BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 559/QĐ-BNN-BVTV
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 02
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo
vệ thực vật và Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục kèm theo).
Thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này được ban hành tại Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng
12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất
khẩu;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
22 tháng 02 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục
trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Lưu: VT, BVTV.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung
ương
|
1
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục kiểm dịch thực vật vùng, Trạm
kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu.
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
A. Thủ tục hành chính cấp trung
ương
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. TTHC kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Chi cục kiểm dịch thực vật vùng, Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu (Cơ
quan kiểm tra)
+ Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ.
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc,
kể từ khi nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ,
nếu chưa hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Kiểm tra hồ sơ
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Cơ quan kiểm tra phải kiểm tra hồ sơ lô hàng và
ra Thông báo kết quả kiểm tra thực phẩm nguồn gốc thực vật xuất khẩu theo mẫu
quy định tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc theo yêu cầu của thị trường
nhập khẩu.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp
+ Dịch vụ bưu chính
+ Cổng dịch vụ công
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm có
nguồn gốc thực vật xuất khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
b) Bản sao chứng thực hoặc bản sao
(xuất trình bản chính để đối chiếu) và chi nộp khi đăng ký kiểm tra lần đầu một
trong các giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
Giấy chứng nhận Thực hành nông nghiệp
tốt (GAP), Thực hành sản xuất tốt (GMP), Hệ thống phân
tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP), Hệ thống quản lý an toàn thực
phẩm (ISO 22000), Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (IFS), Tiêu chuẩn toàn cầu về an
toàn thực phẩm (BRC), Chứng nhận hệ thống an toàn thực phẩm (FSSC 22000) hoặc
tương đương đối với cơ sở không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm quy định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm (sau đây gọi là Nghị định số
15/2018/NĐ-CP);
Bản cam kết sản xuất thực phẩm an
toàn theo quy định tại Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương thức quản lý
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm
thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với cơ sở quy định tại điểm a, b, c, d, đ khoản 1 Điều 12 Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP.
c) Bản sao Giấy tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm đối với sản phẩm quy định tại Điều 6 Nghị định số
15/2018/NĐ-CP trong lô hàng gồm nhiều mặt hàng thuộc thẩm
quyền quản lý của từ hai bộ trở lên quy định tại khoản 2
Điều 23 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP.
Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục kiểm
dịch thực vật vùng, Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu
b) Cơ quan được ủy quyền: không
c) Cơ quan phối hợp: không
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Thông báo kết quả kiểm tra thực phẩm
có nguồn gốc thực vật xuất khẩu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm có
nguồn gốc thực vật xuất khẩu theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Phí, lệ phí: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật An toàn thực phẩm ngày 17
tháng 6 năm 2010.
+ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 02 tháng 02 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm
+ Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày
28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm
có nguồn gốc thực vật xuất khẩu;
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM CÓ
NGUỒN GỐC THỰC VẬT XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT XUẤT KHẨU
Lần thứ:
...
Kính gửi:
[Tên Cơ quan kiểm tra]
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT
1. Tên tổ chức/cá nhân:
......................................................................................................
Số CMND/CCCD/Số giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp:
.............................................................................................................................................
Ngày cấp: ……………………………………….nơi cấp
........................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Số điện thoại:
.......................................................................................................................
E-mail:
..................................................................................................................................
(Nếu có nhiều cơ sở sản xuất thì
tiếp tục kê khai như mục I.1 cho các cơ sở tiếp theo)
II. THÔNG TIN SẢN PHẨM
1. Tên sản phẩm (ghi cả tên khoa học
hoặc mã HS): .........................................................
Nhãn hiệu:
...........................................................................................................................
Quy cách đóng gói:
.............................................................................................................
Số lượng bao gói:
................................................................................................................
Khối lượng tịnh:
...................................................................................................................
Ngày đóng gói:
.....................................................................................................................
Nguồn gốc xuất xứ:
..............................................................................................................
(Nếu có nhiều sản phẩm thì tiếp tục
kê khai như mục II.1 cho các sản phẩm tiếp theo)
III. THÔNG TIN THƯƠNG MẠI
1. Nhà nhập khẩu
Tên nhà nhập khẩu:
............................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Số điện thoại:
.......................................................................................................................
E-mail:
..................................................................................................................................
2. Nhà xuất khẩu
Tên nhà xuất khẩu:
..............................................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Số điện thoại:
.......................................................................................................................
E-mail:
..................................................................................................................................
3. Nơi hàng đi:
......................................................................................................................
4. Nơi hàng đến:
...................................................................................................................
5. Phương tiện vận chuyển (ghi cả số
hiệu hoặc tên của phương tiện): .............................
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu,
[Tên tổ chức/cá nhân] đề nghị [Tên Cơ quan kiểm tra] kiểm tra đối với thực phẩm
có nguồn gốc thực vật nêu tại mục II của đơn này.
Các giấy tờ kèm theo (đề nghị đánh
dấu √ nếu có):
Loại
giấy tờ
|
Có
(√)
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
|
|
Giấy chứng nhận: Thực hành nông
nghiệp tốt (GAP), Thực hành sản xuất tốt (GMP), Hệ thống phân tích mối nguy và
điểm kiểm soát tới hạn (HACCP), Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO
22000), Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (IFS), Tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực
phẩm (BRC), Chứng nhận hệ thống an toàn thực phẩm (FSSC 22000) hoặc tương
đương
|
[Ghi cụ thể loại giấy]
|
|
Bản cam kết sản xuất thực phẩm an
toàn theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
17/2018/TT-BNNPTNT.
|
|
|
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố
sản phẩm quy định tại Điều 6 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP.
|
|
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước
pháp luật về tính xác thực của các thông tin đã kê khai và của các tài liệu
trong hồ sơ.
|
……………
ngày …….tháng ……..năm....
(Người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của tổ chức ký và
đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA THỰC PHẨM
CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỤC
BẢO VỆ THỰC VẬT
PLANT PROTECTION DEPARTMENT
[TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA…]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
INDEPENDENCE- FREEDOM - HAPPINESS
|
THÔNG
BÁO
KẾT
QUẢ KIỂM TRA THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT XUẤT KHẨU
INSPECTION
RESULT
for
food of plant origin intended for export
|
|
Số
(No.):
|
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT/INFORMATION
OF MANUFACTURER
|
Tên, địa chỉ nhà sản xuất/Name and
address of the manufacturer
|
|
II. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM/INFORMATION
OF PRODUCT
|
Mô tả sản phẩm (ghi cả tên khoa học
hoặc mã HS, nếu có)/ Description of product (Product name, scientific name or
HS code, if any)
|
|
Quy cách đóng gói/ Type of
packaging
|
|
Số lượng bao gói/Number of packages
|
|
Khối lượng tịnh/ Net weight
|
|
Ngày đóng gói/ Packaging date
|
|
Nguồn gốc xuất xứ/ Origin
|
|
III. THÔNG TIN VỀ THƯƠNG MẠI/ TRADE
INFORMATION
|
1. Tên, địa chỉ nhà nhập khẩu/Name
and address of importer
|
|
2. Tên nhà xuất khẩu/ Name and
address of the exporter
|
|
3. Nơi hàng đi/ Place of dispatch
|
|
4. Nơi hàng đến/ Place of
destination
|
|
5. Phương tiện vận chuyển (ghi cả số
hiệu, tên phương tiện)/ Means of transport (identification, document)
|
|
IV. KẾT QUẢ/ RESULTS
|
□ Đạt các yêu cầu dưới đây/ Meet
the following requirements
□ Không đạt các yêu cầu dưới đây/
Not meet the following requirements
1. Thực phẩm nguồn gốc thực vật được
xuất từ cơ sở được cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, chứng nhận/ The above
plant origin product(s) come(s) from (an) establishments(s) under the
supervision of competent authority.
2. Sản phẩm được sản xuất, đóng
gói, lưu giữ và vận chuyển bảo đảm an toàn thực phẩm dưới sự giám sát của cơ
quan có thẩm quyền/ The product(s) described above was/were produced, packed,
stored and transported under sanitary condition, which were under the
supervision of competent authority.
|
Nơi
phát hành/Place of issue:
|
Ngày
phát hành/ Date of issue:
|
Dấu
của Cơ quan có thẩm quyền/ Stamp of Competent Authority
|
Tên,
chữ ký cán bộ có thẩm quyền/Name, Signature of Authorized Officer
|