- |
8.619 |
- |
8.619 |
- |
- |
- |
- |
93,01 |
- |
93,01 |
- |
- |
- |
- |
41 |
Trường MN Xuân Thới Thượng |
5.010 |
- |
5.010 |
- |
- |
- |
4.715 |
- |
4.715 |
- |
- |
- |
- |
94,11 |
- |
94,11 |
- |
- |
- |
- |
42 |
Trường MN Mỹ Hòa |
1.411 |
- |
1.411 |
|
|
|
1.293 |
|
1.293 |
|
|
|
|
91,65 |
|
91,65 |
|
|
|
|
43 |
Trường TH Nguyễn An Ninh |
14.839 |
- |
14.839 |
- |
- |
- |
13.869 |
- |
13.869 |
- |
- |
- |
- |
93,46 |
- |
93,46 |
- |
- |
- |
- |
44 |
Trường TH Thới Tam |
14.391 |
- |
14.391 |
- |
- |
- |
14.046 |
- |
14.046 |
- |
- |
- |
- |
97,60 |
- |
97,60 |
- |
- |
- |
- |
45 |
Trường TH Tam Đông |
12.446 |
- |
12.446 |
- |
- |
- |
11.796 |
- |
11.796 |
- |
- |
- |
- |
94,78 |
- |
94,78 |
- |
- |
- |
- |
46 |
Trường TH Tam Đông 2 |
14.910 |
- |
14.910 |
- |
- |
- |
14.249 |
- |
14.249 |
- |
- |
- |
- |
95,57 |
- |
95,57 |
- |
- |
- |
- |
47 |
Trường TH Mỹ Huề |
10048 |
- |
10.048 |
- |
- |
- |
9.460 |
- |
9.460 |
- |
- |
- |
- |
94,15 |
- |
94,15 |
- |
- |
- |
- |
48 |
Trường TH Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
8.795 |
- |
8.795 |
- |
- |
- |
8.314 |
- |
8.314 |
- |
- |
- |
- |
94,53 |
- |
94,53 |
- |
- |
- |
- |
49 |
Trường TH Mỹ Hoà |
9.783 |
- |
9.783 |
- |
- |
- |
9.104 |
- |
9.104 |
- |
- |
- |
- |
93,05 |
- |
93,05 |
- |
- |
- |
- |
50 |
Trường TH Ấp Đình |
9.616 |
- |
9.616 |
- |
- |
- |
8.971 |
- |
8.971 |
- |
- |
- |
- |
93,29 |
- |
93,29 |
- |
- |
- |
- |
51 |
Trường TH Tân Hiệp |
5.531 |
- |
5.531 |
- |
- |
- |
5.597 |
- |
5.597 |
- |
- |
- |
- |
101,19 |
- |
101,19 |
- |
- |
- |
- |
52 |
Trường TH Cầu Xáng |
7.409 |
- |
7.409 |
- |
- |
- |
7.067 |
- |
7.067 |
- |
- |
- |
- |
95,39 |
- |
95,39 |
- |
- |
- |
- |
53 |
Trường TH Tây Bắc Lân |
19.190 |
- |
19.190 |
- |
- |
- |
18.337 |
- |
18.337 |
- |
- |
- |
- |
95,55 |
- |
95,55 |
- |
- |
- |
- |
54 |
Trường TH Lý Chính Thắng 2 |
13.299 |
- |
13.299 |
- |
- |
- |
12.413 |
- |
12.413 |
- |
- |
- |
- |
93,34 |
- |
93,34 |
- |
- |
- |
- |
55 |
Trường TH Nhị Tân |
4.606 |
- |
4.606 |
- |
- |
- |
4.480 |
- |
4.480 |
- |
- |
- |
- |
97,26 |
- |
97,26 |
- |
- |
- |
- |
56 |
Trường TH Ngã Ba Giồng |
12.090 |
- |
12.090 |
- |
- |
- |
11.561 |
- |
11.561 |
- |
- |
- |
- |
95,62 |
- |
95,62 |
- |
- |
- |
- |
57 |
Trường TH Hoàng Hoa Thám |
19.926 |
- |
19.926 |
- |
- |
- |
18.749 |
- |
18.749 |
- |
- |
- |
- |
94,09 |
- |
94,09 |
- |
- |
- |
- |
58 |
Trường TH Thới Thạnh |
7.671 |
- |
7.671 |
- |
- |
- |
7.474 |
- |
7.474 |
- |
- |
- |
- |
97,44 |
- |
97,44 |
- |
- |
- |
- |
59 |
Trường TH Dương Công Khi |
16.861 |
- |
16.861 |
- |
- |
- |
16.436 |
- |
16.436 |
- |
- |
- |
- |
97,48 |
- |
97,48 |
- |
- |
- |
- |
60 |
Trường TH Võ Văn Thặng |
11.583 |
- |
11.583 |
- |
- |
- |
10.961 |
- |
10.961 |
- |
- |
- |
- |
94,63 |
- |
94,63 |
- |
- |
- |
- |
61 |
Trường TH Bùi Văn Ngữ |
16.916 |
- |
16.916 |
- |
- |
- |
15.745 |
- |
15.745 |
- |
- |
- |
- |
93,08 |
- |
93,08 |
- |
- |
- |
- |
62 |
Trường TH Trương Văn Ngài |
12.382 |
- |
12.382 |
- |
- |
- |
11.260 |
- |
11.260 |
- |
- |
- |
- |
90,94 |
- |
90,94 |
- |
- |
- |
- |
63 |
Trường TH Nhị Xuân |
7.326 |
- |
7.326 |
- |
- |
- |
6.940 |
- |
6.940 |
- |
- |
- |
- |
94,73 |
- |
94,73 |
- |
- |
- |
- |
64 |
Trường TH Xuân Thới Thượng |
16.626 |
- |
16.626 |
- |
- |
- |
15.524 |
- |
15.524 |
- |
- |
- |
- |
93,37 |
- |
93,37 |
- |
- |
- |
- |
65 |
Trường TH Tân Xuân |
10.491 |
- |
10.491 |
- |
- |
- |
10.526 |
- |
10.526 |
- |
- |
- |
- |
100,34 |
- |
100,34 |
- |
- |
- |
- |
66 |
Trường TH Trần Văn Mười |
14.158 |
- |
14.158 |
- |
- |
- |
13.379 |
- |
13.379 |
- |
- |
- |
- |
94,50 |
- |
94,50 |
- |
- |
- |
- |
67 |
Trường TH Trần Văn Danh |
15.808 |
- |
15.808 |
- |
- |
- |
14.684 |
- |
14.684 |
- |
- |
- |
- |
92,89 |
- |
92,89 |
- |
- |
- |
- |
68 |
Trường TH Nguyễn Thị Nuôi |
13.094 |
- |
13.094 |
- |
- |
- |
11.998 |
- |
11.998 |
- |
- |
- |
- |
91,63 |
- |
91,63 |
- |
- |
- |
- |
69 |
Trường THCS Nguyễn An Khương |
15.697 |
- |
15.697 |
- |
- |
- |
15.172 |
- |
15.172 |
- |
- |
- |
- |
96,65 |
- |
96,65 |
- |
- |
- |
- |
70 |
Trường THCS Thị Trấn |
5.219 |
- |
5.219 |
- |
- |
- |
5.329 |
- |
5.329 |
- |
- |
- |
- |
102,11 |
- |
102,11 |
- |
- |
- |
- |
71 |
Trường THCS Tam Đông 1 |
13.271 |
- |
13.271 |
- |
- |
- |
14.684 |
- |
14.684 |
- |
- |
- |
- |
110,65 |
- |
110,65 |
- |
- |
- |
- |
72 |
Trường THCS Lý Chính Thắng 1 |
13.643 |
- |
13.643 |
- |
- |
- |
15.544 |
- |
15.544 |
- |
- |
- |
- |
113,93 |
- |
113,93 |
- |
- |
- |
- |
73 |
Trường THCS Trung Mỹ Tây 1 |
15.471 |
- |
15.471 |
- |
- |
- |
15.971 |
- |
15.971 |
- |
- |
- |
- |
103,23 |
- |
103,23 |
- |
- |
- |
- |
74 |
Trường THCS Đông Thạnh |
20.259 |
- |
20.259 |
- |
- |
- |
21.878 |
- |
21.878 |
- |
- |
- |
- |
107,99 |
- |
107,99 |
- |
- |
- |
- |
75 |
Trường THCS Nguyễn Hồng Đào |
16.343 |
- |
16.343 |
- |
- |
- |
16.937 |
- |
16.937 |
- |
- |
- |
- |
103,63 |
- |
103,63 |
- |
- |
- |
- |
76 |
Trường THCS Đặng Công Binh |
9.345 |
- |
9.345 |
- |
- |
- |
9.152 |
- |
9.152 |
- |
- |
- |
- |
97,93 |
- |
97,93 |
- |
- |
- |
- |
77 |
Trường THCS Phan Công Hớn |
18.487 |
- |
18.487 |
- |
- |
- |
18.763 |
- |
18.763 |
- |
- |
- |
- |
101,49 |
- |
101,49 |
- |
- |
- |
- |
78 |
Trường THCS Đỗ Văn Dậy |
10.703 |
- |
10.703 |
- |
- |
- |
11.431 |
- |
11.431 |
- |
- |
- |
- |
106,80 |
- |
106,80 |
- |
- |
- |
- |
79 |
Trường THCS Tân Xuân |
15.689 |
- |
15.689 |
- |
- |
- |
16.387 |
- |
16.387 |
- |
- |
- |
- |
104,45 |
- |
104,45 |
- |
- |
- |
- |
80 |
Trường THCS Xuân Thới Thượng |
19.055 |
- |
19.055 |
- |
- |
- |
19.797 |
- |
19.797 |
- |
- |
- |
- |
103,89 |
- |
103,89 |
- |
- |
- |
- |
81 |
Trường THCS Tô Ký |
15.796 |
- |
15.796 |
- |
- |
- |
16.244 |
- |
16.244 |
- |
- |
- |
- |
102,83 |
- |
102,83 |
- |
- |
- |
- |
82 |
Trường THCS Nguyễn Văn Bứa |
4.492 |
- |
4.492 |
- |
- |
- |
4.553 |
- |
4.553 |
- |
- |
- |
- |
101,37 |
- |
101,37 |
- |
- |
- |
- |
83 |
Trường THCS Đặng Thúc Vịnh |
1.709 |
- |
1.709 |
- |
- |
- |
1.477 |
- |
1.477 |
- |
- |
- |
- |
86,45 |
1,00 |
86,45 |
- |
- |
- |
- |
84 |
Trường Bồi dưỡng giáo dục |
2.066 |
- |
2.066 |
- |
- |
- |
1.855 |
- |
1.855 |
- |
- |
- |
- |
89,77 |
- |
89,77 |
- |
- |
- |
- |
85 |
Trung tâm GDNN-GDTX |
6.840 |
- |
6.840 |
- |
- |
- |
6.579 |
- |
6.579 |
- |
- |
- |
- |
96,18 |
- |
96,18 |
- |
- |
- |
- |
86 |
Hội phụ nữ |
2.127 |
- |
2.127 |
- |
- |
- |
2.012 |
- |
2.012 |
- |
- |
- |
- |
94,58 |
- |
94,58 |
- |
- |
- |
- |
87 |
Huyện đoàn |
3.121 |
- |
3.121 |
- |
- |
- |
3.081 |
- |
3.081 |
- |
- |
- |
- |
98,72 |
- |
98,72 |
- |
- |
- |
- |
88 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
3.994 |
- |
3.994 |
- |
- |
- |
3.646 |
- |
3.646 |
- |
- |
- |
- |
91,28 |
- |
91,28 |
- |
- |
- |
- |
89 |
Hội Nông dân |
1.693 |
- |
1.693 |
- |
- |
- |
1.543 |
- |
1.543 |
- |
- |
- |
- |
91,18 |
- |
91,18 |
- |
- |
- |
- |
90 |
Hội Cựu chiến binh |
1.037 |
- |
1.037 |
- |
- |
- |
1.067 |
- |
1.067 |
- |
- |
- |
- |
102,87 |
- |
102,87 |
- |
- |
- |
- |
91 |
Hội chữ thập đỏ |
1.359 |
- |
1.359 |
- |
- |
- |
1.281 |
- |
1.281 |
- |
- |
- |
- |
94,25 |
- |
94,25 |
- |
- |
- |
- |
92 |
Liên đoàn Lao động |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
93 |
Hội Khuyến học |
248 |
- |
248 |
- |
- |
- |
208 |
- |
208 |
- |
- |
- |
- |
83,98 |
- |
83,98 |
- |
- |
- |
- |
94 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
100 |
- |
100 |
- |
- |
- |
98 |
- |
98 |
- |
- |
- |
- |
97,87 |
- |
97,87 |
- |
- |
- |
- |
95 |
Hội Luật gia |
61 |
- |
61 |
- |
- |
- |
57 |
- |
57 |
- |
- |
- |
- |
93,80 |
- |
93,80 |
- |
- |
- |
- |
96 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
166 |
- |
166 |
- |
- |
- |
152 |
- |
152 |
- |
- |
- |
- |
91,36 |
- |
91,36 |
- |
- |
- |
- |
97 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
115 |
- |
115 |
- |
- |
- |
109 |
- |
109 |
- |
- |
- |
- |
94,53 |
- |
94,53 |
- |
- |
- |
- |
98 |
Hội Đông y |
17 |
- |
17 |
- |
- |
- |
17 |
- |
17 |
- |
- |
- |
- |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
99 |
Chi cục thống kê |
93 |
- |
93 |
- |
- |
- |
93 |
- |
93 |
- |
- |
- |
- |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
100 |
Tòa án |
1.106 |
- |
1.106 |
- |
- |
- |
1.103 |
- |
1.103 |
- |
- |
- |
- |
99,68 |
- |
99,68 |
- |
- |
- |
- |
101 |
Viện kiểm sát |
608 |
- |
608 |
- |
- |
- |
608 |
- |
608 |
- |
- |
- |
- |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
102 |
Chi cục thi hành án |
551 |
- |
551 |
- |
- |
- |
551 |
- |
551 |
- |
- |
- |
- |
100,00 |
. |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
103 |
Văn phòng Huyện ủy |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
104 |
Ban chỉ huy Quân sự |
4.389 |
- |
4.389 |
- |
- |
- |
4.389 |
- |
4.389 |
- |
- |
- |
- |
100,00 |
|
100,00 |
- |
- |
- |
- |
105 |
Công an Huyện |
3.819 |
- |
3.819 |
- |
- |
- |
3.560 |
- |
3.560 |
- |
- |
- |
- |
93,23 |
- |
93,23 |
- |
- |
- |
- |
106 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn |
52 |
- |
52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
107 |
BHXH Hóc Môn |
52.024 |
- |
52.024 |
- |
- |
- |
48.201 |
- |
48.201 |
- |
- |
- |
- |
92,65 |
- |
92,65 |
- |
- |
- |
- |
108 |
Kho bạc Hóc Môn |
243 |
- |
243 |
- |
- |
- |
243 |
- |
243 |
- |
- |
- |
- |
100,00 |
- |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
109 |
Chi cục thuế Hóc Môn |
639 |
- |
639 |
- |
- |
- |
642 |
- |
642 |
- |
- |
- |
- |
100,53 |
- |
100,53 |
- |
- |
- |
- |
110 |
Đội Quản lý thị trường Hóc Môn |
328 |
- |
328 |
- |
- |
- |
99 |
- |
99 |
- |
- |
- |
- |
30,22 |
- |
30,22 |
- |
- |
- |
- |
111 |
Quỹ xóa đói giảm nghèo |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
112 |
UBND thị trấn Hóc Môn |
9.257 |
9.257 |
- |
- |
- |
- |
6.844 |
6.844 |
- |
- |
- |
- |
- |
73,94 |
73,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
113 |
UBND xã Tân Xuân |
25 904 |
25.904 |
- |
- |
- |
- |
24.342 |
24.342 |
- |
- |
- |
- |
- |
93,97 |
93,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
114 |
UBND xã Tân Hiệp |
23.670 |
23.670 |
- |
- |
- |
- |
21.257 |
21.257 |
- |
- |
- |
- |
- |
89,80 |
89,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
115 |
UBND xã Tân Thời Nhì |
21.626 |
21.626 |
- |
- |
- |
- |
21.224 |
21.224 |
- |
- |
- |
- |
- |
98,14 |
98,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
116 |
UBND xã Bà Điểm |
17.383 |
17.383 |
- |
- |
- |
- |
15.513 |
15.513 |
- |
- |
- |
- |
- |
89,24 |
89,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
117 |
UBND xã Trung Chánh |
3.677 |
3.677 |
- |
- |
- |
- |
2.049 |
2.049 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
118 |
UBND xã Thới Tam Thôn |
17.376 |
17.376 |
- |
- |
- |
- |
16.687 |
16.687 |
- |
- |
- |
- |
- |
96,03 |
96,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
119 |
UBND xã Đông Thạnh |
36.052 |
36.052 |
- |
- |
- |
- |
28.893 |
28.893 |
- |
- |
- |
- |
- |
80,14 |
80,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
120 |
UBND xã Nhị Bình |
5.923 |
5.923 |
- |
- |
- |
- |
5.292 |
5.292 |
- |
- |
- |
- |
- |
89,35 |
89,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
121 |
UBND xã Xuân Thới Đông |
14.432 |
14.432 |
- |
- |
- |
- |
14.257 |
14.257 |
- |
- |
- |
- |
- |
98,79 |
98,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
122 |
UBND xã Xuân Thới Sơn |
33.707 |
33.707 |
- |
- |
- |
- |
22.518 |
22.518 |
- |
- |
- |
- |
- |
66,80 |
66,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
123 |
UBND xã Xuân Thới Thượng |
9.862 |
9.862 |
- |
- |
- |
- |
9.456 |
9.456 |
- |
- |
- |
- |
- |
95,88 |
95,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
30.308 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẮP DƯỚI |
178.101 |
- |
178.101 |
- |
- |
- |
183.270 |
- |
183.270 |
- |
- |
- |
- |
102,90 |
- |
102,90 |
- |
- |
- |
- |
V |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
463.914 |
- |
- |
- |
- |
- |
463.914 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
103.601 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân
phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân
huyện Hóc Môn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+12 |
9=10 +11 |
10 |
11 |
12=13+ 14 |
13 |
14 |
16=5/1 |
17=6 /2 |
18=7/3 |
|
TỔNG SỐ |
4.516 |
- |
4.516 |
3.404 |
- |
3.404 |
3.404 |
- |
- |
- |
3.404 |
3.404 |
- |
75,37 |
- |
75,37 |
I |
Ngân sách cấp huyện |
4.516 |
- |
4.516 |
4.335 |
- |
3.404 |
3.404 |
- |
- |
- |
3.404 |
3.404 |
- |
95,98 |
- |
75,37 |
1 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
1.405 |
- |
1.405 |
1.261 |
- |
737 |
737 |
- |
- |
- |
737 |
737 |
- |
89,78 |
- |
52,46 |
2 |
Phòng Y tế |
3.111 |
- |
3.111 |
3.073 |
- |
2.667 |
2.667 |
- |
- |
- |
2.667 |
2.667 |
- |
98,78 |
- |
85,72 |
II |
Ngân sách xã |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |