ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
56/2024/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 16
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI
GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số
114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 323/TTr-STC ngày 25 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định Danh
mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn
tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk.
2. Các nội dung khác có liên
quan đến chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định không quy định tại Quyết
định này được thực hiện theo quy định của Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp và các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với
a) Cơ quan nhà nước;
b) Đơn vị sự nghiệp công lập;
c) Cơ quan Đảng Cộng sản Việt
Nam;
d) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ
chức chính trị - xã hội;
đ) Tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
g) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan đến quản lý tài sản cố định.
Điều 3.
Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao
mòn tài sản cố định vô hình
1. Danh mục tài sản cố định đặc
thù được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian tính hao
mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu đơn vị sự nghiệp
công lập) được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Giao ở Tài chính chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định
này, báo cáo UBND tỉnh việc triển khai thực hiện Quyết định theo đúng quy định.
2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, đơn vị căn cứ vào Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian
tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình theo quy định tại Điều 3
Quyết định này thực hiện việc ghi sổ sách kế toán, hạch toán, theo dõi và quản
lý, sử dụng tài sản theo đúng quy định.
3. Trong quá trình tổ chức thực
hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời
về ở Tài chính để tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét giải quyết hoặc
sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 26 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số
21/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc
quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục
tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Vụ Pháp chế, Cục QLC - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND, TT Đoàn ĐBQH tỉnh (b/c);
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk; TTCN và Cổng TTĐT tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Các Sở Tư pháp, TT&TT;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng CM thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu VT, KT (cn 2b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
DANH MỤC TÀI SẢN
|
I
|
Lăng tẩm, di tích lịch sử,
danh lam thắng cảnh cấp quốc gia
|
II
|
Lăng tẩm, di tích lịch sử,
danh lam thắng cảnh cấp tỉnh
|
III
|
Cổ vật, hiện vật trưng bày
trong bảo tàng, lăng tẩm, di tích lịch sử
|
1
|
Chất liệu bằng vàng
|
2
|
Chất liệu bằng bạc, đồng, kim
loại quý
|
3
|
Chất liệu bằng kim loại
(ngoài kim loại quý, bạc, đồng, vàng)
|
4
|
Chất liệu bằng gỗ
|
5
|
Chất liệu gốm, sành, sứ
|
6
|
Chất liệu bằng đất, đá
|
7
|
Chất liệu phim ảnh
|
8
|
Chất liệu bằng nhựa
|
9
|
Chất liệu bằng thủy tinh
|
10
|
Chất liệu bằng xương, ngà
|
11
|
Chất liệu bằng giấy
|
12
|
Chất liệu bằng vải
|
13
|
Chất liệu bằng da
|
14
|
Chất liệu mây, tre
|
15
|
Các tiêu bản mẫu động, thực vật
|
16
|
Chất liệu cao su
|
17
|
Tranh, ảnh
|
18
|
Chất liệu khác
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH (TRỪ THƯƠNG HIỆU CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian tính hao mòn (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (%/năm)
|
I
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, khoa học,
sách giáo khoa, giáo trình và tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết
hoặc ký tự khác
|
25
|
4
|
2
|
Bài giảng, bài phát biểu và
bài nói khác
|
25
|
4
|
3
|
Tác phẩm báo chí
|
25
|
4
|
4
|
Tác phẩm âm nhạc
|
25
|
4
|
5
|
Tác phẩm sân khấu, tác phẩm
điện ảnh
|
25
|
4
|
6
|
Tác phẩm mỹ thuật ứng dụng
|
25
|
4
|
7
|
Tác phẩm nhiếp ảnh
|
25
|
4
|
8
|
Tác phẩm kiến trúc
|
25
|
4
|
9
|
Bản họa đồ, sơ đồ, bản đồ, bản
vẽ
|
25
|
4
|
10
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật
dân gian
|
25
|
4
|
11
|
Chương trình máy tính, sưu tập
dữ liệu
|
25
|
4
|
12
|
Tác phẩm phái sinh
|
25
|
4
|
13
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
II
|
Quyền liên quan đến quyền
tác giả
|
|
|
1
|
Cuộc biểu diễn
|
25
|
4
|
2
|
Bản ghi âm, ghi hình
|
25
|
4
|
3
|
Chương trình phát sóng
|
25
|
4
|
4
|
Tín hiệu vệ tinh mang chương
trình được mã hóa
|
25
|
4
|
5
|
Quyền liên quan đến quyền tác
giả khác
|
25
|
4
|
III
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
10
|
10
|
3
|
Thiết kế bố trí mạch tích hợp
bán dẫn
|
10
|
10
|
4
|
Bí mật kinh doanh
|
10
|
10
|
5
|
Nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ
dẫn địa lý
|
20
|
5
|
6
|
Quyền sở hữu công nghiệp khác
|
10
|
10
|
IV
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
2
|
Giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
V
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm quản lý tài sản
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm quản lý ngân sách
|
5
|
20
|
6
|
Phần mềm quản lý bệnh viện
|
5
|
20
|
7
|
Phần mềm quản lý cán bộ công
chức
|
5
|
20
|
8
|
Phần mềm quản lý thu phí, lệ
phí
|
5
|
20
|
9
|
Phần mềm quản lý số hóa hồ sơ
|
5
|
20
|
10
|
Phần mềm dạy học
|
5
|
20
|
11
|
Phần mềm ứng dụng khác
|
5
|
20
|
VI
|
Tài sản cố định vô hình
khác (trừ quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|