Quyết định 558/2002/QĐ-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc được hưởng chế độ bằng hiện vật cho người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số:
558/2002/QĐ-BLĐTBXH
Hà
Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2002
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 558/2002/QĐ/BLĐTBXH NGÀY 10 THÁNG 5 NĂM
2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG BẰNG
HIỆN VẬT CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC LẠI,
CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP,
ngày 02-3-1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản
lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang bộ; Căn cứ Nghị định số 96/CP, ngày 07-12-1993 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội; Căn cứ vào Điều 104 Bộ Luật lao động ngày 23-6-1994; Điều 8 Nghị định số 06/CP
ngày 20-1-1995 cuả Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 17-3-1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Y tế hướng
dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều
kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại. Căn cứ công văn số 1669/BNN-CS, ngày 8-6-2001 của Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn về việc đề nghị thoả thuận danh mục các nghề được bồi dưỡng bằng hiện
vật. Sau khi có ý kiến thoả thuận của Bộ Y tế tại công văn số 2042/YT-DP ngày
19-3-2002;
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số:
558/2002/QĐ-BLĐTBXH
,
ngày 10 tháng 5 năm 2002
1
Khử trùng, giám sát khử trùng
hàng hoá nông sản xuất, nhập khẩu
Tiếp xúc trực tiếp với các loại
hoá chất độc Vofatox, diety ete, Benzen, C02, PH3
IV
2
Gia công sản xuất thuốc trừ
sâu
[...]
BỘ
LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
********
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số:
558/2002/QĐ-BLĐTBXH
Hà
Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2002
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 558/2002/QĐ/BLĐTBXH NGÀY 10 THÁNG 5 NĂM
2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG BẰNG
HIỆN VẬT CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC LẠI,
CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP,
ngày 02-3-1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản
lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang bộ; Căn cứ Nghị định số 96/CP, ngày 07-12-1993 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội; Căn cứ vào Điều 104 Bộ Luật lao động ngày 23-6-1994; Điều 8 Nghị định số 06/CP
ngày 20-1-1995 cuả Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 17-3-1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Y tế hướng
dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều
kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại. Căn cứ công văn số 1669/BNN-CS, ngày 8-6-2001 của Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn về việc đề nghị thoả thuận danh mục các nghề được bồi dưỡng bằng hiện
vật. Sau khi có ý kiến thoả thuận của Bộ Y tế tại công văn số 2042/YT-DP ngày
19-3-2002;
Kiểm định chất lượng thuốc bảo
vệ thực vật và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong lương thực, thức phẩm
Tiếp xúc trực tiếp với các dung
môi hoá chất như Benzen, toluen, Aceton và thuốc trừ sâu. Nồng độ hơi khí độc
trong không khí tại các phòng xét nghiệp cao hơn tiêu chuẩn cho phép từ 4,2 đến
14 lần. Sử dụng thiết bị chứa nguồn phóng xạ
IV
2
Phun chloropicrinne ở các kho
lương thực
Tiếp xúc trực tiếp với
chloropicrine
IV
3
Làm việc trong kho đông lạnh
(bảo quản thịt, hải sản và công nhân sửa chữa)
Làm viẹc trong môi trường nhiệt
độ (-8 đến -30oC) ồn 98 dbA, độ ẩm cao 97%
IV
4
Vận hành cẩu tháp có chiều cao
từ trên 50-80m tại các công trình thuỷ lợi
Lao động ngoài trời, công việc
nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tư thế dao động gò bó
V
5
Sử dụng máy phát sóng siêu cao
tần để chụp X quang kiểm tra mối hàn áp lực
Ảnh hưởng sóng siêu cao tần (dải
sóng 0,62-6 me ga héc) và môi trường độc hại như công nhân hàn trong thùng
kín
IV
6
Phun thuốc trừ sâu (hoá chất độc
bảng A)
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh
hưởng trực tiếp các loại hoá chất độc
V
7
Kiểm dịch thực vật
Tiếp xúc trực tiếp với các hoá
chất độc C02, NH3, SH2, PH3 v.v...
Làm việc trong hầm men bia
(lên men bia, giữ men giống, lọc bia)
Ảnh hưởng khí C02 35% thiếu
ánh sáng, nhiệt độ lạnh 4-8oC, ẩm độ 100%, ướt át, tiếng ồn
IV
5
Phun thuốc trừ sâu (hoá chất độc
bảng B, C) quét thuốc trừ sâu cho các loại cây trồng
Tiếp xúc trực tiếp với các loại
hoá chất độc, dễ bị nhiễm độc
IV
6
Phun, ngâm tẩm gỗ phòng chống
mối mọt và mục
Trực tiếp tiếp xúc với các loại
hoá chất độc, dễ bị nhiễm độc
V
7
Tháo rửa máy li tâm, cọ rửa trong
bồn chứa mủ cao su (mủ kem)
Làm việc trong phòng kín, trực
tiếp tiếp xúc với khí NH3
IV
8
Rửa, cán ép mủ tạp cao su, mủ
đông tảng lớn
Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối,
tiéng ồn lớn từ 93-104 dbA
IV
9
Bới, chọn, rửa mủ tạp cao su
Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối,
tiếng ồn lớn từ 93-104 dbA
IV
10
Cạo mủ cao su (kể cả công nhân
bảo vệ lô cao su
Ảnh hưởng hoá chất NH3 chống đông,
mùa khô tốc độ lưu chuyển không khí kém nồng độ khí C02 cao gấp 3 lần TCCP
V
11
Chế biến mủ cao su (mủ tờ, mủ
kem, mủ crếp, vv...)
Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối,
tiếng ồn lớn từ 93-104 dbA
V
12
Đốt lò xông (sấy) mủ cao su
Trực tiếp tiếp xúc với nhiệt độ
cao 38oC, bụi 2000 hạt/cm3, C02 1-1,1%
IV
13
Đóng gói, đóng bao, đóng kiện
mủ cao su thành phẩm
Ảnh hưởng nhiệt độ cao khí cao
su vừa sấy xong (38oC) hơi khí độc C02, 1,2%, NH3 0,1, 02 mg/lít
IV
14
Nạo vét cống ngầm trong các xí
nghiệp chế biến nông lâm sản, cao su, cà phê. Xử lý nước thải trong các xí
nghiệp thải ra
Ảnh hưởng hơi khí độc của các
cống ngầm, ảnh hưởng hơi hoá chất độc khi xử lý nước thải
IV
15
Điều khiển máy trộn đổ bê tông;
tháo bao xi măng, trộn bê tông thủ công; trộn vữa xi măng, giũ bao xi măng
trong các công trường xây dựng và trong các xí nghiệp xây dựng và phát triển
nông thôn
Bụi xi măng vượt quá tiêu chuẩn
cho phép, ảnh hưởng đến sức khoẻ
IV
16
Lái các loại xe bánh xích máy
kéo trong khai hoang phục vụ sản xuất nông nghiệp
Bụi nhiều, chịu tác động của
rung động mạnh, có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp
IV
17
Chăm sóc vận động ngựa đực giống,
bò đực giống
Lao động ngoài trời, nguy hiểm
lấy tinh bò. Môi trường lao động không thuận lợi phải tiếp xúc với phân rác
khi vệ sinh chuồng trại
V
18
Chăm sóc ngựa cái hậu bị
Lao động ngoài trời thường
xuyên tiếp xúc với phân rác nhiều vi sinh vật gây bệnh
IV
19
Theo dõi sinh lý sinh sản và
thụ tinh nhân tạo cho ngựa
Lao động ngoài trời. Thường
xuyên tiếp xúc với phân rác bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh
IV
20
Giết mổ lợn
Môi trường lao động lạnh (19oC),
ồn (96 dbA), ẩm ướt, hôi thối, dễ trơn trượt gây tai nạn lao động
IV
21
chế biến xương động vật (gồm
phân loại, vận chuyển phơi khô và xay nghiền xương thành bột để xuất khẩu)
Ảnh hưởng hơi khí độc H2S và nắng
nóng khi phơi xương ngoài trời nắng. Công việc dễ bị nhiễm trùng rất nguy hiểm.
Môi trường lao động rất bụi và ồn 97 dbA khi vận hành xay nghiền xương
IV
22
Sơ chế lông vũ
Môi trường lao động nhiều buii
hữu cơ dễ gây viêm phế quản, chất hữu cơ và vi sinh vật gây bệnh phân huỷ dễ
gây bệnh ngoài da
IV
23
Thủ kho hoá chất, thuốc trừ
sâu, phân hoá học
Thường xuyên tiếp xúc với các
loại hoá chất độc, bụi độc
IV
24
Làm phân chuồng, phân bắc (ủ
phân, hót phân, gánh phân, bón phân)
Giám định cà phê và hàng hoá
nông sản xuất nhập khẩu
Môi trường lao động rất bụi, bẩn
và nóng. Công việc căng thẳng thần kinh
V
26
Kiểm nghiệm chất lượng cà phê
và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu
Thường xuyên tiếp xúc với các
loại hoá chất trong phòng thí nghiệm như H2S04, HCL, Na0H, các dung môi hữu
cơ. Nóng do lò nung, lò sấy, bếp chưng cất v.v...
V
27
Thử nếm, cảm quan chất lượng
cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu (số lượng từ 200-400 cốc/ngày)
Thử nếm các mẫu cà phê bằng
cách uống trực tiếp vào miệng, dùng vị giác và khứu giác để xác định cà phê xấu
hay tốt, do đó chịu tác động của caphein, nấm mốc, ảnh hưởng nhiều đến sức
khoẻ
V
28
Móc cáp, gỡ cáp, cào mía vận
hành bàn lùa mía
Lao động ngoài trời. Môi trường
lao động nóng, bụi, ồn
IV
29
Vận hành máy ép mía (kể cả
công nhân sửa chữa bảo hành)
Môi trường lao động nóng 38oC,
tiếng ồn 96 db, nặng nhọc, bụi bẩn
IV
30
Vận hành các nồi trung hoà, cô
đặc đường mía
Ảnh hưởng hoá chất độc, nóng, ồn
IV
31
Sửa chữa vệ sinh đường ống, nồi
bốc hơi, nồi nấu đường, nồi trung hoà (bảo sung) khi còn nóng
Ảnh hưởng ngột ngạt do phải
chui vào trong nồi kín khi đang còn nóng, bẩn, ồn
IV
32
Đốt và xông lưu huỳnh (trong sản
xuất đường mía)
Ảnh hưởng lưu huỳnh S03 = 0,25
mg/lít và nhiệt độ cao
IV
33
Vận hành các nồi nấu và trợ
tinh đường mía
Ảnh hưởng nóng 40oC, tiếng ồn
gây mệt mỏi thần kinh
IV
34
Vận hành máy li tâm, phân mật
đường mía
Ảnh hưởng nóng 35oC, rung động
mạnh, tiếng ồn lớn 104 dbA
IV
35
Vận hành máy lọc đường (lọc
ép, lọc túi, lọc chân không)
Sản xuất ván ép bằng bã mía
bao gồm các bước công việc; xúc bã mía, sấy bã, trộn keo, nấu keo, ép ván,
cưa bào ván
Ảnh hưởng hơi keo dán, nóng, ồn,
bụi bã mía
IV
48
Sản xuất nha công nghiệp bao gồm:
đổ bột mì vào thùng, hồ hoá, dịch hoá, đường hoá, tẩy màu, lọc, trao đổi ion,
cô đặc, bơm, xử lý nước
Ảnh hưởng nóng, ẩm, ồn, hơi a
xít, than hoạt, v.v...
IV
49
Khoan phá đá, nổ mìn xây dựng các
công trình thuỷ lợi
Làm việc ngoài trời, chịu rung
động của máy khoan, công việc nặng nhọc khi phá đã. Công việc tiến hành trong
các vùng sâu, vùng xa
V
50
Khoan phụt bê tông gia cố công
trình thuỷ lợi và đê, kè, cống bằng máy nén khí cầm tay
Làm việc ngoài trời, chịu rung
động của máy khoan, công việc nặng nhọc khi trộn bê tông, bụi, ồn
IV
51
Điều khiển máy san ủi đất đá trong
các công trình xây dựng thuỷ lợi có công suất 180 - 300 CV.
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh
hưởng rung, ồn, bụi
IV
52
Công nhân vận hành máy đầm
chân cừu từ 10-20 tấn tại các công trình thuỷ lợi
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh
hưởng rung, ồn , bụi nhiều
IV
53
Công nhân vận hành máy búa
đóng cọc tại các công trình thuỷ lợi
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng
rung, ồn,
IV
54
Vận hành máy cạp bánh lốp công
suất 320 CV và cạp bánh xích công suất 220 CV
Luôn phải đi lưu động, tập
trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý
IV
55
Lái xe trọng tải > 60 tấn của
các công trình thuỷ lợi
Luôn phải đi lưu động. Tập
trung quan sát cao căng thẳng thần kinh tâm lý
IV
56
Vận hành cẩu bánh lốp có trọng
tải từ 15-65 tấn trên các công trình thuỷ lợi
Công việc căng thẳng thần kinh
chịu ảnh hưởng của ồn rung, bụi
IV
57
Vận hành cẩu tháp chiều cao =
30 50 mét
Công việc nguy hiểm và căng thẳng
thần kinh. Tư thế lao động gò bó
IV
58
Công nhân pha bổ đá hộc và
công nhân vận hành máy nghiền đá
Lao động ngoài trời, nguy hiểm
ảnh hưởng bụi Si02 nóng độ cao, ồn
IV
59
Thuỷ thủ, thuyền viên, kỹ thuật
viên, thợ điện, thợ máy tầu công trình thuỷ lợi
Lao động ngoài trời, công việc
nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động, chịu tác động của nóng, rung, và tiếng ồn
lớn
IV
60
Thợ mộc, nề, sắt, bê tông, thợ
hàn tại các công trình thuỷ lợi
Lao động ngoài trời, công việc
nguy hiểm, lúc phải làm việc dưới sâu khi làm mong, lúc phải làm việc trên
cao để xây dựng các công trình thuỷ lợi
IV
61
Vận hành máy đào KOBE đào, cậy
đá tại các công trình thuỷ lợi
Lao động ngoài trời, công việc
nặng nhọc, chịu tác động của rung ổn, căng thẳng thần kinh
IV
62
Điều tra, dự tính, dự báo bảo
vệ thực vật
Thường xuyên đi điều tra theo
dõi tình hình sâu bệnh ngoài đồng ruộng, trên các loại cây trồng, làm việc
ngoài trời, và trực tiếp tiếp xúc với hoá chất bảo vệ thực vật
IV
63
Bốc dỡ, cấp phát thuốc trừ sâu
Chịu ảnh hưởng trực tiếp các
loại hoá chất độc
IV
64
Công nhân sửa chữa các loại xe
máy thi công trên công trường xây dựng thuỷ lợi
Công việc thủ công, nặng nhọc,
tiếp xúc với dầu mỡ, bẩn và độc hại khi phải sửa chữa dưới gầm xe và chui vào
trong máy
IV
65
Phòng và phun thuốc trừ sâu bệnh
hại rừng
Làm việc ngoài trời, vùng triền
núi dốc 30-45o, leo lên cây bắt sâu bọ, đeo máy phun thuốc trừ sâu nặng 8-10
kg, E = 1896 Kcal/ca
IV
66
Chặt hạ gỗ bằng cơ giới
Mạch: 103 lần/phút
ồn: 98 dbA
Rung: 3,816 cm/s
E = 2533 kcal/ca
V
67
Sản xuất cót ép ván
To: 34 40oC
W = 62%
Tốc độ gió: 0,4 m/s
Phenol: 0,052 0,069 mg/lít
Phocmandehyt: 0,68 0,051 mg/lít
E = 1812 Kcal/ca
Mạch: 88 lần/phút
IV
68
Chế biến nhựa thông
To = 35oC
W = 62%
Gió: 0,4 m/s
Tình dầu thông 4,86 mg/lít
Phenol: 0,72 0,79 mg/lít
Phocmandehyt: 0,068 mg/lít
Ồn 98 130 dbA
Bụi gỗ 212 mg/m3
Mạch: 92 lần/phút
V
69
Sản xuất ván sợi gỗ, ván ép
To = 34oC
W = 68%
Gió: 0,4 m/s
Phenol 0,72 0,79 mg/l
Phocmandehyt 0,068 mg/l
Ồn 98 130 dbA
Bụi gỗ 212 mg/m3
Mạch 92 lần/phút
IV
70
Nấu keo phenol và ure foóc
To = 35oC
W = 63%
Gió: 0,5 m/s
Phocmandehyt 0,065 0,07 mg/l
E = 2231,5 Kal/ca
Mạch 98 lần/phút
71
Lái xe vận tải chở gỗ chuyên
dùng đường lâm nghiệp, trọng tải > 10 tấn từ bãi 1, bãi 2 ra
To = 34oC
W = 72%
Gió: 0,6 m/s
Rung: 2,17 - 2,9 cm/s
Mạch 103 lần/phút
Luôn bị rắn rết, vắt muỗi sốt
rét đe doạ
V
72
Nuôi cấy giống nấm trong phòng
kín
To = 28oC
W = 71%
CO: 0,18 mg/l
Gió 0 m/s
CO: 5,2%
Fomol: 0,01 mg/l
Mạch 91 lần/phút
IV
73
Sản xuất thuốc chống mối mọt
To = 27 29oC
W = 52% - gió 0 m/s
Bột bụi tan + asen 303,6 mg/m3
Asen thăng hoa 0,0165 mg/l
E = 1883 Kcal/ca
V
74
Chế biến cánh kiến đỏ
To = 34oC 36oC
W = 75%
Gió: 0,4 m/s
Ồn 102 105 dbA
Bụi 220 mg/m3
E = 1876 Kcal/ca
Mạch 89 lần/phút
IV
75
Vận hành lò hơi (đốt bằng
than, dầu, tráu, bã mía)
Nóng, ồn và rất bụi
IV
76
Vận hành máy lạnh, máy nén khí
ở các nhà máy đông lạnh, nhà máy nước đá (kể cả công nhân sửa chữa)
Chịu tác động của môi trường
nóng, ồn 95 dbA, hơi độc amcniac cao vượt TCCP (411 mg/m3)
IV
77
Phun cát, tẩy rỉ, dán lót cao
su chống rỉ trong các nồi, đường ống và thiết bị
Ảnh hưởng bụi nhiều, bẩn, ồn,
hơi a xít
IV
78
Lắp cấu kiện trên cao
Lao động ngoài trời, công việc
nguy hiểm căng thẳng thần kinh dễ mệt mỏi gây tai nạn. Từ thế lao động gò bó
V
79
Nhiệt luyện kim loại
Lao động nặng nhọc, nóng do nhiệt
độ lò luyện, là 1.400oC, ảnh hưởng bức xạ nhiệt, khí độc
IV
80
Cán luyện cao su
Lao động nặng nhọc, nóng, bụi
và hơi cao su cùng các phụ gia, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ
IV
81
Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực
vật
Công việc chủ yếu ở ngoài trời.
Trực tiếp phun thuốc và giám sát chất lượng thuốc từ sâu và tác dụng của thuốc
trừ sâu đối với sâu bệnh sau khi phun thuốc ngoài đồng ruộng. Thường xuyên tiếp
xúc với thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc diệt chuột
IV
82
Vận chuyển các loại hoá chất
trừ sâu bằng ôtô, thuyền, xe cải tiến v.v...
Trực tiếp tiếp xúc với các loại
hóa chất độc, ảnh hưởng sức khoẻ
IV
83
Phun thuốc muỗi, đánh bả chuột,
mối tại các kho, cửa hàng lương thực thực phẩm
Điều khiển máy đột dập, máy búa
từ 150 kg - 450 kg hoặc rèn búa tay từ 3 bễ trở lên
Ảnh hưởng bụi kim loại, rung
chuyển và tiếng ồn
IV
77
Lái các loại xe xúc, xe nâng
hàng trong các kho gạo, đường, cà phê, muối, phân hoá học, cao su, v.v...
Công việc chịu ảnh hưởng nóng,
rung, ồn
IV
78
Hình thành lốp ôtô, máy kéo
nông nghiệp
Môi trường làm việc độc hại,
nóng bụi
IV
79
Phân phối, cân đong hoá chất
trong sản xuất lốp cao su ôtô, máy kéo nông nghiệp
Ảnh hưởng hơi khí độc của các
hoá chất phụ gia, công việc nặng nhọc và bụi khi phân phối hoá chất Benzen,
toluen, v.v...
IV
80
Lưu hoá, hình thành bốc dỡ lốp
cao su ôtô, máy kéo
Thường xuyên tiếp xúc của các chất
xúc tiến, phòng lão hoá và các hoá chất benzen, toluen, v.v..
IV
81
Làm sạch nồi hơi và các đường ống
khí đốt lò hơi
Công việc thường xuyên tiếp
xúc nhiệt độ cao, nóng, bụi
IV
82
Công nhân xây lát đá thuỷ lợi (kể
cả làm rồng đá ngăn lũ)
Lao động ngoài trời độc hại,
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, nóng, bụi
IV
83
Điều tra, đo đạc, quy hoạch rừng
Làm việc ngoài trời, thường xuyên
đi lưu động, treo đèo lội suối 15-20 km/ngày mang vác nặng 5-10 kg, muỗi vắt
cắn hay bị sốt rét ác tính và thú dữ đe doạ E = 2421 Kcal/ca; Mạch: 104 lần/phút
IV
84
Trồng rừng vùng núi cao
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng
nắng mưa, giá rét, ở trên các triền đồi núi cao dốc 45o, tư thế làm việc phải
cúi khom và cúi gập thân mình hay bị sốt rét ác tính và thú dữ đe doạ E =
2575 Kcal/ca; Mạch: 101 lần/phút
IV
85
Chặt hạ gỗ thủ công, cưa xẻ gỗ
tại cội bằng thủ công, lăn, gom, bốc xếp gỗ bằng thủ công
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng
nóng, mưa rét, làm việc trên triền núi cao dốc 50-70o, cúi gập thân người
60-110o. Sốt rét, vắt, rắn độc, ác thú luôn đe doạ E = 2407 Kcal/ca; Mạch:
125 lần/phút
V
Toàn văn Quyết định 558/2002/QĐ-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc được hưởng chế độ bằng hiện vật cho người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
BỘ
LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
********
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số:
558/2002/QĐ-BLĐTBXH
Hà
Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2002
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 558/2002/QĐ/BLĐTBXH NGÀY 10 THÁNG 5 NĂM
2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG BẰNG
HIỆN VẬT CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC LẠI,
CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP,
ngày 02-3-1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản
lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang bộ; Căn cứ Nghị định số 96/CP, ngày 07-12-1993 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội; Căn cứ vào Điều 104 Bộ Luật lao động ngày 23-6-1994; Điều 8 Nghị định số 06/CP
ngày 20-1-1995 cuả Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 17-3-1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Y tế hướng
dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều
kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại. Căn cứ công văn số 1669/BNN-CS, ngày 8-6-2001 của Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn về việc đề nghị thoả thuận danh mục các nghề được bồi dưỡng bằng hiện
vật. Sau khi có ý kiến thoả thuận của Bộ Y tế tại công văn số 2042/YT-DP ngày
19-3-2002;
Kiểm định chất lượng thuốc bảo
vệ thực vật và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong lương thực, thức phẩm
Tiếp xúc trực tiếp với các dung
môi hoá chất như Benzen, toluen, Aceton và thuốc trừ sâu. Nồng độ hơi khí độc
trong không khí tại các phòng xét nghiệp cao hơn tiêu chuẩn cho phép từ 4,2 đến
14 lần. Sử dụng thiết bị chứa nguồn phóng xạ
IV
2
Phun chloropicrinne ở các kho
lương thực
Tiếp xúc trực tiếp với
chloropicrine
IV
3
Làm việc trong kho đông lạnh
(bảo quản thịt, hải sản và công nhân sửa chữa)
Làm viẹc trong môi trường nhiệt
độ (-8 đến -30oC) ồn 98 dbA, độ ẩm cao 97%
IV
4
Vận hành cẩu tháp có chiều cao
từ trên 50-80m tại các công trình thuỷ lợi
Lao động ngoài trời, công việc
nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tư thế dao động gò bó
V
5
Sử dụng máy phát sóng siêu cao
tần để chụp X quang kiểm tra mối hàn áp lực
Ảnh hưởng sóng siêu cao tần (dải
sóng 0,62-6 me ga héc) và môi trường độc hại như công nhân hàn trong thùng
kín
IV
6
Phun thuốc trừ sâu (hoá chất độc
bảng A)
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh
hưởng trực tiếp các loại hoá chất độc
V
7
Kiểm dịch thực vật
Tiếp xúc trực tiếp với các hoá
chất độc C02, NH3, SH2, PH3 v.v...
Làm việc trong hầm men bia
(lên men bia, giữ men giống, lọc bia)
Ảnh hưởng khí C02 35% thiếu
ánh sáng, nhiệt độ lạnh 4-8oC, ẩm độ 100%, ướt át, tiếng ồn
IV
5
Phun thuốc trừ sâu (hoá chất độc
bảng B, C) quét thuốc trừ sâu cho các loại cây trồng
Tiếp xúc trực tiếp với các loại
hoá chất độc, dễ bị nhiễm độc
IV
6
Phun, ngâm tẩm gỗ phòng chống
mối mọt và mục
Trực tiếp tiếp xúc với các loại
hoá chất độc, dễ bị nhiễm độc
V
7
Tháo rửa máy li tâm, cọ rửa trong
bồn chứa mủ cao su (mủ kem)
Làm việc trong phòng kín, trực
tiếp tiếp xúc với khí NH3
IV
8
Rửa, cán ép mủ tạp cao su, mủ
đông tảng lớn
Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối,
tiéng ồn lớn từ 93-104 dbA
IV
9
Bới, chọn, rửa mủ tạp cao su
Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối,
tiếng ồn lớn từ 93-104 dbA
IV
10
Cạo mủ cao su (kể cả công nhân
bảo vệ lô cao su
Ảnh hưởng hoá chất NH3 chống đông,
mùa khô tốc độ lưu chuyển không khí kém nồng độ khí C02 cao gấp 3 lần TCCP
V
11
Chế biến mủ cao su (mủ tờ, mủ
kem, mủ crếp, vv...)
Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối,
tiếng ồn lớn từ 93-104 dbA
V
12
Đốt lò xông (sấy) mủ cao su
Trực tiếp tiếp xúc với nhiệt độ
cao 38oC, bụi 2000 hạt/cm3, C02 1-1,1%
IV
13
Đóng gói, đóng bao, đóng kiện
mủ cao su thành phẩm
Ảnh hưởng nhiệt độ cao khí cao
su vừa sấy xong (38oC) hơi khí độc C02, 1,2%, NH3 0,1, 02 mg/lít
IV
14
Nạo vét cống ngầm trong các xí
nghiệp chế biến nông lâm sản, cao su, cà phê. Xử lý nước thải trong các xí
nghiệp thải ra
Ảnh hưởng hơi khí độc của các
cống ngầm, ảnh hưởng hơi hoá chất độc khi xử lý nước thải
IV
15
Điều khiển máy trộn đổ bê tông;
tháo bao xi măng, trộn bê tông thủ công; trộn vữa xi măng, giũ bao xi măng
trong các công trường xây dựng và trong các xí nghiệp xây dựng và phát triển
nông thôn
Bụi xi măng vượt quá tiêu chuẩn
cho phép, ảnh hưởng đến sức khoẻ
IV
16
Lái các loại xe bánh xích máy
kéo trong khai hoang phục vụ sản xuất nông nghiệp
Bụi nhiều, chịu tác động của
rung động mạnh, có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp
IV
17
Chăm sóc vận động ngựa đực giống,
bò đực giống
Lao động ngoài trời, nguy hiểm
lấy tinh bò. Môi trường lao động không thuận lợi phải tiếp xúc với phân rác
khi vệ sinh chuồng trại
V
18
Chăm sóc ngựa cái hậu bị
Lao động ngoài trời thường
xuyên tiếp xúc với phân rác nhiều vi sinh vật gây bệnh
IV
19
Theo dõi sinh lý sinh sản và
thụ tinh nhân tạo cho ngựa
Lao động ngoài trời. Thường
xuyên tiếp xúc với phân rác bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh
IV
20
Giết mổ lợn
Môi trường lao động lạnh (19oC),
ồn (96 dbA), ẩm ướt, hôi thối, dễ trơn trượt gây tai nạn lao động
IV
21
chế biến xương động vật (gồm
phân loại, vận chuyển phơi khô và xay nghiền xương thành bột để xuất khẩu)
Ảnh hưởng hơi khí độc H2S và nắng
nóng khi phơi xương ngoài trời nắng. Công việc dễ bị nhiễm trùng rất nguy hiểm.
Môi trường lao động rất bụi và ồn 97 dbA khi vận hành xay nghiền xương
IV
22
Sơ chế lông vũ
Môi trường lao động nhiều buii
hữu cơ dễ gây viêm phế quản, chất hữu cơ và vi sinh vật gây bệnh phân huỷ dễ
gây bệnh ngoài da
IV
23
Thủ kho hoá chất, thuốc trừ
sâu, phân hoá học
Thường xuyên tiếp xúc với các
loại hoá chất độc, bụi độc
IV
24
Làm phân chuồng, phân bắc (ủ
phân, hót phân, gánh phân, bón phân)
Giám định cà phê và hàng hoá
nông sản xuất nhập khẩu
Môi trường lao động rất bụi, bẩn
và nóng. Công việc căng thẳng thần kinh
V
26
Kiểm nghiệm chất lượng cà phê
và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu
Thường xuyên tiếp xúc với các
loại hoá chất trong phòng thí nghiệm như H2S04, HCL, Na0H, các dung môi hữu
cơ. Nóng do lò nung, lò sấy, bếp chưng cất v.v...
V
27
Thử nếm, cảm quan chất lượng
cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu (số lượng từ 200-400 cốc/ngày)
Thử nếm các mẫu cà phê bằng
cách uống trực tiếp vào miệng, dùng vị giác và khứu giác để xác định cà phê xấu
hay tốt, do đó chịu tác động của caphein, nấm mốc, ảnh hưởng nhiều đến sức
khoẻ
V
28
Móc cáp, gỡ cáp, cào mía vận
hành bàn lùa mía
Lao động ngoài trời. Môi trường
lao động nóng, bụi, ồn
IV
29
Vận hành máy ép mía (kể cả
công nhân sửa chữa bảo hành)
Môi trường lao động nóng 38oC,
tiếng ồn 96 db, nặng nhọc, bụi bẩn
IV
30
Vận hành các nồi trung hoà, cô
đặc đường mía
Ảnh hưởng hoá chất độc, nóng, ồn
IV
31
Sửa chữa vệ sinh đường ống, nồi
bốc hơi, nồi nấu đường, nồi trung hoà (bảo sung) khi còn nóng
Ảnh hưởng ngột ngạt do phải
chui vào trong nồi kín khi đang còn nóng, bẩn, ồn
IV
32
Đốt và xông lưu huỳnh (trong sản
xuất đường mía)
Ảnh hưởng lưu huỳnh S03 = 0,25
mg/lít và nhiệt độ cao
IV
33
Vận hành các nồi nấu và trợ
tinh đường mía
Ảnh hưởng nóng 40oC, tiếng ồn
gây mệt mỏi thần kinh
IV
34
Vận hành máy li tâm, phân mật
đường mía
Ảnh hưởng nóng 35oC, rung động
mạnh, tiếng ồn lớn 104 dbA
IV
35
Vận hành máy lọc đường (lọc
ép, lọc túi, lọc chân không)
Sản xuất ván ép bằng bã mía
bao gồm các bước công việc; xúc bã mía, sấy bã, trộn keo, nấu keo, ép ván,
cưa bào ván
Ảnh hưởng hơi keo dán, nóng, ồn,
bụi bã mía
IV
48
Sản xuất nha công nghiệp bao gồm:
đổ bột mì vào thùng, hồ hoá, dịch hoá, đường hoá, tẩy màu, lọc, trao đổi ion,
cô đặc, bơm, xử lý nước
Ảnh hưởng nóng, ẩm, ồn, hơi a
xít, than hoạt, v.v...
IV
49
Khoan phá đá, nổ mìn xây dựng các
công trình thuỷ lợi
Làm việc ngoài trời, chịu rung
động của máy khoan, công việc nặng nhọc khi phá đã. Công việc tiến hành trong
các vùng sâu, vùng xa
V
50
Khoan phụt bê tông gia cố công
trình thuỷ lợi và đê, kè, cống bằng máy nén khí cầm tay
Làm việc ngoài trời, chịu rung
động của máy khoan, công việc nặng nhọc khi trộn bê tông, bụi, ồn
IV
51
Điều khiển máy san ủi đất đá trong
các công trình xây dựng thuỷ lợi có công suất 180 - 300 CV.
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh
hưởng rung, ồn, bụi
IV
52
Công nhân vận hành máy đầm
chân cừu từ 10-20 tấn tại các công trình thuỷ lợi
Làm việc ngoài trời, chịu ảnh
hưởng rung, ồn , bụi nhiều
IV
53
Công nhân vận hành máy búa
đóng cọc tại các công trình thuỷ lợi
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng
rung, ồn,
IV
54
Vận hành máy cạp bánh lốp công
suất 320 CV và cạp bánh xích công suất 220 CV
Luôn phải đi lưu động, tập
trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý
IV
55
Lái xe trọng tải > 60 tấn của
các công trình thuỷ lợi
Luôn phải đi lưu động. Tập
trung quan sát cao căng thẳng thần kinh tâm lý
IV
56
Vận hành cẩu bánh lốp có trọng
tải từ 15-65 tấn trên các công trình thuỷ lợi
Công việc căng thẳng thần kinh
chịu ảnh hưởng của ồn rung, bụi
IV
57
Vận hành cẩu tháp chiều cao =
30 50 mét
Công việc nguy hiểm và căng thẳng
thần kinh. Tư thế lao động gò bó
IV
58
Công nhân pha bổ đá hộc và
công nhân vận hành máy nghiền đá
Lao động ngoài trời, nguy hiểm
ảnh hưởng bụi Si02 nóng độ cao, ồn
IV
59
Thuỷ thủ, thuyền viên, kỹ thuật
viên, thợ điện, thợ máy tầu công trình thuỷ lợi
Lao động ngoài trời, công việc
nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động, chịu tác động của nóng, rung, và tiếng ồn
lớn
IV
60
Thợ mộc, nề, sắt, bê tông, thợ
hàn tại các công trình thuỷ lợi
Lao động ngoài trời, công việc
nguy hiểm, lúc phải làm việc dưới sâu khi làm mong, lúc phải làm việc trên
cao để xây dựng các công trình thuỷ lợi
IV
61
Vận hành máy đào KOBE đào, cậy
đá tại các công trình thuỷ lợi
Lao động ngoài trời, công việc
nặng nhọc, chịu tác động của rung ổn, căng thẳng thần kinh
IV
62
Điều tra, dự tính, dự báo bảo
vệ thực vật
Thường xuyên đi điều tra theo
dõi tình hình sâu bệnh ngoài đồng ruộng, trên các loại cây trồng, làm việc
ngoài trời, và trực tiếp tiếp xúc với hoá chất bảo vệ thực vật
IV
63
Bốc dỡ, cấp phát thuốc trừ sâu
Chịu ảnh hưởng trực tiếp các
loại hoá chất độc
IV
64
Công nhân sửa chữa các loại xe
máy thi công trên công trường xây dựng thuỷ lợi
Công việc thủ công, nặng nhọc,
tiếp xúc với dầu mỡ, bẩn và độc hại khi phải sửa chữa dưới gầm xe và chui vào
trong máy
IV
65
Phòng và phun thuốc trừ sâu bệnh
hại rừng
Làm việc ngoài trời, vùng triền
núi dốc 30-45o, leo lên cây bắt sâu bọ, đeo máy phun thuốc trừ sâu nặng 8-10
kg, E = 1896 Kcal/ca
IV
66
Chặt hạ gỗ bằng cơ giới
Mạch: 103 lần/phút
ồn: 98 dbA
Rung: 3,816 cm/s
E = 2533 kcal/ca
V
67
Sản xuất cót ép ván
To: 34 40oC
W = 62%
Tốc độ gió: 0,4 m/s
Phenol: 0,052 0,069 mg/lít
Phocmandehyt: 0,68 0,051 mg/lít
E = 1812 Kcal/ca
Mạch: 88 lần/phút
IV
68
Chế biến nhựa thông
To = 35oC
W = 62%
Gió: 0,4 m/s
Tình dầu thông 4,86 mg/lít
Phenol: 0,72 0,79 mg/lít
Phocmandehyt: 0,068 mg/lít
Ồn 98 130 dbA
Bụi gỗ 212 mg/m3
Mạch: 92 lần/phút
V
69
Sản xuất ván sợi gỗ, ván ép
To = 34oC
W = 68%
Gió: 0,4 m/s
Phenol 0,72 0,79 mg/l
Phocmandehyt 0,068 mg/l
Ồn 98 130 dbA
Bụi gỗ 212 mg/m3
Mạch 92 lần/phút
IV
70
Nấu keo phenol và ure foóc
To = 35oC
W = 63%
Gió: 0,5 m/s
Phocmandehyt 0,065 0,07 mg/l
E = 2231,5 Kal/ca
Mạch 98 lần/phút
71
Lái xe vận tải chở gỗ chuyên
dùng đường lâm nghiệp, trọng tải > 10 tấn từ bãi 1, bãi 2 ra
To = 34oC
W = 72%
Gió: 0,6 m/s
Rung: 2,17 - 2,9 cm/s
Mạch 103 lần/phút
Luôn bị rắn rết, vắt muỗi sốt
rét đe doạ
V
72
Nuôi cấy giống nấm trong phòng
kín
To = 28oC
W = 71%
CO: 0,18 mg/l
Gió 0 m/s
CO: 5,2%
Fomol: 0,01 mg/l
Mạch 91 lần/phút
IV
73
Sản xuất thuốc chống mối mọt
To = 27 29oC
W = 52% - gió 0 m/s
Bột bụi tan + asen 303,6 mg/m3
Asen thăng hoa 0,0165 mg/l
E = 1883 Kcal/ca
V
74
Chế biến cánh kiến đỏ
To = 34oC 36oC
W = 75%
Gió: 0,4 m/s
Ồn 102 105 dbA
Bụi 220 mg/m3
E = 1876 Kcal/ca
Mạch 89 lần/phút
IV
75
Vận hành lò hơi (đốt bằng
than, dầu, tráu, bã mía)
Nóng, ồn và rất bụi
IV
76
Vận hành máy lạnh, máy nén khí
ở các nhà máy đông lạnh, nhà máy nước đá (kể cả công nhân sửa chữa)
Chịu tác động của môi trường
nóng, ồn 95 dbA, hơi độc amcniac cao vượt TCCP (411 mg/m3)
IV
77
Phun cát, tẩy rỉ, dán lót cao
su chống rỉ trong các nồi, đường ống và thiết bị
Ảnh hưởng bụi nhiều, bẩn, ồn,
hơi a xít
IV
78
Lắp cấu kiện trên cao
Lao động ngoài trời, công việc
nguy hiểm căng thẳng thần kinh dễ mệt mỏi gây tai nạn. Từ thế lao động gò bó
V
79
Nhiệt luyện kim loại
Lao động nặng nhọc, nóng do nhiệt
độ lò luyện, là 1.400oC, ảnh hưởng bức xạ nhiệt, khí độc
IV
80
Cán luyện cao su
Lao động nặng nhọc, nóng, bụi
và hơi cao su cùng các phụ gia, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ
IV
81
Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực
vật
Công việc chủ yếu ở ngoài trời.
Trực tiếp phun thuốc và giám sát chất lượng thuốc từ sâu và tác dụng của thuốc
trừ sâu đối với sâu bệnh sau khi phun thuốc ngoài đồng ruộng. Thường xuyên tiếp
xúc với thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc diệt chuột
IV
82
Vận chuyển các loại hoá chất
trừ sâu bằng ôtô, thuyền, xe cải tiến v.v...
Trực tiếp tiếp xúc với các loại
hóa chất độc, ảnh hưởng sức khoẻ
IV
83
Phun thuốc muỗi, đánh bả chuột,
mối tại các kho, cửa hàng lương thực thực phẩm
Điều khiển máy đột dập, máy búa
từ 150 kg - 450 kg hoặc rèn búa tay từ 3 bễ trở lên
Ảnh hưởng bụi kim loại, rung
chuyển và tiếng ồn
IV
77
Lái các loại xe xúc, xe nâng
hàng trong các kho gạo, đường, cà phê, muối, phân hoá học, cao su, v.v...
Công việc chịu ảnh hưởng nóng,
rung, ồn
IV
78
Hình thành lốp ôtô, máy kéo
nông nghiệp
Môi trường làm việc độc hại,
nóng bụi
IV
79
Phân phối, cân đong hoá chất
trong sản xuất lốp cao su ôtô, máy kéo nông nghiệp
Ảnh hưởng hơi khí độc của các
hoá chất phụ gia, công việc nặng nhọc và bụi khi phân phối hoá chất Benzen,
toluen, v.v...
IV
80
Lưu hoá, hình thành bốc dỡ lốp
cao su ôtô, máy kéo
Thường xuyên tiếp xúc của các chất
xúc tiến, phòng lão hoá và các hoá chất benzen, toluen, v.v..
IV
81
Làm sạch nồi hơi và các đường ống
khí đốt lò hơi
Công việc thường xuyên tiếp
xúc nhiệt độ cao, nóng, bụi
IV
82
Công nhân xây lát đá thuỷ lợi (kể
cả làm rồng đá ngăn lũ)
Lao động ngoài trời độc hại,
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, nóng, bụi
IV
83
Điều tra, đo đạc, quy hoạch rừng
Làm việc ngoài trời, thường xuyên
đi lưu động, treo đèo lội suối 15-20 km/ngày mang vác nặng 5-10 kg, muỗi vắt
cắn hay bị sốt rét ác tính và thú dữ đe doạ E = 2421 Kcal/ca; Mạch: 104 lần/phút
IV
84
Trồng rừng vùng núi cao
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng
nắng mưa, giá rét, ở trên các triền đồi núi cao dốc 45o, tư thế làm việc phải
cúi khom và cúi gập thân mình hay bị sốt rét ác tính và thú dữ đe doạ E =
2575 Kcal/ca; Mạch: 101 lần/phút
IV
85
Chặt hạ gỗ thủ công, cưa xẻ gỗ
tại cội bằng thủ công, lăn, gom, bốc xếp gỗ bằng thủ công
Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng
nóng, mưa rét, làm việc trên triền núi cao dốc 50-70o, cúi gập thân người
60-110o. Sốt rét, vắt, rắn độc, ác thú luôn đe doạ E = 2407 Kcal/ca; Mạch:
125 lần/phút