ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 548/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 02
tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn
cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 234/2018 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy
định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 257/TTr-SNV ngày 01/04/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nội vụ cụ thể như sau:
1. Công bố 06 Danh mục thủ tục
hành chính trong đó: 03 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, 03 Danh mục thủ tục
hành chính cấp huyện.
(Có
Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 06 Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính gồm: 03 quy trình cấp tỉnh thuộc thẩm quyền
giải quyết của của các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức; 03 Quy trình thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành
phố.
(Có
Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
bãi bỏ Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội
vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 02 tháng 04 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH: 03 thủ tục hành
chính
|
1
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
158 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển
dụng
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi
trường mạng
|
Phí dự tuyển dụng viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự
thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức;
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
135 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển
dụng
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi
trường mạng
|
Phí dự tuyển dụng viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự
thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức;
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển
dụng
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi
trường mạng
|
Không
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức;
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
B
|
CẤP HUYỆN: 03 thủ tục hành
chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
158 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc qua môi
trường mạng.
|
Phí dự tuyển dụng viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự
thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức;
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
135 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc qua môi
trường mạng.
|
Phí dự tuyển dụng viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự
thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức;
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nộp trực tiếp tại cơ quan tuyển dụng.
|
Không
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức;
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VỀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 02 tháng 04 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH:
03 QUY TRÌNH
1. Thủ tục
thi tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 158
ngày làm việc
- Quy trình
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự
tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng
viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cơ quan, đơn vị
|
Kèm theo bản scan phiếu đăng
ký dự tuyển
|
30 ngày theo thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm
dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao
về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức
|
B2
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự
tuyển
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự
tuyển phục vụ công tác tuyển dụng
|
Tổng hợp danh sách chuyển hội
đồng thi tuyển viên chức
|
1 ngày
|
B3
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
làm việc
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
|
Thành lập Hội đồng thi tuyển.
Quyết định thành lập Hội đồng (Đính kèm lên phần mềm DVC tỉnh)
|
3 ngày
|
Thành lập Ban Kiểm tra phiếu
đăng ký dự tuyển (Đính kèm lên phần mềm DVC tỉnh)
|
3 ngày
|
Ban Kiểm tra phiếu kiểm tra
phiếu dự tuyển
|
7 ngày
|
Đăng tải công khai danh sách
và triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 1 (Đính kèm Thông báo lên
phần mềm DVC tỉnh)
|
15 ngày
|
Tổ chức thi vòng 1
|
1 ngày
|
Hội đồng thông báo danh sách
và triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2 (Đính kèm Thông báo lên
phần mềm DVC tỉnh)
|
3 ngày
|
Đăng tải công khai danh sách
và triệu tập thí sinh dự thi vòng 2
|
15 ngày
|
Tổ chức thi vòng 2, chấm thi
vòng 2
|
7 ngày
|
Thông báo kết quả thi vòng 2
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền tuyển dụng (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC tỉnh).
|
3 ngày
|
|
|
|
Tiếp nhận đơn phúc khảo (Đối
với hình thức thi viết)
|
15 ngày
|
Chấm thi phúc khảo (Đối
với hình thức thi viết)
|
3 ngày
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
báo cáo người đứng đầu cơ quan tuyển dụng xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng
viên chức
|
3 ngày
|
Ban hành Thông báo công khai
kết quả tuyển dụng viên chức (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC
tỉnh)
|
7 ngày
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
thông báo kết quả tuyển dụng viên chức (trên trang thông tin điện tử
và niêm yết công khai tại cơ quan tuyển dụng; đồng thời gửi thông báo
bằng văn bản đến người dự tuyển; yêu cầu người trúng tuyển hoàn thiện
hồ sơ tuyển dụng)
|
30 ngày
|
B4
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận hồ sơ tuyển dụng; dự
thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức và ký kết hợp
đồng lao động có thời hạn đối với người trúng tuyển
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
xin ý kiến trình lãnh đạo phòng
|
Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm
theo dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư cơ quan, đơn vị
|
Văn bản phát hành (Quyết
định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cơ quan, đơn vị
|
Công chức của cơ quan, đơn vị
tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ
|
Đính kèm kết quả (scan
quyết định tuyển dụng)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
158 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
xét tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 135
ngày làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự
tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng
viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cơ quan, đơn vị
|
Kèm theo bản scan phiếu đăng
ký dự tuyển
|
30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi
tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công
chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu
công tác tuyển dụng viên chức
|
B2
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự
tuyển
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự
xét tuyển
|
Tổng hợp danh sách chuyển Hội
đồng tuyển dụng viên chức
|
1 ngày
|
B3
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng.
(Đính kèm Quyết định thành lập Hội đồng lên phần mềm DVC)
|
3 ngày
|
Thành lập Ban Kiểm tra phiếu (Đính
kèm lên phần mềm DVC tỉnh)
|
3 ngày
|
Ban Kiểm tra phiếu kiểm tra
phiếu
|
7 ngày
|
Lập danh sách và thông báo
triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển vòng 2 (Đính kèm Thông báo
lên phần mềm DVC)
|
3 ngày
|
Thông báo triệu tập thí sinh
dự vòng 2
|
15 ngày
|
Tổ chức thi vòng 2, chấm thi
vòng 2
|
7 ngày
|
Thông báo kết quả thi vòng 2
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền tuyển dụng (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC)
|
3 ngày
|
Tiếp nhận đơn phúc khảo (Đối
với hình thức thi viết)
|
15 ngày
|
Chấm thi phúc khảo (Đối với
hình thức thi viết)
|
3 ngày
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
báo cáo người đứng đầu cơ quan tuyển dụng xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng
viên chức
|
3 ngày
|
Ban hành Thông báo công khai
kết quả tuyển dụng viên chức (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC)
|
5 ngày
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
thông báo kết quả tuyển dụng viên chức (trên trang thông tin điện tử
và niêm yết công khai tại cơ quan tuyển dụng; đồng thời gửi thông báo bằng
văn bản đến người dự tuyển; yêu cầu người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ
tuyển dụng)
|
30 ngày
|
B4
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận hồ sơ tuyển dụng; dự
thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức và ký kết hợp
đồng lao động có thời hạn đối với người trúng tuyển
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
xin ý kiến trình lãnh đạo phòng
|
Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm
theo dự thảo)
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư cơ quan, đơn vị
|
Văn bản phát hành (Quyết
định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức)
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức của cơ quan, đơn vị
tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ
|
Đính kèm kết quả (scan
quyết định tuyển dụng)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
135 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
tiếp nhận vào làm viên chức
- Thời gian giải quyết: 90 ngày
làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả các sở, ngành thuộc UBND tỉnh
|
Kèm theo bản scan hồ sơ
|
30 ngày (thu hồ sơ)
tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng
trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về
phòng chuyên môn
|
B2
|
Bộ phận tham mưu về công tác
cán bộ của các sở, ngành
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
trình lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm dự
thảo)
|
4,5 ngày
|
B3
|
Thành lập Hội đồng tiếp nhận
vào làm viên, Hội đồng làm việc theo quy định tại Nghị định số Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức và Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ Nội vụ;.....
|
45 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng;
ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức
|
Chuyên viên thụ lý (dự thảo
văn bản chuyển lãnh đạo phòng)
|
Dự thảo văn bản (kèm dự
thảo)
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo các sở, ngành phê duyệt
giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo các sở, ngành phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư các sở, ngành
|
Văn bản phát hành (Quyết
định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả các sở, ngành trả kết quả
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả các sở, ngành trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan quyết
định tiếp nhận vào làm viên chức)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
90 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẤP HUYỆN:
3 THỦ TỤC
1. Thi
tuyển viên chức:
- Thời hạn giải quyết: 158 ngày
làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự
tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng
viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cơ quan, đơn vị
|
Kèm theo bản scan phiếu đăng
ký dự tuyển
|
30 ngày theo thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm
dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao
về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức
|
B2
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự
tuyển
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự
tuyển phục vụ công tác tuyển dụng
|
Tổng hợp danh sách chuyển hội
đồng thi tuyển viên chức
|
1 ngày
|
B3
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
làm việc
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
|
Thành lập Hội đồng thi tuyển.
Quyết định thành lập Hội đồng (Đính kèm lên phần mềm DVC tỉnh)
|
3 ngày
|
Thành lập Ban Kiểm tra phiếu
đăng ký dự tuyển (Đính kèm lên phần mềm DVC tỉnh)
|
3 ngày
|
Ban Kiểm tra phiếu kiểm tra
phiếu dự tuyển
|
7 ngày
|
Đăng tải công khai danh sách
và triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 1 (Đính kèm Thông báo lên
phần mềm DVC tỉnh)
|
15 ngày
|
Tổ chức thi vòng 1
|
1 ngày
|
Hội đồng thông báo danh sách
và triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2 (Đính kèm Thông báo lên
phần mềm DVC tỉnh)
|
3 ngày
|
Đăng tải công khai danh sách
và triệu tập thí sinh dự thi vòng 2
|
15 ngày
|
Tổ chức thi vòng 2, chấm thi
vòng 2
|
7 ngày
|
Thông báo kết quả thi vòng 2
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền tuyển dụng (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC tỉnh).
|
3 ngày
|
Tiếp nhận đơn phúc khảo (Đối
với hình thức thi viết)
|
15 ngày
|
Chấm thi phúc khảo (Đối
với hình thức thi viết)
|
3 ngày
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
báo cáo người đứng đầu cơ quan tuyển dụng xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng
viên chức
|
3 ngày
|
Ban hành Thông báo công khai
kết quả tuyển dụng viên chức (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC
tỉnh)
|
7 ngày
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
thông báo kết quả tuyển dụng viên chức (trên trang thông tin điện tử và
niêm yết công khai tại cơ quan tuyển dụng; đồng thời gửi thông báo bằng văn bản
đến người dự tuyển; yêu cầu người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng)
|
30 ngày
|
B4
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận hồ sơ tuyển dụng; dự
thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức và ký kết hợp
đồng lao động có thời hạn đối với người trúng tuyển
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
xin ý kiến trình lãnh đạo phòng
|
Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm
theo dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư cơ quan, đơn vị
|
Văn bản phát hành (Quyết định
phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức )
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cơ quan, đơn vị
|
Công chức của cơ quan, đơn vị
tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ
|
Đính kèm kết quả (scan
quyết định tuyển dụng)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
158 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
xét tuyển viên chức
- Thời gian thực hiện: 135 ngày
làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự
tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng
viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cơ quan, đơn vị
|
Kèm theo bản scan phiếu đăng
ký dự tuyển
|
30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi
tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công
chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu
công tác tuyển dụng viên chức
|
B2
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự
tuyển
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự
xét tuyển
|
Tổng hợp danh sách chuyển Hội
đồng tuyển dụng viên chức
|
1 ngày
|
B3
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng.
(Đính kèm Quyết định thành lập Hội đồng lên phần mềm DVC)
|
3 ngày
|
Thành lập Ban Kiểm tra phiếu
(Đính kèm lên phần mềm DVC tỉnh)
|
3 ngày
|
Ban Kiểm tra phiếu kiểm tra
phiếu
|
7 ngày
|
Lập danh sách và thông báo
triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển vòng 2 (Đính kèm Thông báo
lên phần mềm DVC)
|
3 ngày
|
Thông báo triệu tập thí sinh
dự vòng 2
|
15 ngày
|
Tổ chức thi vòng 2, chấm thi
vòng 2
|
7 ngày
|
Thông báo kết quả thi vòng 2
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền tuyển dụng (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC)
|
3 ngày
|
Tiếp nhận đơn phúc khảo (Đối
với hình thức thi viết)
|
15 ngày
|
Chấm thi phúc khảo (Đối với
hình thức thi viết)
|
3 ngày
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
báo cáo người đứng đầu cơ quan tuyển dụng xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng
viên chức
|
3 ngày
|
Ban hành Thông báo công khai
kết quả tuyển dụng viên chức (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC)
|
5 ngày
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
thông báo kết quả tuyển dụng viên chức (trên trang thông tin điện tử và
niêm yết công khai tại cơ quan tuyển dụng; đồng thời gửi thông báo bằng văn bản
đến người dự tuyển; yêu cầu người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng)
|
30 ngày
|
B4
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận hồ sơ tuyển dụng; dự
thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức và ký kết hợp
đồng lao động có thời hạn đối với người trúng tuyển
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
xin ý kiến trình lãnh đạo phòng
|
Văn bản dự thảo xin ý kiến
(kèm theo dự thảo)
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư cơ quan, đơn vị
|
Văn bản phát hành (Quyết định
phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức)
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức của cơ quan, đơn vị
tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ
|
Đính kèm kết quả (scan quyết
định tuyển dụng)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
135 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
tiếp nhận vào làm viên chức
- Thời gian giải quyết: 90 ngày
làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo bản scan hồ sơ
|
30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi
tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công
chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn
|
B2
|
Phòng Nội vụ huyện, thành phố
kiểm tra thẩm định hồ sơ, tổng hợp hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
|
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
trình lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
4,5 ngày
|
B3
|
Thành lập Hội đồng tiếp nhận
vào làm viên, Hội đồng làm việc theo quy định tại Nghị định số Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức và Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ Nội vụ;
.....
|
45 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng;
ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức
|
Chuyên viên thụ lý (dự thảo
văn bản chuyển lãnh đạo phòng)
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND huyện, thành phố
|
Văn bản phát hành (Quyết định
phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố trả kết quả
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan quyết
định tiếp nhận vào làm viên chức)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
90 ngày
|