BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 918/QĐ-BNN-TT
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 03
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP,
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng
trọt và Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính
tại số thứ tự 1 (số hồ sơ BNN-288189), số thứ tự 2 (số hồ
sơ BNN-288190) mục B, khoản 2, phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục
trưởng Cục Trồng trọt, Cơ quan, Thủ trưởng các Tổng cục, cục, vụ, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- UBND các tỉnh, tp trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (phòng Kiểm soát TTHC);
- Trung tâm tin học thống kê;
- Lưu: VT, TT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19 tháng 3 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
BNN-288189
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Trồng
trọt
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
BNN-288190
|
Công nhận vườn cây đâu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Trồng
trọt
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHẦN II. NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh - lĩnh vực Trồng trọt
1. Tên thủ tục
hành chính: Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đăng ký công nhận cây đầu dòng gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu điện về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi có cây đầu
dòng;
- Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiếp nhận, xem xét hồ sơ đăng ký công nhận cây đầu dòng theo trình tự
sau:
+ Trong thời hạn (03) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận tiếp nhận phải
kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ
sơ.
+ Trong thời hạn (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nông nghiệp và
PTNT ra Quyết định thành lập Hội đồng bình tuyển cây
đầu dòng;
+ Trong thời hạn (35) ngày làm việc kể
từ ngày có Quyết định thành lập, Hội đồng bình tuyển tiến hành thẩm định cây đầu
dòng, lập biên bản gửi về Sở Nông nghiệp và PTNT;
+ Trong thời hạn (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được biên bản đánh giá của Hội đồng bình tuyển, Sở Nông nghiệp và
PTNT ra quyết định cấp hoặc không cấp Giấy công nhận cây đầu dòng; trường hợp
không công nhận phải thông báo bằng văn bản cho người nộp đơn nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp, bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị công nhận cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục
01 hoặc Annex 01 ban hành kèm theo
Thông tư số 18/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/4/2012);
+ Các tài liệu liên quan gồm: Sơ đồ
vườn cây; báo cáo về nguồn giống; kết quả nghiên cứu, hội
thi (nếu có).
+ Báo cáo về nguồn giống phải có các nội dung: nguồn gốc xuất xứ; thời gian, vật liệu gieo trồng;
các chỉ tiêu về sinh trưởng, năng suất, chất lượng, khả
năng chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh
hại, khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng (số liệu của 03 năm liên tục gần nhất)
Số lượng: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá
nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định cấp hoặc không cấp Giấy công nhận cây
đầu dòng (Thời hạn hiệu lực của kết quả: 05 năm).
- Phí, lệ phí: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị công nhận cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục
01 hoặc Annex 01 ban hành kèm
theo Thông tư số 18/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/4/2012).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật phí và lệ
phí năm 2015;
+ Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất,
kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
+ Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ
LỤC 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU
DÒNG/VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP
…………….
1. Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ: …………………………………
Điện thoại/Fax/E-mail ……………………………………
3. Tên giống: …………………………………………
4. Vị trí hành chính và địa lý của
cây đầu dòng/vườn cây dầu dòng
Thôn …………….. xã ………………..
huyện ……………………. tỉnh/TP:
…………………………
5. Các thông tin chi tiết về cây đầu
dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ghép, cây giâm
hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống khác): ………………………………
- Tình hình sinh trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến sinh trưởng): …………..
- Năng suất, chất lượng của giống (nêu
những chỉ tiêu chủ yếu):
Đối với vườn cây dầu dòng, cần có
thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng
(m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác kèm
theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá trình phát hiện hoặc lịch
sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên
cứu, đánh giá hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh trưởng, phát triển của
nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện nộp
phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy định./.
|
Ngày
... tháng ... năm 20……..
Đại diện đơn vị*
(ký tên, đóng dấu)
|
(*Cá nhân phải có bản photocopy Giấy
chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn)
Annex 01
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independent - Freedom - Happiness
-------------
APPLICATION
FOR RECOGNITION SOURCES OF PLANTING MATERIALS OF
PERENNIAL INDUSTRIAL AND FRUIT CROPS
To:
Department of Agriculture and Rural Development Provincial/City …………
1. Name of organizations/individuals ………………………………………………………………….
2. Address: ………………………………. Telephone / Fax / E-mail …………………………………
Number of identify card
(individuals): …………………………………………………………………..
3. Names of varieties:
Scientific name: …………………………….; Vietnamese name: ……………………………………
4. Administrative positions and geographic
on varieties of Industrial and fruit crops:
Hamlet …………………. Commune
…………… District ………….. Province/ City
………………
5. More details for Sources of
planting materials:
- Planted years: ………………………………………
- Source of original material
cultivars (grafted trees, tree cuttings, tree branches and
extract other propagating materia): …………………………………..
- The situation of growth (height,
canopy diameter, pest status and some indicators related to growt):
- Productivity, quality of varieties
(the main criteri):
For the Budwood orchards, additional
informations follow:
- Codes of varieties (Elite trees):
- Garden area (m2):
- Distance in (m x m):
6. Other related documents attached
- Map orchard;
- Summary of findings or history of
cultivation;
- Research results, evaluation or had
contests;
- The situation of growth and
development of varieties sources;
We would commit to pay fees for
selection and evaluation as prescribed./.
|
(days
... months ... years ……..)
Representative units *
(Signature and stamp)
|
(* Individuals must have a
photocopy of identify card attached with)
2. Tên thủ tục
hành chính: Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký công nhận vườn cây đầu dòng gửi (01) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện về Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn nơi có vườn cây đầu dòng;
Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiếp nhận, xem xét hồ sơ đăng ký công nhận vườn cây đầu dòng theo
trình tự sau:
+ Trong thời hạn (03) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận tiếp nhận phải kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Trong thời hạn (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Nông nghiệp và PTNT ra Quyết định thành
lập Tổ thẩm định vườn cây đầu dòng;
+ Trong thời hạn (20) ngày làm việc kề
từ ngày có Quyết định thành lập, Tổ thẩm định tiến hành thẩm định vườn cây đầu
dòng, lập biên bản gửi về Sở Nông nghiệp và PTNT;
+ Trong thời hạn (05) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được biên bản đánh giá của Tổ thẩm định, Sở
Nông nghiệp và PTNT ra quyết định cấp hoặc không cấp Giấy công nhận vườn cây đầu
dòng; trường hợp không công nhận phải thông báo bằng văn bản cho người nộp đơn,
nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp, bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị công nhận vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ
lục 01 hoặc Annex 01 ban hành kèm
theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012);
+ Các tài liệu liên quan gồm: Sơ đồ
vườn cây; báo cáo về vườn cây đầu dòng.
Báo cáo về vườn cây đầu dòng phải có
các nội dung: nguồn gốc xuất xứ; thời gian, vật liệu gieo trồng; nhận xét về
sinh trưởng, phát triển, năng suất, chất lượng, khả năng
chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh hại,
khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng
Số lượng: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá
nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định cấp hoặc không cấp Giấy công nhận vườn
cây đầu dòng (Thời hạn hiệu lực của kết quả: 05 năm).
- Phí, lệ phí: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
quyết định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 01 hoặc Annex 01 ban hành kèm theo Thông tư số
18/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/4/2012).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật phí và lệ phí năm 2015;
+ Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
+ Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ
LỤC 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG/VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP ……………………
1. Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ: ………………………………. Điện thoại/Fax/E-mail ……………………………………
3. Tên giống: …………………………………………………
4. Vị trí hành chính và địa lý của
cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng
Thôn …………………… xã
……………… huyện ………………. tỉnh/TP: ……………………….
5. Các thông tin chi tiết về cây đầu
dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây
ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống khác): ………………………..
- Tình hình sinh trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan
đến sinh trưởng): …………………
- Năng suất, chất
lượng của giống (nêu những chỉ tiêu chủ
yếu):
Đối với vườn cây
đầu dòng, cần có thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác kèm
theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá trình phát hiện hoặc lịch
sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá hoặc hội
thi đã có;
- Tình hình sinh trưởng, phát triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin
cam kết thực hiện nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy định./.
|
Ngày
... tháng ... năm 20 ……
Đại diện đơn vị*
(ký tên, đóng dấu)
|
(*Cá nhân phải có bản photocopy Giấy chứng minh
nhân dân gửi kèm theo đơn).
Annex 01
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independent - Freedom - Happiness
--------------
APPLICATION
FOR RECOGNITION SOURCES OF PLANTING MATERIALS OF PERENNIAL INDUSTRIAL AND FRUIT
CROPS
To:
Department of Agriculture and Rural Development Provincial/City …………
1. Name of organizations/individuals ………………………………………………………………….
2. Address: ………………………………. Telephone / Fax / E-mail …………………………………
Number of identify card
(individuals): …………………………………………………………………..
3. Names of varieties:
Scientific name: …………………………….; Vietnamese name: ……………………………………
4. Administrative positions and
geographic on varieties of Industrial and fruit crops:
Hamlet …………………. Commune
…………… District ………….. Province/ City
………………
5. More details for Sources of
planting materials:
- Planted years: ………………………………………
- Source of original material
cultivars (grafted trees, tree cuttings, tree branches and
extract other propagating materia): …………………………………..
- The situation of growth (height,
canopy diameter, pest status and some indicators related to growt):
- Productivity, quality of varieties
(the main criteri):
For the Budwood orchards, additional
informations follow:
- Codes of varieties (Elite trees):
- Garden area (m2):
- Distance in (m x m):
6. Other related documents attached
- Map orchard;
- Summary of findings or history of
cultivation;
- Research results, evaluation or had
contests;
- The situation of growth and
development of varieties sources;
We would commit to pay fees for
selection and evaluation as prescribed./.
|
(days
... months ... years ……..)
Representative units *
(Signature and stamp)
|
(* Individuals must have a photocopy
of identify card attached with).