Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 543/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 17 tháng 02 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2022;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 170/TTr-SLĐTBXH ngày 19/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo: 18.717 hộ; Tỷ lệ hộ nghèo: 10,44%;
- Tổng số hộ cận nghèo: 9.984 hộ; Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,57%.
(Có các Biểu mẫu số liệu kết quả rà soát kèm theo).
Điều 2. Số lượng, tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội năm 2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Đơn vị |
Tổng số hộ dân cư cuối năm 2021 |
Kết quả rà soát chính thức |
||||
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
||||||
Số hộ |
Nhân khẩu |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3/1% |
5 |
6=5/1% |
|
Chung toàn tỉnh |
179.218 |
713.403 |
18.717 |
10,44 |
9.984 |
5,57 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
24.319 |
98.441 |
472 |
1,94 |
1.518 |
6,24 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
6.686 |
26.376 |
90 |
1,35 |
247 |
3,69 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
14.905 |
56.670 |
453 |
3,04 |
634 |
4,25 |
4 |
Huyện Đakrông |
11.565 |
48.914 |
5.687 |
49,17 |
895 |
7,74 |
5 |
Huyện Gio Linh |
21.888 |
90.568 |
1.700 |
7,77 |
1.306 |
5,97 |
6 |
Huyện Hải Lăng |
24.750 |
101.586 |
1.286 |
5,20 |
1.245 |
5,03 |
7 |
Huyện Hướng Hóa |
22.793 |
100.596 |
6.768 |
29,69 |
1.603 |
7,03 |
8 |
Huyện Triệu Phong |
25.177 |
92.148 |
1.257 |
4,99 |
1.413 |
5,61 |
9 |
Huyện Vĩnh Linh |
27.116 |
98.027 |
1.001 |
3,69 |
1.118 |
4,12 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
19 |
77 |
3 |
15,79 |
5 |
26,32 |
I |
Khu vực thành thị |
54.078 |
215.621 |
1.785 |
3,30 |
2.720 |
5,03 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
24.319 |
98.441 |
472 |
1,94 |
1.518 |
6,24 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
5.456 |
21.542 |
70 |
1,28 |
199 |
3,65 |
3 |
Huyện Cam Lộ |
2.095 |
8.433 |
36 |
1,72 |
94 |
4,49 |
4 |
Huyện Đakrông |
1.342 |
5.305 |
403 |
30,03 |
79 |
5,89 |
5 |
Huyện Gio Linh |
3.470 |
13.898 |
187 |
5,39 |
170 |
4,90 |
6 |
Huyện Hải Lăng |
2.585 |
10.361 |
78 |
3,02 |
110 |
4,26 |
7 |
Huyện Hướng Hóa |
6.160 |
26.639 |
366 |
5,94 |
301 |
4,89 |
8 |
Huyện Triệu Phong |
1.165 |
4.294 |
30 |
2,58 |
34 |
2,92 |
9 |
Huyện Vĩnh Linh |
7.486 |
26.708 |
143 |
1,91 |
215 |
2,87 |
II |
Khu vực nông thôn |
125.140 |
497.782 |
16.932 |
13,53 |
7.264 |
5,80 |
1 |
Thị xã Quảng Trị |
1.230 |
4.834 |
20 |
1,63 |
48 |
3,90 |
2 |
Huyện Cam Lộ |
12.810 |
48.237 |
417 |
3,26 |
540 |
4,22 |
3 |
Huyện Đakrông |
10.223 |
43.609 |
5.284 |
51,69 |
816 |
7,98 |
4 |
Huyện Gio Linh |
18.418 |
76.670 |
1.513 |
8,21 |
1.136 |
6,17 |
5 |
Huyện Hải Lăng |
22.165 |
91.225 |
1.208 |
5,45 |
1.135 |
5,12 |
6 |
Huyện Hướng Hóa |
16.633 |
73.957 |
6.402 |
38,49 |
1.302 |
7,83 |
7 |
Huyện Triệu Phong |
24.012 |
87.854 |
1.227 |
5,11 |
1.379 |
5,74 |
8 |
Huyện Vĩnh Linh |
19.630 |
71.319 |
858 |
4,37 |
903 |
4,60 |
9 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
19 |
77 |
3 |
15,79 |
5 |
26,32 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU
GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Đơn vị |
Phân tổ |
Tổng số hộ nghèo đầu năm 2021 |
Diễn biến giảm hộ nghèo |
Diễn biến tăng hộ nghèo |
Tổng số hộ nghèo cuối năm 2021 |
|||||
Số hộ thoát nghèo |
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập với hộ khác,… |
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo |
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo khó khăn đột xuất trong năm |
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ … |
|||||||
Trở thành hộ CN |
Vượt chuẩn CN |
Tái nghèo |
Phát sinh mới |
||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
CHUNG TOÀN TỈNH |
Hộ |
12.505 |
446 |
356 |
104 |
2.717 |
0 |
4.396 |
5 |
18.717 |
Nhân khẩu |
52.227 |
1.680 |
1.310 |
721 |
11.440 |
0 |
17.757 |
508 |
78.221 |
||
1 |
Thành phố Đông Hà |
Hộ |
429 |
46 |
18 |
4 |
69 |
|
42 |
|
472 |
Nhân khẩu |
1.417 |
172 |
61 |
41 |
296 |
|
160 |
12 |
1.611 |
||
2 |
Thị xã Quảng Trị |
Hộ |
82 |
8 |
6 |
|
12 |
|
10 |
|
90 |
Nhân khẩu |
236 |
24 |
20 |
5 |
35 |
|
33 |
|
255 |
||
3 |
Huyện Cam Lộ |
Hộ |
405 |
26 |
14 |
1 |
43 |
|
46 |
|
453 |
Nhân khẩu |
927 |
70 |
22 |
21 |
137 |
|
141 |
21 |
1.113 |
||
4 |
Huyện Đakrông |
Hộ |
3.271 |
47 |
41 |
20 |
886 |
|
1.638 |
|
5.687 |
Nhân khẩu |
16.194 |
197 |
176 |
173 |
4.102 |
|
6.540 |
238 |
26.528 |
||
5 |
Huyện Gio Linh |
Hộ |
1.036 |
20 |
16 |
6 |
333 |
|
370 |
3 |
1.700 |
Nhân khẩu |
3.164 |
70 |
49 |
30 |
1.159 |
|
1.277 |
7 |
5.458 |
||
6 |
Huyện Hải Lăng |
Hộ |
993 |
55 |
11 |
35 |
191 |
|
202 |
1 |
1.286 |
Nhân khẩu |
2.045 |
124 |
15 |
112 |
392 |
|
626 |
6 |
2.818 |
||
7 |
Huyện Hướng Hóa |
Hộ |
4.480 |
119 |
150 |
12 |
879 |
|
1.690 |
|
6.768 |
Nhân khẩu |
23.649 |
601 |
718 |
234 |
4.336 |
|
7.925 |
140 |
34.497 |
||
8 |
Huyện Triệu Phong |
Hộ |
1.003 |
45 |
45 |
15 |
132 |
|
226 |
1 |
1.257 |
Nhân khẩu |
2.309 |
150 |
108 |
44 |
401 |
|
519 |
47 |
2.974 |
||
9 |
Huyện Vĩnh Linh |
Hộ |
805 |
80 |
55 |
11 |
172 |
|
170 |
|
1.001 |
Nhân khẩu |
2.282 |
272 |
141 |
61 |
582 |
|
527 |
37 |
2.954 |
||
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
Hộ |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
3 |
Nhân khẩu |
4 |
|
|
|
|
|
9 |
|
13 |
||
|
KHU VỰC THÀNH THỊ |
Hộ |
1.347 |
105 |
37 |
17 |
369 |
0 |
170 |
3 |
1.730 |
Nhân khẩu |
4.681 |
329 |
119 |
185 |
1.519 |
0 |
627 |
48 |
6.242 |
||
1 |
Thành phố Đông Hà |
Hộ |
429 |
46 |
18 |
4 |
69 |
|
42 |
0 |
472 |
Nhân khẩu |
1.417 |
172 |
61 |
41 |
296 |
|
160 |
12 |
1.611 |
||
2 |
Thị xã Quảng Trị |
Hộ |
62 |
8 |
3 |
|
12 |
|
7 |
|
70 |
Nhân khẩu |
189 |
24 |
9 |
1 |
35 |
|
19 |
|
209 |
||
3 |
Huyện Cam Lộ |
Hộ |
38 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
36 |
Nhân khẩu |
118 |
5 |
1 |
6 |
3 |
|
4 |
|
113 |
||
4 |
Huyện Đakrông |
Hộ |
207 |
2 |
|
|
153 |
|
45 |
|
403 |
Nhân khẩu |
893 |
11 |
|
36 |
699 |
|
135 |
13 |
1.693 |
||
5 |
Huyện Gio Linh |
Hộ |
135 |
1 |
6 |
0 |
53 |
|
3 |
3 |
187 |
Nhân khẩu |
421 |
5 |
15 |
5 |
154 |
|
68 |
5 |
623 |
||
6 |
Huyện Hải Lăng |
Hộ |
83 |
|
|
10 |
1 |
|
4 |
|
78 |
Nhân khẩu |
170 |
|
|
19 |
6 |
|
7 |
|
164 |
||
7 |
Huyện Hướng Hóa |
Hộ |
280 |
18 |
7 |
2 |
62 |
|
51 |
|
366 |
Nhân khẩu |
1.259 |
81 |
25 |
75 |
291 |
|
211 |
18 |
1.598 |
||
8 |
Huyện Triệu Phong |
Hộ |
28 |
6 |
1 |
|
4 |
|
5 |
|
30 |
Nhân khẩu |
85 |
22 |
1 |
|
14 |
|
12 |
|
88 |
||
9 |
Huyện Vĩnh Linh |
Hộ |
129 |
9 |
7 |
2 |
21 |
|
11 |
|
143 |
Nhân khẩu |
366 |
25 |
20 |
6 |
83 |
|
33 |
5 |
436 |
||
|
KHU VỰC NÔNG THÔN |
Hộ |
11.114 |
354 |
313 |
85 |
2.341 |
0 |
4.227 |
2 |
16.932 |
Nhân khẩu |
47.309 |
1.335 |
1.178 |
532 |
9.859 |
0 |
17.108 |
455 |
71.686 |
||
1 |
Thị xã Quảng Trị |
Hộ |
20 |
|
3 |
|
|
|
3 |
|
20 |
Nhân khẩu |
47 |
|
11 |
4 |
|
|
14 |
|
46 |
||
2 |
Huyện Cam Lộ |
Hộ |
367 |
24 |
13 |
|
42 |
|
45 |
|
417 |
Nhân khẩu |
809 |
65 |
21 |
15 |
134 |
|
137 |
21 |
1.000 |
||
3 |
Huyện Đakrông |
Hộ |
3.064 |
45 |
41 |
20 |
733 |
|
1.593 |
|
5.284 |
Nhân khẩu |
15.301 |
186 |
176 |
137 |
3.403 |
|
6.405 |
225 |
24.835 |
||
4 |
Huyện Gio Linh |
Hộ |
901 |
19 |
10 |
6 |
280 |
|
367 |
|
1.513 |
Nhân khẩu |
2.743 |
65 |
34 |
25 |
1.005 |
|
1.209 |
2 |
4.835 |
||
5 |
Huyện Hải Lăng |
Hộ |
910 |
55 |
11 |
25 |
190 |
|
198 |
1 |
1.208 |
Nhân khẩu |
1.875 |
124 |
15 |
93 |
386 |
|
619 |
6 |
2.654 |
||
6 |
Huyện Hướng Hóa |
Hộ |
4.200 |
101 |
143 |
10 |
817 |
|
1.639 |
|
6.402 |
Nhân khẩu |
22.390 |
520 |
693 |
159 |
4.045 |
|
7.714 |
122 |
32.899 |
||
7 |
Huyện Triệu Phong |
Hộ |
975 |
39 |
44 |
15 |
128 |
|
221 |
1 |
1.227 |
Nhân khẩu |
2.224 |
128 |
107 |
44 |
387 |
|
507 |
47 |
2.886 |
||
8 |
Huyện Vĩnh Linh |
Hộ |
676 |
71 |
48 |
9 |
151 |
|
159 |
|
858 |
Nhân khẩu |
1.916 |
247 |
121 |
55 |
499 |
|
494 |
32 |
2.518 |
||
9 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
Hộ |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
3 |
Nhân khẩu |
4 |
|
|
|
|
|
9 |
|
13 |