Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 2458/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2022
Ngày có hiệu lực 20/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Nguyễn Đăng Bình
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2458/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CỦA TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 235/TTr-STC ngày 19/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn như các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.754.471

7.447.333

129,4%

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

625.600

679.451

108,6%

1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

267.950

252.161

94,2%

2

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

357.650

427.290

119,4%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.096.884

5.119.014

100,4%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.206.070

3.206.070

100,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.890.814

1.912.944

101,2%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

 

IV

Thu kết dư

-

94.343

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

31.987

1.308.768

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

152.424

 

VII

Thu viện trợ, huy động đóng góp

-

14.059

 

VIII

Thu vay

-

79.273

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.785.271

7.139.667

123,4%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

3.894.457

4.087.257

104,95%

1

Chi đầu tư phát triển

578.700

577.525

99,8%

2

Chi thường xuyên

3.222.970

3.221.966

100,0%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.920

1.424

48,8%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100%

5

Dự phòng ngân sách

88.867

-

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

285.342

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.890.814

1.385.949

73,3%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

119.449

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.890.814

1.266.500

67,0%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

1.666.461

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

254.851

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

59.200

52.815

89,2%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

59.200

52.815

89,2%

II

Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh

-

-

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

90.000

79.273

88,1%

I

Vay để bù đắp bội chi

 

26.458

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

52.815

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

115.059

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)

732.000

625.600

2.232.373

2.096.621

305,0%

335,1%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

732.000

625.600

829.262

693.510

113,3%

110,8%

I

Thu nội địa

722.000

625.600

786.440

679.451

109,0%

108,6%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

100.000

100.000

107.978

107.978

108,0%

107,5%

 

- Thuế giá trị gia tăng

72.300

72.300

74.912

74.912

103,6%

103,6%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.200

2.200

4.097

4.097

186,2%

184,5%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

25.500

25.500

28.969

28.969

113,6%

112,1%

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý

7.300

7.300

5.578

5.578

76,4%

76,4%

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.500

5.500

2.854

2.854

51,9%

51,9%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.600

1.600

2.485

2.485

155,3%

155,3%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

200

200

238

238

119,1%

119,1%

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

950

950

446

446

46,9%

46,9%

 

- Thuế giá trị gia tăng

950

950

446

446

46,9%

46,9%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

-

0,11

0,11

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

-

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

-

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

155.000

155.000

149.509

149.507

96,5%

96,5%

 

- Thuế giá trị gia tăng

114.600

114.600

106.809

106.808

93,2%

93,2%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

13.000

13.000

13.566

13.565

104,4%

104,3%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

400

400

562

562

140,4%

140,4%

 

- Thuế tài nguyên

27.000

27.000

28.573

28.573

105,8%

105,8%

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

28.000

28.000

34.148

34.148

122,0%

122,0%

6

Thuế bảo vệ môi trường

114.000

42.400

122.305

45.498

107,3%

107,3%

7

Lệ phí trước bạ

52.000

52.000

54.482

54.482

104,8%

104,8%

8

Thu phí, lệ phí

73.200

67.000

69.339

64.124

94,7%

95,7%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.000

3.000

826

826

27,5%

27,5%

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

700

700

907

907

129,5%

129,5%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12.000

12.000

12.496

12.496

104,1%

104,1%

12

Thu tiền sử dụng đất

103.800

103.800

118.861

118.861

114,5%

114,5%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

 

-

11

11

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

14.247

14.247

95,0%

95,0%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

12.000

6.400

12.803

5.086

106,7%

79,5%

16

Thu khác ngân sách

45.000

32.000

82.214

64.967

183,2%

203,8%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

50

50

25

25

50,0%

 

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

267

267

 

 

 

- Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế

 

 

-

-

 

 

 

- Thu cổ tức

 

 

267

267

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

10.000

 

28.682

-

286,8%

 

IV

Thu viện trợ, thu huy động đóng góp

 

 

14.140

14.059

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

-

-

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

94.343

94.343

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.308.768

1.308.768

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]