Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Số hiệu 128/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/01/2024
Ngày có hiệu lực 16/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 128/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 16 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT SAU 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN GIAO THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh số: 135/NQ-HĐND ngày 9/12/2023 về việc điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; 136/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc điều chỉnh, hủy bỏ, chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định trong đó có huyện Giao Thủy;

Căn cứ Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh về thay đổi quy mô, địa điểm, s lượng công trình d án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy;

Theo đề nghị của UBND huyện Giao Thủy tại Tờ trình số 431/TTr-UBND ngày 25/12/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 92/TTr-STNMT ngày 08/01/2024 về việc hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Giao Thủy và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Giao Thủy, cụ thể như sau:

1. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng sau 3 năm chưa thực hiện trên địa bàn huyện Giao Thủy với tổng số 38 công trình, dự án và các điểm đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở với tổng diện tích 68,84 ha.

(có Phụ lục I chi tiết kèm theo)

2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Giao Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

23.802,59

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.261,21

68,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.092,25

29,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.064,26

29,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

262,58

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.415,56

5,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

727,43

3,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.080,88

4,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.185,67

21,79

1.7

Đất làm muối

LMU

415,13

1,74

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,41

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.800,71

28,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,83

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

7,90

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

70,04

0,29

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,77

0,42

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

107,22

0,45

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,37

0,11

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.128,88

17,35

-

Đất giao thông

DGT

1.522,47

6,40

-

Đất thủy lợi

DTL

2.281,31

9,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,20

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,99

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,86

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,23

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

74,81

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,48

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,89

0,12

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

66,53

0,28

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

132,75

0,56

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,38

0,00

-

Đất chợ

DCH

6,98

0,03

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,60

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,28

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.323,65

5,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

105,34

0,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,90

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,02

0,00

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

28,13

0,12

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

691,34

2,90

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

105,35

0,44

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,11

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

740,67

3,11

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

240,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

207,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

206,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,73

1.5

Đất làm muối

LMU

11,26

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,41

1.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

1.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

47,19

-

Đất giao thông

DGT

4,95

-

Đất thủy lợi

DTL

42,17

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

1.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,12

1.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

1.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,70

1.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

241,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

241,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

40,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,89

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

11,28

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đt ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,42

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

[...]