Quyết định 5016/QĐ-BNN-TT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 5016/QĐ-BNN-TT |
Ngày ban hành | 21/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5016/QĐ-BNN-TT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CCP, ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục cụ thể kèm theo).
Các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này được ban hành tại Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cơ quan, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ MỨC PHÍ
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Lĩnh vực |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ sở pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
Trồng trọt |
Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp không có tên trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ NN&PTNT hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảng hàng hóa với nước ngoài |
Cục Trồng trọt |
|
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Mức phí, Lệ phí sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
Mức phí, lệ phí (Theo TT 180/2011/TT-BTC) |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||||
1 |
BNN-288036 |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp không có tên trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/ 01 giấy |
2 |
BNN-288038 |
Cấp giấy phép xuất/nhập khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/ 01 giấy |
3 |
BNN-288188 |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/ 01 giấy |
4 |
BNN-288174 |
Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
250.000 đồng/lần |
5 |
BNN-288180 |
Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/ 1 Bằng |
6 |
BNN-288181 |
Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/ 1 Bằng |
BNN-288182 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/1 người/lần |
|
BNN-288183 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/1 người/lần |
|
BNN-288161 |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/ 1 người/lần |
||
BNN-288162 |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/1 người/lần |
||
11 |
BNN-288110 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/1 tổ chức/lần |
12 |
BNN-288158 |
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/1 tổ chức/lần |
BNN-288164 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/ 1 tổ chức/lần |
|
BNN-288167 |
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/1 tổ chức/lần |
|
15 |
BNN-288171 |
Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
100.000 đồng/ 1 người/lần |
16 |
BNN-288178 |
Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
0 đồng |
1.200.000 đồng/1 đơn |
17 |
BNN-288172 |
Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
2.000.000 đồng |
2.000.000 đồng/1 lần |
18 |
BNN-288098 |
Công nhận chính thức giống cây trồng mới |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
4.500.000 đồng/01 lần |
Phí Hội đồng công nhận giống cây trồng mới là 4.500.000 đồng/giống |
19 |
BNN-288097 |
Công nhận đặc cách giống cây trồng mới |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
4.500.000 đồng/01 lần |
Phí Hội đồng công nhận giống cây trồng mới là 4.500.000 đồng/giống |
20 |
BNN-288102 |
Công nhận giống cây trồng cho sản xuất thử |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
4.500.000 đồng/01 lần |
Phí Hội đồng công nhận giống cây trồng mới là 4.500.000 đồng/giống |
21 |
BNN-288184 |
Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
4.500.000 đồng/01 lần |
Phí Hội đồng công nhận giống cây trồng mới là 4.500.000 đồng/giống |
BNN-288189 |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
0 đồng |
2.000.000 đồng/cây |
||
BNN-288190 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
0 đồng |
500.000 đồng/vườn |
|
3 |
BNN-288191 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
0 đồng |
1.400.000 đồng/cây 350.000 đồng/vườn |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
I. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp không có tên trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
1. Trình tự thực hiện:
1. Trình tự và cách thức: Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc gửi qua đường bưu điện;