Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện luân chuyển, xử lý hồ sơ hoàn toàn trên môi trường điện tử áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 56/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 08 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 134 thủ tục hành chính thực hiện luân chuyển, xử lý hồ sơ hoàn toàn trên môi trường điện tử áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Kon Tum (tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn), cụ thể: Cấp tỉnh 100 thủ tục hành chính; Cấp huyện 14 thủ tục hành chính; Chung cấp tỉnh và cấp huyện 11 thủ tục hành chính; Cấp xã 09 thủ tục hành chính. (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành.
1. Trình tự, cách thức thực hiện (Phụ lục 2 kèm theo).
2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có thủ tục hành chính được phê duyệt áp dụng thí điểm tại Điều 1 Quyết định này, thực hiện luân chuyển, xử lý hồ sơ thủ tục hành chính không sử dụng bản giấy thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; vận động, khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
3. Công chức, viên chức, nhân viên được giao trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp phải khai thác, sử dụng thông tin về cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để giải quyết thủ tục hành chính. Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ của tổ chức, cá nhân nộp với danh mục tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này để đảm bảo trình tự và cách thức thực hiện. Hướng dẫn tổ chức, cá nhân trong lần đầu tiên nộp hồ sơ bản giấy về cách thực hiện đăng ký tài khoản định danh điện tử và cách nộp hồ sơ trực tuyến để các tổ chức, cá nhân có thể chủ động nộp hồ sơ trực tuyến khi có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính trong lần tiếp theo.
4. Công chức, viên chức, nhân viên của các cơ quan có thẩm quyền được phân công giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính ngoài việc thực hiện theo quy định tại Điều 19 và Điều 20 của Nghị định 61/2018/NĐ-CP, đồng thời thực hiện nhiệm vụ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo khoản 2, 3, 4 Điều 21a Nghị định số 107/2021/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan.
5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Thời gian áp dụng thí điểm 04 tháng. Sau thời gian áp dụng thí điểm các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố tổng hợp báo cáo tình hình, số liệu về số lượng hồ sơ đã giải quyết theo từng thủ tục hành chính, khó khăn, vướng mắc (nếu có) gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo việc rút kinh nghiệm qua thời gian thí điểm và triển khai nhân rộng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN LUÂN CHUYỂN, XỬ LÝ HỒ SƠ HOÀN
TOÀN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
MỤC A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
I |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH |
|
1 |
1.008432.000.00.00.H34 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với thông tin theo quy hoạch xây dựng trong phạm vi các đồ án quy hoạch xây dựng được giao quản lý thuộc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và các khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
II |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
1 |
2.000033.000.00.00.H34 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
2 |
2.001474.000.00.00.H34 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
3 |
2.000131.000.00.00.H34 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
2.000001.000.00.00.H34 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
5 |
2.000004.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 |
2.000002.000.00.00.H34 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 |
2.000609.000.00.00.H34 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
8 |
1.003401.000.00.00.H34 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
9 |
2.000543.000.00.00.H34 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
III |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 |
1.005053.000.00.00.H34 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
2 |
1.005049.000.00.00.H34 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
3 |
1.001000.000.00.00.H34 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
4 |
1.005061.000.00.00.H34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
5 |
1.005144.000.00.00.H34 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
6 |
1.000280.000.00.00.H34 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
7 |
1.000691.000.00.00.H34 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
8 |
1.000713.000.00.00.H34 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
9 |
1.000711.000.00.00.H34 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
10 |
3.000181.000.00.00.H34 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
11 |
1.000270.000.00.00.H34 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
12 |
1.001088.000.00.00.H34 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
13 |
1.000181.000.00.00.H34 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
14 |
2.001985.000.00.00.H34 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 |
2.001987.000.00.00.H34 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
16 |
1.000715.000.00.00.H34 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
17 |
1.000288.000.00.00.H34 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
18 |
1.004435.000.00.00.H34 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
19 |
1.004436.000.00.00.H34 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
20 |
1.005092.000.00.00.H34 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
21 |
2.001914.000.00.00.H34 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
22 |
1.004889.000.00.00.H34 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
23 |
1.005098.000.00.00.H34 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
24 |
1.005142.000.00.00.H34 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
25 |
1.005095.000.00.00.H34 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
IV |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
1 |
2.000529.000.00.00.H34 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
2 |
2.001061.000.00.00.H34 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
3 |
2.001021.000.00.00.H34 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
4 |
2.001025.000.00.00.H34 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
5 |
1.002395.000.00.00.H34 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
V |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
1 |
2.001209.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
2 |
2.001207.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
3 |
2.002382.000.00.00.H34 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
VI |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 |
1.008127.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
2 |
1.008129.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
3 |
1.004493.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
4 |
1.007933.000.00.00.H34 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
5 |
2.001064.000.00.00.H34 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
6 |
2.001823.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản |
VII |
SỞ NỘI VỤ |
|
1 |
2.000437.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
2 |
2.000449.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
2.000422.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
4 |
2.000287.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
5 |
1.000934.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 |
1.000924.000.00.00.H34 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 |
2.000418.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
8 |
1.000681.000.00.00.H34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
9 |
2.001946.000.00.00.H34 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
10 |
1.009339.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
11 |
1.009340.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
12 |
1.009352.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập) |
13 |
1.009353.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập) |
14 |
1.000989.000.00.00.H34 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
15 |
2.000465.000.00.0.H34 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
VIII |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
1 |
2.002206.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng kí mã số đơn vị có quan hệ với Ngân sách |
2 |
1.006241.000.00.00.H34 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
3 |
2.002217.000.00.00.H34 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
4 |
1.005431.000.00.00.H34 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
5 |
1.005430.000.00.00.H34 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
6 |
1.005433.000.00.00.H34 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
7 |
1.005425.000.00.00.H34 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
8 |
1.006343.000.00.00.H34 |
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
9 |
1.006345.000.00.00.H34 |
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
10 |
1.006339.000.00.00.H34 |
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
11 |
1.006344.000.00.00.H34 |
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
12 |
1.005432.000.00.00.H34 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
13 |
1.006221.000.00.00.H34 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
14 |
1.006222.000.00.00.H34 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
15 |
1.006218.000.00.00.H34 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
16 |
1.005429.000.00.00.H34 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
17 |
1.006216.000.00.00.H34 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
18 |
1.006220.000.00.00.H34 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
19 |
1.005435.000.00.00.H34 |
Mua hóa đơn lẻ |
20 |
1.005434.000.00.00.H34 |
Mua quyển hóa đơn |
21 |
1.006219.000.00.00.H34 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
22 |
3.000021.000.00.00.H34 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao |
23 |
3.000019.000.00.00.H34 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
24 |
3.000022.000.00.00.H34 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao |
25 |
3.000020.000.00.00.H34 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
26 |
1.005413.000.00.00.H34 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
IX |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
1 |
1.004232.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
2 |
1.004223.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
3 |
1.004179.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
X |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
1 |
1.005442.000.00.00.H34 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
2 |
1.010902.000.00.00.H34 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
3 |
2.001171.000.00.00.H34 |
Cho phép Họp báo (trong nước) |
XI |
SỞ XÂY DỰNG |
|
1 |
1.002693.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
XII |
SỞ Y TẾ |
|
1 |
1.004532.000.00.00.H34 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
2 |
1.002952.000.00.00.H34 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
3 |
1.003580.000.00.00.H34 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |