Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 60/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 21/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Hoàng Thị Thúy Lan |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 299/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 58.490,073 tỷ đồng, bằng 166% dự toán HĐND tỉnh giao.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 42.175,379 tỷ đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 39.583,627 tỷ đồng, bằng 207% dự toán HĐND tỉnh giao.
4. Kết dư ngân sách địa phương: 2.591,752 tỷ đồng.
Trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 2.348,513 tỷ đồng.
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 136,380 tỷ đồng.
- Kết dư ngân sách cấp xã: 106,859 tỷ đồng.
(Chi tiết quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương của tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể theo biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo).
Trường hợp quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Vĩnh Phúc sau khi được Bộ Tài chính tổng hợp thay đổi, UBND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 05 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 299/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 58.490,073 tỷ đồng, bằng 166% dự toán HĐND tỉnh giao.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 42.175,379 tỷ đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 39.583,627 tỷ đồng, bằng 207% dự toán HĐND tỉnh giao.
4. Kết dư ngân sách địa phương: 2.591,752 tỷ đồng.
Trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 2.348,513 tỷ đồng.
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 136,380 tỷ đồng.
- Kết dư ngân sách cấp xã: 106,859 tỷ đồng.
(Chi tiết quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương của tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể theo biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo).
Trường hợp quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Vĩnh Phúc sau khi được Bộ Tài chính tổng hợp thay đổi, UBND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 05 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
19.107.689 |
42.175.379 |
23.067.690 |
221 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
15.332.486 |
16.281.566 |
949.080 |
106 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.742.650 |
5.081.928 |
3.339.278 |
292 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
13.589.836 |
11.199.638 |
-2.390.198 |
82 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.113.945 |
2.143.075 |
29.130 |
101 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
0 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.113.945 |
2.143.075 |
29.130 |
101 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
840.119 |
840.119 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
2.194.386 |
2.194.386 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
20.291.285 |
20.291.285 |
|
VI |
Vay để bù đắp bội chi |
1.021.600 |
149.620 |
-871.980 |
|
VI |
Thu đóng góp |
|
128.141 |
128.141 |
|
VII |
Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
|
147.187 |
147.187 |
|
VIII |
GTGC tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuế đất phải nộp NS theo quy định |
639.658 |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
19.107.689 |
39.583.627 |
20.475.938 |
207 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
17.614.005 |
19.119.515 |
1.505.510 |
109 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.474.800 |
10.362.535 |
3.887.735 |
160 |
2 |
Chi thường xuyên |
9.518.711 |
8.715.587 |
-803.124 |
92 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
43.600 |
36.666 |
-6.934 |
84 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
0 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
417.982 |
|
-417.982 |
0 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.157.402 |
|
-1.157.402 |
0 |
7 |
Chi viện trợ |
|
3.217 |
3.217 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
854.026 |
|
-854.026 |
0 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NS |
238.650 |
|
-238.650 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
615.376 |
|
-615.376 |
0 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
20.314.120 |
20.314.120 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
149.992 |
149.992 |
|
V |
GTGC tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuế đất phải nộp NS theo quy định |
639.658 |
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ |
1.021.600 |
111.592 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
67.900 |
38.028 |
-29.872 |
56 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
67.900 |
|
-67.900 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
0 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
1.089.500 |
149.620 |
-939.880 |
14 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
149.620 |
149.620 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
1.485.273 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
35.161.258 |
16.198.092 |
58.490.073 |
42.175.379 |
166 |
260 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
33.500.000 |
15.336.592 |
33.561.715 |
17.249.826 |
100 |
112 |
I |
Thu nội địa |
29,350.000 |
15.336.592 |
27.865.129 |
16.281.566 |
95 |
106 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
185.000 |
98.050 |
168.439 |
89.272 |
91 |
91 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
175.000 |
92.750 |
160.713 |
85.177 |
92 |
92 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.000 |
5.300 |
7.726 |
4.095 |
77 |
77 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
55.000 |
31.500 |
59.551 |
34.383 |
108 |
109 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
35.000 |
18.550 |
34.451 |
18.259 |
98 |
98 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
7.950 |
19.097 |
10.121 |
127 |
127 |
|
- Thuế tài nguyên |
5.000 |
5.000 |
6.003 |
6.003 |
120 |
120 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
24.620.000 |
12.225.616 |
19.797.317 |
9.830.287 |
80 |
80 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.621.000 |
1.919.130 |
3.424.086 |
1.814.765 |
95 |
95 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.419.000 |
3.402.070 |
3.791.636 |
2.009.567 |
59 |
59 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
14.580.000 |
6.904.416 |
12.581.595 |
6.005.956 |
86 |
87 |
|
Trđó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
1.552.800 |
0 |
1.249.603 |
0 |
80 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
13.027.200 |
6.904.416 |
11.331 992 |
6.005.956 |
87 |
87 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
0 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.200.000 |
648.690 |
1.213.252 |
649.086 |
101 |
100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
793.000 |
420.290 |
890.649 |
472.044 |
112 |
112 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
340.000 |
180.200 |
269.155 |
142.652 |
79 |
79 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
40.000 |
21.200 |
30.765 |
11.707 |
77 |
55 |
|
- Thuế tài nguyên |
27.000 |
27.000 |
22.683 |
22.683 |
84 |
84 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
980.000 |
519.400 |
996.847 |
528.329 |
102 |
102 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
500.000 |
98.580 |
491.462 |
96.964 |
98 |
98 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
186.000 |
98.580 |
133.139 |
70.564 |
72 |
72 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
314.000 |
|
224.417 |
|
71 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
550.000 |
550.000 |
477.974 |
477.974 |
87 |
87 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
90.000 |
102.000 |
98.696 |
78.065 |
110 |
77 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
18.000 |
|
20.631 |
|
115 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
50.000 |
54.579 |
54.579 |
|
109 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
48.500 |
17.489 |
17.489 |
|
36 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
3.500 |
5.997 |
5.997 |
|
171 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
148 |
148 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
23.000 |
23.000 |
25.831 |
25.831 |
112 |
112 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
180.000 |
180.000 |
581.569 |
581.569 |
323 |
323 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
700.000 |
3.615.590 |
3.615.590 |
517 |
517 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
0 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
26.000 |
26.000 |
23.631 |
23.631 |
91 |
91 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
15.000 |
15.000 |
14.541 |
13.296 |
97 |
89 |
16 |
Thu khác ngân sách |
210.000 |
102.756 |
258.630 |
195.489 |
123 |
190 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
8.000 |
8.000 |
38.293 |
38.293 |
479 |
479 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
8.000 |
8.000 |
3.358 |
3.358 |
42 |
42 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
4.150.000 |
0 |
4.728.326 |
0 |
114 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
1.000 |
|
4.674 |
|
467 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
900.000 |
|
928.205 |
|
103 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
121 |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2.000 |
|
1.211 |
|
61 |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
3.247.000 |
|
3.792.197 |
|
117 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
1.918 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động đóng góp |
|
|
128.141 |
128.141 |
|
|
VI |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
840.119 |
840.119 |
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
2.194.386 |
2.194.386 |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
20.291.285 |
20.291.285 |
|
|
D |
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
2.143.075 |
2.143.075 |
|
|
E |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
149.992 |
147.187 |
|
|
F |
VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI NS |
1.021.600 |
861.500 |
149.620 |
149.620 |
|
|
G |
GHI THU SỐ TIỀN BTGPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH |
639.658 |
|
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
|
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C+D+E) |
19.107.689 |
39.583.627 |
207 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.614.005 |
19.119.515 |
109 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.474.800 |
10.362.535 |
160 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.453.200 |
9.799.338 |
180 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.621.500 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
754 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
26.000 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
525.169 |
|
4 |
Chi trả nợ gốc |
67.900 |
38.028 |
|
5 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
1.021.600 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
9.518.711 |
8.715.587 |
92 |
1 |
Chi quốc phòng |
236.268 |
219.921 |
93 |
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
68.959 |
245.716 |
356 |
3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.379.164 |
3.122.799 |
92 |
4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
45.529 |
28.152 |
62 |
5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
717.778 |
869.706 |
121 |
6 |
Chi Văn hóa thông tin |
246.313 |
139.012 |
56 |
7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
67.610 |
47.872 |
71 |
8 |
Chi Thể dục thể thao |
91.219 |
49.937 |
55 |
9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
240.594 |
196.204 |
82 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.935.102 |
1.144.780 |
59 |
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.684.840 |
1.805.223 |
107 |
12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
754.181 |
779.978 |
103 |
13 |
Chi khác |
51.154 |
66.287 |
130 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
43.600 |
36.666 |
84 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
417.982 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.157.402 |
|
|
VII |
Chi viện trợ |
|
3.217 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
854.026 |
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW |
238.650 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
615.376 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
20.314.120 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
149.992 |
|
E |
GHI CHI TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH |
639.658 |
|
|
F |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.021.600 |
111.591 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (% |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
17.013.724 |
30.016.235 |
13.002.511 |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.229.005 |
8.524.606 |
3.295.601 |
163 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
11.514.681 |
7.266.980 |
-4.247.701 |
63 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.215.474 |
4.001.485 |
-1.213.989 |
77 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.147.574 |
3.695.729 |
-1.451.845 |
72 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
239.983 |
481.943 |
241.960 |
201 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
9.219 |
754 |
-8.465 |
8 |
- |
Chi quốc phòng |
11.606 |
22.667 |
11.061 |
195 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
65.755 |
45.449 |
-20.306 |
69 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
484.457 |
204.174 |
-280.283 |
42 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
185.773 |
25.401 |
-160.372 |
14 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
34 |
34 |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
243 |
243 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
313.615 |
11.064 |
-302.551 |
4 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
2.138.305 |
2.840.473 |
702.168 |
133 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
34.812 |
53.877 |
19.065 |
155 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
9.650 |
9.650 |
|
- |
Chi đầu tư khác |
1.664.049 |
|
-1.664.049 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
267.728 |
267.728 |
|
4 |
Chi trả nợ gốc |
67.900 |
38.028 |
-29.872 |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.595.470 |
3.224.102 |
-1.371.368 |
70 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.007.542 |
670.571 |
-336.971 |
67 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
45.529 |
28.152 |
-17.377 |
62 |
- |
Chi quốc phòng |
172.234 |
106.259 |
-65.975 |
62 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
49.834 |
166.868 |
117.034 |
335 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
448.568 |
640.174 |
191.606 |
143 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
181.431 |
57.472 |
-123.959 |
32 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
57.762 |
39.965 |
-17.797 |
69 |
- |
Chi thể dục thể thao |
74.639 |
35.217 |
-39.422 |
47 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
68.063 |
12.492 |
-55.571 |
18 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.508.030 |
734.422 |
-773.608 |
49 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
616.656 |
513.758 |
-102.898 |
83 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
338.523 |
203.389 |
-135.134 |
60 |
- |
Chi thường xuyên khác |
26.659 |
15.363 |
-11.296 |
58 |
III |
Chi trả nợ tại các khoản do chính quyền địa phương vay |
43.600 |
36.666 |
-6.934 |
84 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
0 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
294.329 |
|
-294.329 |
0 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.125.648 |
|
-1.125.648 |
0 |
V |
Chi viện trợ |
|
3.217 |
3.217 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
14.221.844 |
14.221.844 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
2.805 |
|
|
E |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
238.650 |
|
|
|
F |
GHI CHI SỐ TIỀN BTGPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH |
270.038 |
|
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
19.107.689 |
7.945.134 |
4.401.731 |
39.583.627 |
21.491.629 |
18.091.998 |
207 |
271 |
411 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
17.614.005 |
7.733.632 |
3.786.355 |
19.119.515 |
7.266.980 |
11.852.535 |
109 |
94 |
313 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.474.800 |
5.215.474 |
1.259.326 |
10.362.535 |
4.001.485 |
6.361.050 |
160 |
77 |
505 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.453.200 |
4.193.874 |
1.259.326 |
9.799.338 |
3.695.729 |
6.103.609 |
180 |
88 |
485 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
1.057.238 |
338.995 |
718.243 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.146 |
1.146 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
304.000 |
396.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
1.021.600 |
1.021.600 |
|
0 |
|
|
|
|
|
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
525.169 |
267.728 |
257.441 |
|
|
|
5 |
Chi trả nợ gốc |
|
|
|
38.028 |
38.028 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3.424.693 |
1.053.071 |
2.371.622 |
8.715.587 |
3.224.102 |
5.491.485 |
254 |
306 |
232 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.379.164 |
1.007.542 |
2.371.622 |
3.122.799 |
670.571 |
2.452.228 |
92 |
67 |
103 |
2 |
Chi Khoa học và công nghệ |
45.529 |
45.529 |
0 |
28.152 |
28.152 |
0 |
62 |
62 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
43.600 |
43.600 |
|
36.666 |
36.666 |
|
84 |
84 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
|
1.510 |
1.510 |
|
100 |
100 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
417.982 |
294.329 |
123.653 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.157.402 |
1.125.648 |
31.754 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Chi viện trợ |
|
|
|
3.217 |
3.217 |
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
854.026 |
211.502 |
615.376 |
|
|
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW |
238.650 |
211.502 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước |
52.854 |
52.854 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước |
2.815 |
2.815 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thực hiện chính sách mới |
77.248 |
77.248 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
615.376 |
|
615.376 |
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
20.314.120 |
14.221.844 |
6.092.276 |
|
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
149.992 |
2.805 |
147.187 |
|
|
|
E |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.021.600 |
1.021.600 |
|
0 |
|
|
|
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh % |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (bao gồm cả QT vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi các năm trước năm 2020) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên |
|||||
Chi đầu tư phát triển (bao gồm KHV năm 2019 chuyển sang, và không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
19.325.280 |
7.797.068 |
4.595.470 |
30.016.235 |
4.001.485 |
3.227.319 |
36.666 |
1.510 |
- |
- |
- |
14.221.844 |
155,3 |
51,3 |
70,2 |
I |
CÁC CQ, TỔ CHỨC |
10.330.936 |
7.797.068 |
2.533.868 |
7.225.587 |
4.001.485 |
3.224.102 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
69,9 |
51,3 |
127,2 |
1 |
Ban Dân tộc |
6.379 |
|
6.379 |
6.339 |
|
6.339 |
|
|
|
|
|
|
99,4 |
|
99,4 |
2 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
48.104 |
38.323 |
9.781 |
51.081 |
40.373 |
10.708 |
|
|
|
|
|
|
106,3 |
105,3 |
109,5 |
3 |
Ban GPMB và PTQĐ tỉnh |
6.396 |
1.531 |
4.865 |
6.735 |
3.105 |
3.630 |
|
|
|
|
|
|
105,3 |
202,8 |
74,6 |
4 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
141.723 |
44.199 |
97.524 |
132.157 |
22.667 |
109.490 |
|
|
|
|
|
|
93,3 |
51,3 |
112,3 |
5 |
Đài P/Thanh truyền hình tỉnh |
46.312 |
|
46.312 |
39.965 |
|
39.965 |
|
|
|
|
|
|
86,3 |
#DIV/0! |
86,3 |
6 |
Hội Chữ thập đỏ |
11.303 |
3.212 |
8.091 |
9.777 |
2.025 |
7.752 |
|
|
|
|
|
|
86,5 |
63,0 |
95,8 |
7 |
Hội Cựu chiến binh |
4.608 |
|
4.608 |
5.003 |
|
5.003 |
|
|
|
|
|
|
108,6 |
|
108,6 |
8 |
KP Hội Khuyến học |
1.044 |
|
1.044 |
682 |
|
682 |
|
|
|
|
|
|
65,3 |
|
65,3 |
9 |
Hội Người mù |
3.064 |
|
3.064 |
2.960 |
|
2.960 |
|
|
|
|
|
|
96,6 |
|
96,6 |
10 |
Hội nhà báo |
1.634 |
|
1.634 |
2.386 |
|
2.386 |
|
|
|
|
|
|
146,0 |
|
146,0 |
11 |
Hội nông dân |
10.295 |
|
10.295 |
9.831 |
|
9.831 |
|
|
|
|
|
|
95,5 |
|
95,5 |
12 |
Hội Phụ nữ |
11.191 |
|
11.191 |
10.868 |
|
10.868 |
|
|
|
|
|
|
97,1 |
|
97,1 |
13 |
Hội Văn học nghệ thuật |
4.842 |
|
4.842 |
4.686 |
|
4.686 |
|
|
|
|
|
|
96,8 |
|
96,8 |
14 |
Liên hiệp Hội khoa học |
2.347 |
|
2.347 |
2.732 |
|
2.732 |
|
|
|
|
|
|
116,4 |
|
116,4 |
15 |
Liên minh HTX |
26.292 |
|
26.292 |
25.308 |
|
25.308 |
|
|
|
|
|
|
96,3 |
|
96,3 |
16 |
Mặt trận Tổ quốc |
11.507 |
256 |
11.251 |
12.426 |
255 |
12.171 |
|
|
|
|
|
|
108,0 |
|
108,3 |
17 |
Sở Công thương |
75.683 |
45.494 |
30.189 |
72.900 |
29.650 |
43.250 |
|
|
|
|
|
|
96,3 |
65,2 |
143,3 |
18 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
631.637 |
127.851 |
503.786 |
620.830 |
92.036 |
528.794 |
|
|
|
|
|
|
98,3 |
72,0 |
105,0 |
19 |
Sở Giao thông Vận tải |
152.006 |
15.561 |
136.445 |
211.185 |
21.022 |
190.163 |
|
|
|
|
|
|
138,9 |
135,1 |
139,4 |
20 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
35.723 |
20.250 |
15.473 |
12.391 |
473 |
11.918 |
|
|
|
|
|
|
34,7 |
2,3 |
77,0 |
21 |
Sở Khoa học công nghệ |
74.891 |
19.849 |
55.042 |
37.621 |
754 |
36.867 |
|
|
|
|
|
|
50,2 |
3,8 |
67,0 |
22 |
Sở Lao động - TB&XH |
150.505 |
6.197 |
144.308 |
132.715 |
6.225 |
126.490 |
|
|
|
|
|
|
88,2 |
100,5 |
87,7 |
23 |
Sở Ngoại vụ |
12.656 |
4.352 |
8.304 |
8.363 |
1.387 |
6.976 |
|
|
|
|
|
|
66,1 |
|
84,0 |
24 |
Sở Nội vụ |
60.124 |
6.669 |
53.455 |
42.427 |
6.799 |
35.628 |
|
|
|
|
|
|
70,6 |
|
66,7 |
25 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
504.747 |
274.554 |
230.193 |
427.434 |
217.325 |
210.109 |
|
|
|
|
|
|
84,7 |
79,2 |
91,3 |
26 |
Sở Tài chính |
15.612 |
976 |
14.636 |
11.753 |
|
11.753 |
|
|
|
|
|
|
75,3 |
|
80,3 |
27 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
74.214 |
21.789 |
52.425 |
58.377 |
9.807 |
48.570 |
|
|
|
|
|
|
78,7 |
|
92,6 |
28 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
62.593 |
26.044 |
36.549 |
60.632 |
26.041 |
34.591 |
|
|
|
|
|
|
96,9 |
100,0 |
94,6 |
29 |
Sở Tư pháp |
34.218 |
1.735 |
32.483 |
24.766 |
1.211 |
23.555 |
|
|
|
|
|
|
72,4 |
|
72,5 |
30 |
Sở Văn hóa - TT - DLịch |
173.778 |
70.011 |
103.767 |
107.307 |
8.557 |
98.750 |
|
|
|
|
|
|
61,7 |
12,2 |
95,2 |
31 |
Sở Xây dựng |
72.045 |
29.611 |
42.434 |
40.848 |
17.581 |
23.267 |
|
|
|
|
|
|
56,7 |
59,4 |
54,8 |
32 |
Sở Y tế |
374.553 |
35.151 |
339.402 |
625.634 |
34.566 |
591.068 |
|
|
|
|
|
|
167,0 |
98,3 |
174,1 |
33 |
Thanh tra tỉnh |
24.111 |
5.200 |
18.911 |
19.505 |
|
19.505 |
|
|
|
|
|
|
80,9 |
- |
103,1 |
34 |
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc |
19.793 |
6.560 |
13.233 |
15.471 |
4.203 |
11.268 |
|
|
|
|
|
|
78,2 |
64,1 |
85,1 |
35 |
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
186.952 |
21.838 |
165.114 |
140.834 |
7.055 |
133.779 |
|
|
|
|
|
|
75,3 |
32,3 |
81,0 |
36 |
Trường Cao đẳng KTKT |
31.180 |
|
31.180 |
30.955 |
|
30.955 |
|
|
|
|
|
|
99,3 |
|
99,3 |
37 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc (DK) |
23.507 |
612 |
22.895 |
24.886 |
599 |
24.287 |
|
|
|
|
|
|
105,9 |
97,9 |
106,1 |
38 |
Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc |
50.958 |
4.103 |
46.855 |
46.086 |
411 |
45.675 |
|
|
|
|
|
|
90,4 |
|
97,5 |
39 |
Trường chính trị |
24 620 |
|
24.620 |
21.920 |
|
21.920 |
|
|
|
|
|
|
89,0 |
#DIV/0! |
89,0 |
40 |
Đoàn Đại biểu quốc hội |
2.018 |
|
2.018 |
2.800 |
|
2.800 |
|
|
|
|
|
|
138,8 |
|
138,8 |
41 |
HĐND tỉnh |
23.900 |
|
23.900 |
22.241 |
|
22.241 |
|
|
|
|
|
|
93,1 |
|
93,1 |
42 |
Văn phòng UBND tỉnh |
62.836 |
2.166 |
60.670 |
63.564 |
5.756 |
57.808 |
|
|
|
|
|
|
101,2 |
|
95,3 |
43 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
2.520 |
|
2.520 |
2.451 |
|
2.451 |
|
|
|
|
|
|
97,3 |
|
97,3 |
44 |
Cục thống kê tỉnh |
1.085 |
|
1.085 |
2.416 |
|
2.416 |
|
|
|
|
|
|
222,7 |
|
222,7 |
45 |
Liên hiệp Hội hữu nghị |
1.850 |
|
1.850 |
1.741 |
|
1.741 |
|
|
|
|
|
|
94,1 |
|
94,1 |
46 |
Hỗ trợ CLB hưu trí |
1.419 |
|
1.419 |
1.241 |
|
1.241 |
|
|
|
|
|
|
87,5 |
|
87,5 |
47 |
Công an tỉnh |
153.568 |
99.269 |
54.299 |
212.317 |
45.449 |
166.868 |
|
|
|
|
|
|
138,3 |
|
307,3 |
48 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
1.178 |
|
1.178 |
2.514 |
|
2.514 |
|
|
|
|
|
|
213,4 |
|
213,4 |
49 |
Hội Cựu TNXP |
369 |
|
369 |
728 |
|
728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Luật gia |
790 |
|
790 |
691 |
|
691 |
|
|
|
|
|
|
87,5 |
#DIV/0! |
|
51 |
Hội đông Y |
550 |
|
550 |
437 |
|
437 |
|
|
|
|
|
|
79,5 |
|
|
52 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình |
971.791 |
961.791 |
10.000 |
210.065 |
210.065 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
54 |
Quỹ bảo lãnh tín dụng |
100.000 |
100.000 |
|
150.150 |
100.000 |
50.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Ngân hàng chính sách |
|
|
- |
100.657 |
|
100.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
- |
69.926 |
|
69.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Công ty TNHH MTVTL Liên Sơn |
44.088 |
44.088 |
- |
132.202 |
41.482 |
90.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Công ty TNHH MTVTL Phúc Yên |
11.285 |
11.285 |
- |
13.535 |
4.726 |
8.809 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Công ty TNHH MTVTL Lập Thạch |
9.983 |
9.983 |
- |
37.528 |
8.377 |
29.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Công ty TNHH MTVTL Tam Đảo |
17.556 |
17.556 |
- |
28.910 |
7.058 |
21.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Công ty CP vận tải ô tô Vĩnh Phúc |
- |
|
- |
11.570 |
|
11.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Công ty TNHH MTV vận tải ô tô Vĩnh Phúc |
- |
|
- |
1.311 |
|
1.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Chi hỗ trợ các địa phương khác |
- |
|
- |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Các đơn vị khác |
45.420 |
45.420 |
- |
176.395 |
169.022 |
7.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc |
1.573.375 |
1.573.375 |
|
320.647 |
320.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
1.070.332 |
1.070.332 |
|
368.218 |
368.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc |
308.132 |
308.132 |
|
174.133 |
174.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
497.105 |
497.105 |
|
411.828 |
411.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
UBND thành phố Vĩnh Yên |
222.345 |
222.345 |
|
35.871 |
35.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,1 |
|
70 |
UBND Thành phố Phúc Yên |
275.112 |
275.112 |
|
152.640 |
152.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55,5 |
|
71 |
UBND huyện Bình Xuyên |
171.931 |
171.931 |
|
224.055 |
224.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
130,3 |
|
72 |
UBND huyện Lập Thạch |
258.953 |
258.953 |
|
316.985 |
316.985 |
|
|
|
|
|
|
|
122,4 |
122,4 |
|
73 |
UBND huyện Sông Lô |
34.514 |
34.514 |
|
51.145 |
51.145 |
|
|
|
|
|
|
|
148,2 |
148,2 |
|
74 |
UBND huyện Tam Dương |
118.332 |
118.332 |
|
52.184 |
52.184 |
|
|
|
|
|
|
|
44,1 |
44,1 |
|
75 |
UBND huyện Tam Đảo |
245.254 |
245.254 |
|
137.278 |
137.278 |
|
|
|
|
|
|
|
56,0 |
56,0 |
|
76 |
UBND huyện Vĩnh Tường |
419.297 |
419.297 |
|
350.184 |
350.184 |
|
|
|
|
|
|
|
83,5 |
83,5 |
|
77 |
UBND huyện Yên Lạc |
359.987 |
359.987 |
|
159.439 |
159.439 |
|
|
|
|
|
|
|
44,3 |
44,3 |
|
78 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
51.013 |
51.013 |
|
62.788 |
62.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
123,1 |
|
79 |
Chi trả nợ gốc |
67.900 |
67.900 |
|
38.028 |
38.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56,0 |
|
II |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.125.648 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
KP quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện |
2.061.602 |
|
2.061.602 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
43.600 |
|
- |
36.666 |
|
|
36.666 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.510 |
|
- |
1.510 |
|
|
|
1.510 |
|
|
|
|
100,0 |
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
294.329 |
|
- |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
VI |
CHI TW BS THỰC HIỆN CTMT |
238.650 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
VII |
CHI VIỆN TRỢ |
|
|
|
3.217 |
|
3.217 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
VIII |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.229.005 |
|
|
8.524.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
IX |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
14.221.844 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14.221.844 |
- |
|
|
X |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
2.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chuyển nguồn |
Tổng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó: |
||||||||||
Chi GDĐT và dạy nghề |
Chi KH&CN |
Chi GDĐT và dạy nghề |
Chi KH&CN |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=4/1 |
13=5/2 |
14=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
7.322.970 |
1.259.326 |
4.923.241 |
17.944.811 |
6.361.050 |
1.139.557 |
0 |
5.491.485 |
2.452.228 |
0 |
6.092.276 |
245 |
505 |
112 |
1 |
Vĩnh Yên |
1.181.648 |
283.690 |
593.697 |
2.790.420 |
847.065 |
98.490 |
|
648.882 |
229.874 |
|
1.294.473 |
236 |
299 |
109 |
2 |
Phúc Yên |
842.800 |
194.791 |
472.723 |
1.879.991 |
407.868 |
98.821 |
|
565.155 |
269.845 |
|
906.968 |
223 |
209 |
120 |
3 |
Tam Đảo |
575.271 |
95.738 |
418.816 |
1.549.385 |
444.570 |
55.172 |
|
434.009 |
183.669 |
|
670.806 |
269 |
464 |
104 |
4 |
Bình Xuyên |
819.818 |
195.637 |
523.396 |
2.194.441 |
771.469 |
130.261 |
|
602.223 |
276.640 |
|
820.749 |
268 |
394 |
115 |
5 |
Tam Dương |
659.684 |
99.253 |
457.841 |
1.714.521 |
595.616 |
110.415 |
|
518.869 |
247.787 |
|
600.036 |
260 |
600 |
113 |
6 |
Yên Lạc |
712.002 |
83.372 |
559.646 |
1.653.065 |
721.841 |
151.242 |
|
622.163 |
296.183 |
|
309.061 |
232 |
866 |
111 |
7 |
Vĩnh Tường |
1.165.479 |
155.279 |
791.679 |
3.187.464 |
1.385.505 |
266.877 |
|
869.437 |
379.811 |
|
932.522 |
273 |
892 |
110 |
8 |
Lập Thạch |
740.889 |
72.800 |
619.019 |
1.690.772 |
725.295 |
139.499 |
|
690.820 |
331.388 |
|
274.657 |
228 |
996 |
112 |
9 |
Sông Lô |
625.379 |
78.766 |
486.423 |
1.284.754 |
461.821 |
88.783 |
|
539.927 |
237.031 |
|
283.006 |
205 |
586 |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM …
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||
Tổng |
BS cân đối |
BS mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách, các chương trình, nhiệm vụ, dự án |
Tổng số |
BS cân đối |
BS mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách, các chương trình, nhiệm vụ, dự án |
Tổng số |
BS cân đối |
BS mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách, các chương trình, nhiệm vụ, dự án |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG SỐ |
5.229.005 |
4.613.629 |
615.376 |
8.524.606 |
4.613.629 |
3.910.977 |
163 |
100 |
636 |
1 |
Vĩnh Yên |
550.647 |
315.587 |
235.060 |
748.485 |
315.587 |
432.898 |
136 |
100 |
184 |
2 |
Phúc Yên |
593.033 |
442.921 |
150.112 |
787.992 |
442.921 |
345.071 |
133 |
100 |
230 |
3 |
Tam Đảo |
476.244 |
448.702 |
27.542 |
767.272 |
448.702 |
318.570 |
161 |
100 |
1.157 |
4 |
Bình Xuyên |
476.424 |
436.753 |
39.671 |
994.661 |
436.753 |
557.908 |
209 |
100 |
1.406 |
5 |
Tam Dương |
494.251 |
465.997 |
28.254 |
867.887 |
465.997 |
401.890 |
176 |
100 |
1.422 |
6 |
Yên Lạc |
595.987 |
569.364 |
26.623 |
1.062.844 |
569.364 |
493.480 |
178 |
100 |
1.854 |
7 |
Vĩnh Tường |
802.113 |
776.297 |
25.816 |
1.230.913 |
776.297 |
454.616 |
153 |
100 |
1.761 |
8 |
Lập Thạch |
673.861 |
639.398 |
34.463 |
1.182.713 |
639.398 |
543.315 |
176 |
100 |
1.577 |
9 |
Sông Lô |
566.445 |
518.610 |
47.835 |
881.839 |
518.610 |
363.229 |
156 |
100 |
759 |