STT
|
Nội dung thực
hiện
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
1
|
Đánh giá tác động TTHC trong lập đề
nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và soạn thảo dự án, dự thảo VBQPPL
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố
|
Sở Tư pháp, Văn phòng UBND thành phố
|
Trong năm 2023
|
Báo cáo đánh giá tác động của chính
sách kèm theo Biểu mẫu đánh giá tác động của TTHC ban hành kèm theo Thông tư
số 03/2022/TT-BTP
|
2
|
Thẩm định TTHC quy định tại dự án
văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố
|
Trong năm 2023
|
Báo cáo thẩm định
|
3
|
Tham mưu ban hành Quyết định công bố
TTHC
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ.
|
Văn phòng UBND thành phố
|
- Chậm nhất 05 ngày kể từ ngày nhận
được Quyết định công bố TTHC của Bộ.
- Chậm nhất trước 08 ngày tính đến
ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC có hiệu lực thi hành.
- Ngay khi ký ban hành đối với văn
bản quy phạm pháp luật có hiệu lực kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành.
|
Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch
UBND thành phố
|
4
|
Công khai TTHC tại trụ sở cơ quan,
đơn vị trực tiếp tiếp nhận, giải quyết TTHC theo cách thức phù hợp
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP; Ban
Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; UBND quận, huyện; UBND xã,
phường, thị trấn.
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Đúng ngày Quyết định công bố có hiệu
lực thi hành
|
Danh mục TTHC niêm yết tại trụ sở
|
5
|
Cập nhật Quyết định công bố Danh mục
hoặc Quyết định công bố TTHC vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Theo hướng dẫn của Văn phòng Chính
phủ
|
Chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ
ngày được ban hành
|
TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC
|
6
|
Tham mưu Chủ tịch UBND thành phố phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Chậm nhất 10 ngày kể từ ngày ban
hành Quyết định công bố
|
Quyết định phê duyệt của Chủ tịch
UBND thành phố
|
7
|
Xây dựng quy trình điện tử giải quyết
TTHC trên cơ sở Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; UBND quận, huyện; UBND
xã, phường, thị trấn
|
Chậm nhất 05 ngày kể từ ngày ký ban
hành Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
Các quy trình điện tử trên hệ thống
thông tin giải quyết TTHC
|
8
|
Cập nhật nội dung quy trình nội bộ
giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; UBND quận, huyện; UBND
xã, phường, thị trấn
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Chậm nhất 03 ngày kể từ ngày Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử (trường hợp không cần
xây dựng lại quy trình điện tử: Chậm nhất 03 ngày kể từ ngày có văn bản thông
báo thay đổi nội dung Quy trình nội bộ giải quyết TTHC)
|
Dữ liệu quy trình điện tử giải quyết
TTHC trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC và Cổng dịch vụ công thành phố
|
9
|
Cập nhật đầy đủ, kịp thời kết quả,
trạng thái xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC để đồng bộ lên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố, Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Văn
phòng UBND thành phố
|
Thường xuyên
|
Dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC
|
10
|
Rà soát TTHC đã có hiệu lực thi
hành nhưng chưa được công bố, công khai hoặc được công bố, công khai nhưng
chưa chính xác, đầy đủ theo quy định hoặc đã hết hiệu lực thi hành, bị hủy bỏ,
bãi bỏ nhưng vẫn được đăng tải công khai hoặc không bảo đảm sự cần thiết, hợp
lý, hợp pháp
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; UBND quận, huyện;
UBND xã, phường, thị trấn
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Thường xuyên
|
- Thông báo bằng văn bản
- Hoặc phản ánh, kiến nghị trên mục
phản ánh, kiến nghị trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
11
|
Thực hiện rà soát, đánh giá TTHC
2023
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Văn phòng UBND thành phố; UBND quận,
huyện; UBND xã, phường, thị trấn
|
Theo Kế hoạch được Chủ tịch UBND
thành phố phê duyệt và trước ngày 30 tháng 8 năm 2023
|
Quyết định thông qua phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính
|
12
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá
TTHC về Bộ, ngành
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Trước ngày 15 tháng 9 năm 2023
|
Báo cáo của UBND thành phố
|
13
|
Ban hành Kế hoạch Kiểm tra công tác
kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử năm 2023
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền
thông; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý I/II năm 2023
|
Kế hoạch kiểm tra
|
14
|
Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử năm 2023
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Sở Thông tin và Truyền Thông, Sở Nội
vụ, Sở Tư pháp
|
Trong năm 2023
|
Biên bản, Báo cáo kết quả của Đoàn
kiểm tra
|
15
|
Tiếp nhận và chuyển phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; UBND quận, huyện; UBND
xã, phường, thị trấn
|
- Phản ánh, kiến nghị không đúng nội
dung, yêu cầu: Không tiếp nhận trong thời hạn 02 ngày làm việc.
- Phản ánh, kiến nghị chưa rõ nội
dung: yêu cầu bổ sung, làm rõ nội dung trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Phản ánh, kiến nghị đáp ứng nội
dung, yêu cầu: chuyển tới cơ quan hành chính nhà nước trong thời hạn 05 ngày
làm việc.
|
Kết quả xử lý trên Hệ thống
|
16
|
Xử lý và cập nhật kết quả xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; UBND quận, huyện; UBND
xã, phường, thị trấn
|
Văn phòng UBND thành phố
|
- Thời hạn xử lý: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được phản ánh, kiến nghị; trường hợp hết thời hạn này mà chưa
xử lý xong, định kỳ cứ sau 05 ngày làm việc, cập nhật tình hình xử lý vào hệ
thống.
- Cập nhật kết quả: trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xử lý.
|
Kết quả xử lý trên Hệ thống
|
17
|
Công khai kết quả xử lý phản ánh kiến
nghị trên phần mềm của VPCP
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Theo hướng dẫn của Văn phòng Chính
phủ
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được kết quả xử lý của cơ quan, đơn vị
|
Kết quả xử lý trên Hệ thống
|
18
|
Vận hành phần mềm đánh giá chất lượng
giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công thành phố
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Thường xuyên
|
Phần mềm đánh giá trên Cổng Dịch vụ
công thành phố
|
19
|
Thu thập ý kiến đánh giá của cá
nhân, tổ chức đối với việc giải quyết TTHC (phiếu giấy hoặc phiếu điện tử)
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; UBND quận, huyện; UBND
xã, phường, thị trấn
|
Văn phòng UBND thành phố, Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Thường xuyên
|
Dữ liệu tại phần mềm đánh giá trên
Cổng Dịch vụ công thành phố
|
20
|
Tổng hợp và công khai kết quả đánh
giá chất lượng giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công thành phố
|
Văn phòng UBND thành phố, Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; UBND quận, huyện; UBND
xã, phường, thị trấn
|
Hàng quý, năm
|
Kết quả đánh giá việc giải quyết
TTHC được công khai trên Cổng Dịch vụ công thành phố
|
21
|
Tổng hợp, công khai Danh sách Cơ
quan, Tổ chức, cá nhân chậm, muộn trong giải quyết thủ tục hành chính, dịch vụ
công
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Sở Thông tin và Trường thông
|
Định kỳ hàng tháng
|
Danh sách công khai trên Cổng Thông
tin điện tử thành phố, Cổng Dịch vụ công thành phố
|
22
|
Tổ chức thực hiện toàn bộ quy trình
giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa (4 tại chỗ)
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP; Ban
Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; UBND quận, huyện; UBND xã,
phường, thị trấn
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Thường xuyên
|
Danh mục TTHC của cơ quan, đơn vị
|
23
|
Thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu
có liên quan đến giải quyết TTHC của thành phố với dữ liệu quốc gia về bảo hiểm
xã hội, cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Bảo hiểm xã hội thành phố, Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Theo hướng dẫn của Văn phòng Chính
phủ
|
Các dữ liệu trên hệ thống điện tử
được kết nối
|
24
|
Tổ chức triển khai quy trình số hóa
hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố, Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND thành phố
|
- Cấp thành phố và cấp huyện: thường
xuyên.
- Cấp xã: từ ngày 01 tháng 6 năm
2023
|
Đạt 100% hồ sơ
|
25
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC đang
còn hiệu lực để đảm bảo việc kết nối chia sẻ dữ liệu trong giải quyết TTHC
trên môi trường điện tử
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố, Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Thường xuyên
|
Tỷ lệ số hóa tối thiểu cấp thành phố
đạt 70%, cập huyện đạt 60%, cấp xã đạt 55%
|
26
|
Số hóa, ký số và lưu trữ điện tử đối
với hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết TTHC đã được giải quyết thành công
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố, Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Năm 2023
|
Đạt 60% hồ sơ TTHC đã giải quyết
thành công được số hóa, lưu trữ và có giá trị tái sử dụng
|
27
|
Nâng cao tỷ lệ hồ sơ được thanh
toán trực tuyến
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố, Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Năm 2023
|
Thực hiện theo tỷ lệ của Nghị quyết
chính phủ đề ra
|
28
|
Nâng cao tỷ lệ giải quyết hồ sơ
TTHC trước hạn
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố, Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Thường xuyên
|
Đạt trên 95%
|
29
|
Nâng cao chất lượng giải quyết TTHC
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố, Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Sở Thông tin và Truyền thông; Văn phòng
UBND thành phố
|
Năm 2023
|
Mức độ hài lòng của người dân,
doanh nghiệp đạt 86%
|
30
|
Vận hành và khai thác có hiệu quả
Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Cơ
quan chuyên môn thuộc UBND thành phố, Ban quản lý các khu chế xuất và công
nghiệp Cần Thơ
|
Thường xuyên
|
Dữ liệu trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC
|
31
|
Sử dụng lại thông tin, giấy tờ, tài
liệu của người dân, doanh nghiệp đã được chấp nhận khi thực hiện thành công
TTHC trước đó mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết TTHC đang quản lý
hoặc thông tin, giấy tờ, tài liệu đó được cơ quan nhà nước khác sẵn sàng chia
sẻ và đáp ứng yêu cầu
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố, Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Năm 2023
|
Đạt tỷ lệ tối thiểu 45% người dân,
doanh nghiệp khi thực hiện TTHC
|
32
|
Tham mưu ban hành Danh mục TTHC ưu
tiên thực hiện trên môi trường điện tử
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Tháng 12 năm 2023
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC ưu
tiên thực hiện trên môi trường điện tử
|
33
|
Tham mưu ban hành Danh mục TTHC tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Công an thành phố; Bộ Chỉ
huy quân sự thành phố; Bảo hiểm xã hội thành phố; UBND xã, phường, thị trấn
|
Tháng 12 năm 2023
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC của
Chủ tịch UBND thành phố
|
34
|
Tập huấn/hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát TTHC
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; UBND quận, huyện; UBND
xã, phường, thị trấn
|
Thường xuyên
|
Văn bản hướng dẫn/Hội nghị tập huấn
|
35
|
Tổ chức học tập, trao đổi kinh nghiệm
công tác kiểm soát thủ tục hành chính của các tỉnh bạn
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Trong năm 2023
|
Tổ chức đi thực tế; Báo cáo kết quả
công tác, học tập kinh nghiệm
|
36
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; UBND quận, huyện; UBND
xã, phường, thị trấn
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Định kỳ hàng quý và năm
|
Báo cáo trên Hệ thống thông tin báo
cáo của Văn phòng Chính phủ
|
37
|
Rà soát, thống kê và đơn giản hóa
các TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố, Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ theo hướng dẫn của
Văn phòng Chính phủ
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Thường xuyên
|
100% TTHC nội bộ thuộc phạm vi Kế
hoạch này được thống kê, công bố lần đầu trước ngày 01 tháng 4 năm 2023
|
38
|
Tham mưu Ban hành Kế hoạch kiểm
soát TTHC năm 2024
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; UBND quận, huyện
|
Tháng 12 năm 2023
|
Kế hoạch của UBND thành phố
|
39
|
Ban hành Kế hoạch hoặc văn bản đăng
ký thực hiện rà soát, đánh giá TTHC năm 2024
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP;
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
UBND quận, huyện; UBND xã, phường,
thị trấn
|
Trước ngày 30 tháng 11 năm 2023
|
Kế hoạch hoặc văn bản đăng ký thực
hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính 2024
|
40
|
Tham mưu Ban hành Kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC năm 2024
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP; Ban
Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Trước ngày 31 tháng 12 năm 2023
|
Quyết định phê duyệt của Chủ tịch
UBND thành phố
|