Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành

Số hiệu 06/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/01/2024
Ngày có hiệu lực 03/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Lê Đoài
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 03 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định Quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;

Thông tư số 02/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 142/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:

Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo) trên địa bàn tỉnh: 3,85%; Tổng số hộ: 24.844 hộ. Trong đó:

- Tỷ lệ hộ nghèo: 1,09%; Tổng số hộ nghèo: 7.041 hộ.

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 2,76%; Tổng số hộ cận nghèo: 17.803 hộ.

(có các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo rà soát định kỳ năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội trong năm 2024.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTB&XH;
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, MTTQ tỉnh;
- Thành viên BCĐ thực hiện các CTMTQG tỉnh;
- Sở LĐTBXH, Cục Thống kê tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP2, VP7.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Lê Đoài

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO RÀ SOÁT ĐỊNH KỲ NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TH-HN-HCN

TT

Huyện/Thành phố

Tổng số hộ dân cư

Kết quả rà soát

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/1

I

Khu vực thành thị

66.595

229.954

682

1,02

992

1,49

1

Thành phố Nam Định

66.595

229.954

682

1,02

992

1,49

II

Khu vực nông thôn

578.194

1.901.683

6.359

1,10

16.811

2,91

1

Huyện Hải Hậu

99.905

302.662

1.338

1,34

3.130

3,13

2

Huyện Giao Thủy

67.773

230.724

727

1,07

2.039

3,01

3

Huyện Xuân Trường

61.057

209.463

477

0,78

1.182

1,94

4

Huyện Trực Ninh

66.536

219.425

691

1,04

2.500

3,76

5

Huyện Nam Trực

61.311

199.073

708

1,15

1.203

1,96

6

Huyện Nghĩa Hưng

64.118

205.733

292

0,46

2.399

3,74

7

Huyện Ý Yên

80.196

278.242

1.373

1,71

2.651

3,31

8

Huyện Vụ Bản

44.390

148.459

385

0,87

1.050

2,37

9

Huyện Mỹ Lộc

25.246

82.279

260

1,03

458

1,81

10

TP Nam Định

7.662

25.623

108

1,41

199

2,60

 

Tổng cộng (I + II)

644.789

2.131.637

7.041

1,09

17.803

2,76

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

[...]