Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 32/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/01/2024
Ngày có hiệu lực 04/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Phạm S
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 04 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ về quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 137/TTr-SLĐTBXH ngày 29/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau (chi tiết theo các phụ lục đính kèm):

1. Hộ nghèo:

Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh 3.912 hộ, chiếm tỷ lệ 1,09% số hộ toàn tỉnh. Trong đó: hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số 2.642 hộ, chiếm tỷ lệ 3,24% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số toàn tỉnh.

2. Hộ cận nghèo:

Tổng số hộ cận nghèo toàn tỉnh 7.433 hộ, chiếm tỷ lệ 2,07% số hộ toàn tỉnh. Trong đó: hộ cận nghèo đồng bào dân tộc thiểu số 4.483 hộ, chiếm tỷ lệ 5,51% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số.

3. Nghèo đa chiều:

a) Tổng số hộ nghèo đa chiều toàn tỉnh 11.345 hộ (trong đó: hộ nghèo 3.912 hộ, hộ cận nghèo 7.433 hộ), chiếm tỷ lệ 3,16% số hộ toàn tỉnh (trong đó: tỷ lệ hộ nghèo 1,09%, tỷ lệ hộ cận nghèo 2,07%).

b) Tổng số hộ nghèo đa chiều dân tộc thiểu số toàn tỉnh 7.125 hộ (trong đó: hộ nghèo dân tộc thiểu số 2.642 hộ, hộ cận nghèo dân tộc thiểu số 4.483 hộ), chiếm tỷ lệ 8,75% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số toàn tỉnh (trong đó: tỷ lệ hộ nghèo dân tộc thiểu số 3,24%, tỷ lệ hộ cận nghèo dân tộc thiểu số 5,51%).

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trong năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Huyện, thành phố

Tổng số hộ dân
(tại thời điểm rà soát)

Kết quả rà soát

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ
cận nghèo

Nghèo đa chiều

Tổng số hộ DTTS

Tổng số hộ nghèo DTTS

Tổng số hộ cận nghèo DTTS

Nghèo đa chiều
DTTS

Số hộ

Số khẩu

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Số khẩu

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/1

7=3+5

8=4+6

9

10

11

12=11/9

13

14=13/9

15=11+13

16=12+14

1

TP. Đà Lạt

69.727

232.117

-

-

-

-

-

-

1.779

6.253

-

-

-

 

-

-

2

TP. Bảo Lộc

46.251

173.185

84

0,18

350

0,76

434

0,94

1.650

6.110

12

0,73

66

4,00

78

4,73

3

Huyện Lạc Dương

7.908

32.997

202

2,55

352

4,45

554

7,01

5.123

21.834

201

3,92

345

6,73

546

10,66

4

Huyện Đơn Dương

24.585

112.763

-

-

196

0,80

196

0,80

6.984

36.143

 

-

115

1,65

115

1,65

5

Huyện Đức Trọng

49.754

201.410

393

0,79

1.040

2,09

1.433

2,88

15.487

67.277

262

1,69

646

4,17

908

5,86

6

Huyện Lâm Hà

37.920

149.583

869

2,29

1.449

3,82

2.318

6,11

7.819

35.783

488

6,24

776

9,92

1.264

16,17

7

Huyện Di Linh

41.701

172.326

824

1,98

1.270

3,05

2.094

5,02

15.892

67.667

563

3,54

754

4,74

1.317

8,29

8

Huyện Bảo Lâm

33.827

127.277

628

1,86

1.230

3,64

1.858

5,49

10.999

40.139

410

3,73

650

5,91

1.060

9,64

9

Huyện Đạ Huoai

9.919

34.659

24

0,24

16

0,16

40

0,40

1.933

7.815

16

0,83

5

0,26

21

1,09

10

Huyện Đạ Tẻh

12.873

53.110

109

0,85

264

2,05

373

2,90

3.101

13.144

48

1,55

86

2,77

134

4,32

11

Huyện Cát Tiên

10.272

36.252

155

1,51

189

1,84

344

3,35

2.145

8.848

63

2,94

78

3,64

141

6,57

12

Huyện Đam Rông

14.626

60.537

624

4,27

1.077

7,36

1.701

11,63

8.510

41.924

579

6,80

962

11,30

1.541

18,11

Tổng cộng

359.363

1.386.216

3.912

1,09

7.433

2,07

11.345

3,16

81.422

352.937

2.642

3,24

4.483

5,51

7.125

8,75

 

Mẫu số 7.1 BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Huyện, thành phố

Tổng số hộ dân
 (tại thời điểm rà soát)

Kết quả rà soát

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4

5

6

I

Khu vực thành thị

147.769

543.286

384

0,26

924

0,63

1

TP. Đà Lạt

62.962

207.290

-

-

-

-

2

TP. Bảo Lộc

28.965

111.351

24

0,08

131

0,45

3

Huyện Lạc Dương

3.192

12.674

6

0,19

51

1,60

4

Huyện Đơn Dương

6.707

27.975

-

-

23

0,34

5

Huyện Đức Trọng

12.466

55.070

15

0,12

39

0,31

6

Huyện Lâm Hà

8.394

33.055

153

1,82

358

4,26

7

Huyện Di Linh

6.414

26.532

48

0,75

102

1,59

8

Huyện Bảo Lâm

5.291

20.484

20

0,38

67

1,27

9

Huyện Đạ Huoai

4.239

14.270

6

0,14

6

0,14

10

Huyện Đạ Tẻh

4.373

18.165

47

1,07

88

2,01

11

Huyện Cát Tiên

4.766

16.420

65

1,36

59

1,24

II

Khu vực nông thôn

211.594

842.930

3.528

1,67

6.509

3,08

1

TP. Đà Lạt

6.765

24.827

-

-

-

-

2

TP. Bảo Lộc

17.286

61.834

60

0,35

219

1,27

3

Huyện Lạc Dương

4.716

20.323

196

4,16

301

6,38

4

Huyện Đơn Dương

17.878

84.788

-

-

173

0,97

5

Huyện Đức Trọng

37.288

146.340

378

1,01

1.001

2,68

6

Huyện Lâm Hà

29.526

116.528

716

2,42

1.091

3,70

7

Huyện Di Linh

35.287

145.794

776

2,20

1.168

3,31

8

Huyện Bảo Lâm

28.536

106.793

608

2,13

1.163

4,08

9

Huyện Đạ Huoai

5.680

20.389

18

0,32

10

0,18

10

Huyện Đạ Tẻh

8.500

34.945

62

0,73

176

2,07

11

Huyện Cát Tiên

5.506

19.832

90

1,63

130

2,36

12

Huyện Đam Rông

14.626

60.537

624

4,27

1.077

7,36

III

Tổng cộng (I+II)

359.363

1.386.216

3.912

1,09

7.433

2,07

1

TP. Đà Lạt

69.727

232.117

-

-

-

-

2

TP. Bảo Lộc

46.251

173.185

84

0,18

350

0,76

3

Huyện Lạc Dương

7.908

32.997

202

2,55

352

4,45

4

Huyện Đơn Dương

24.585

112.763

-

-

196

0,80

5

Huyện Đức Trọng

49.754

201.410

393

0,79

1.040

2,09

6

Huyện Lâm Hà

37.920

149.583

869

2,29

1.449

3,82

7

Huyện Di Linh

41.701

172.326

824

1,98

1.270

3,05

8

Huyện Bảo Lâm

33.827

127.277

628

1,86

1.230

3,64

9

Huyện Đạ Huoai

9.919

34.659

24

0,24

16

0,16

10

Huyện Đạ Tẻh

12.873

53.110

109

0,85

264

2,05

11

Huyện Cát Tiên

10.272

36.252

155

1,51

189

1,84

12

Huyện Đam Rông

14.626

60.537

624

4,27

1.077

7,36

[...]