ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 762/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 27 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 25/9/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 472/QĐ-UBND
ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày
15/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính được
sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
949/TTr-SNV ngày 20 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định
này danh mục các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Nội vụ, cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục
thủ tục hành chính:
- Thay thế 03 thủ tục
hành chính cấp tỉnh và cấp huyện lĩnh vực viên chức;
- Bãi bỏ 01 thủ tục
hành chính cấp tỉnh lĩnh vực viên chức.
Các thủ tục hành chính này đã được
công bố tại Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 28/02/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ.
2. Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính:
- Thay thế 03 quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp
huyện lĩnh vực viên chức;
- Bãi bỏ 01 quy trình
nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực viên
chức.
Các quy trình nội bộ,
quy trình điện tử này đã được phê duyệt tại Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày
15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền
giải quyết của ngành Nội vụ.
(Danh mục thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
kèm theo).
Trường hợp thủ tục
hành chính công bố tại Quyết định này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực
hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 28/02/2024,
Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên
giá trị pháp lý.
Điều
3. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm
tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc
thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận
và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội
vụ cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố lên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ,
UBND cấp huyện thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục
hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính được thay thế, gỡ bỏ thủ tục hành chính, quy trình nội
bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố
theo
Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
Thực
hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng
dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nội vụ, Thông tin và truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài
PT- TH
Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, THNC, KGVX, HCC, CTTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIÊN CHỨC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã TTHC được
thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú[[1]]
|
|
Lĩnh vực công chức,
viên chức
|
1.
|
Thủ tục thi tuyển
viên chức
(mã TTHC 1.005388)
|
1.012299
|
Thủ tục thi tuyển
viên chức
(Tên trên Cổng
dịch vụ công quốc gia:
Thủ tục thi tuyển
viên chức (Nghị định 85/2023/NĐ-CP))
|
Nộp trực tiếp Phiếu
đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo
đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
|
210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định theo quy định:
+ Đối với ĐVSN công
lập bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư và ĐVSN công lập bảo đảm chi thường
xuyên thì người đứng đầu ĐVSN công lập tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên
chức.
+ Đối với ĐVSN công
lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSN công lập do Nhà nước bảo đảm
chi thường xuyên thì cơ quan có thẩm quyền quản lý ĐVSN công lập thực hiện việc
tuyển dụng viên chức hoặc phân cấp cho người đứng đầu ĐVSN công lập thực hiện.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Như trên.
|
Phí dự tuyển dụng
viên chức:
- Dưới 100 thí sinh
mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới
500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở
lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày
25/11/2019.
- Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020.
- Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức.
- Thông tư số
92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng
hạng công chức, viên chức.
|
Nội
dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức.
|
2.
|
Thủ tục xét
tuyển viên chức
(Mã TTHC
1.005392)
|
1.012300
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
(Tên trên Cổng
dịch vụ công quốc gia:
Thủ tục xét tuyển viên chức
(85/2023/NĐ-CP))
|
Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển
tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính
hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền tuyển dụng.
|
180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định theo quy định:
+ Đối với ĐVSN công
lập bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư và ĐVSN công lập bảo đảm chi thường
xuyên thì người đứng đầu ĐVSN công lập thực hiện việc tuyển dụng viên chức.
+ Đối với ĐVSN công
lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSN công lập do Nhà nước bảo đảm
chi thường xuyên thì cơ quan có thẩm quyền quản lý ĐVSN công lập thực hiện việc
tuyển dụng viên chức hoặc phân cấp cho người đứng đầu ĐVSN công lập thực hiện.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Như trên.
|
Phí dự tuyển dụng
viên chức:
- Dưới 100 thí sinh
mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới
500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu
300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày
25/11/2019.
- Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020.
- Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức.
- Thông tư số
92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng
hạng công chức, viên chức.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
3.
|
Thủ tục tiếp
nhận vào làm viên chức (mã TTHC 1.005393)
|
1.012301
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không
giữ chức vụ quản lý
(Tên trên Cổng dịch
vụ công quốc gia: Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản
lý)
|
Nộp tại trụ sở cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng.
|
Không quy định thời gian cụ thể
|
1. Cơ quan có thẩm
quyền quyết định theo quy định: người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
tuyển dụng.
2. Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
|
Không quy định
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày
25/11/2019.
- Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020.
- Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức.
- Thông tư số
92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng
hạng công chức, viên chức.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực viên chức
|
1
|
1.005394
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày
12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
Phần
I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC THAY THẾ CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Mã TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ
|
Tình trạng cấu hình
trên phần mềm Egov
|
Trang
|
Lĩnh vực công chức, viên chức
|
1
|
Thủ tục thi tuyển
viên chức
(mã TTHC
1.005388)
|
1.012299
|
Thủ tục thi tuyển
viên chức
(Tên trên Cổng
dịch vụ công quốc gia:
Thủ tục thi tuyển
viên chức (Nghị định 85/2023/NĐ-CP))
|
210 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực
tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông
tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
|
Thay
thế
|
5
|
2
|
Thủ tục xét tuyển
viên chức
(Mã TTHC
1.005392)
|
1.012300
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
(Tên trên
Cổng dịch vụ công quốc gia:
Thủ tục xét tuyển viên chức
(85/2023/NĐ-CP))
|
180 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực
tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
|
Thay
thế
|
7
|
3
|
Thủ tục
tiếp nhận vào làm viên chức (mã TTHC 1.005393)
|
1.012301
|
Thủ tục tiếp nhận
vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
Không quy
định thời gian cụ thể
|
Nộp tại trụ
sở cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
|
Thay
thế
|
9
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI
BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực viên chức
|
1
|
1.005394
|
Thủ tục thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Phần
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
Lĩnh vực viên chức
1. Thủ
tục thi tuyển viên chức
(Tên trên Cổng dịch vụ
công quốc gia: Thủ tục thi tuyển viên chức (Nghị định 85/2023/NĐ-CP))
a) Thời hạn giải quyết:
thời
gian giải quyết từng nội dung công việc trong quy trình xét tuyển được thực hiện
theo lưu đồ dưới đây.
b) Lưu đồ giải quyết:
2. Thủ
tục xét tuyển viên chức
(Tên trên Cổng dịch vụ công quốc gia: Thủ tục xét
tuyển viên chức (85/2023/NĐ-CP))
a) Thời hạn giải quyết: thời gian giải
quyết từng nội dung công việc trong quy trình xét tuyển được thực hiện theo lưu
đồ dưới đây.
b) Lưu đồ giải quyết:
3. Thủ
tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
(Tên trên Cổng dịch vụ công quốc gia: Thủ tục tiếp
nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý)
a) Thời hạn giải quyết: thời gian giải
quyết từng nội dung công việc trong quy trình xét tuyển được thực hiện theo lưu
đồ dưới đây.
b) Lưu đồ giải quyết: