Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 520/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 19/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Đặng Ngọc Quỳnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên: Số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2020; số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020; số 240/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 21/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.591.943 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
9.699.188 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.993.330 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.705.858 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
892.755 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
892.755 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.566.943 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.674.188 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.741.154 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.650.127 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
5.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
199.899 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
77.008 |
7 |
Nhiệm vụ chi của các năm trước |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
892.755 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
268.650 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
624.105 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
25.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
26.247 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp |
8.785 |
3 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
IV |
Từ nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ) |
17.462 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.952.025 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.059.270 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
892.755 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
892.755 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
7.927.025 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.473.001 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.454.024 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.334.874 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
119.150 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
25.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.093.942 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.639.918 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.454.024 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.334.874 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
119.150 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
6.093.942 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
5.493.109 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
600.833 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
585.833 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
15.000 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên: Số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2020; số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020; số 240/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 21/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.591.943 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
9.699.188 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.993.330 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.705.858 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
892.755 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
892.755 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.566.943 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.674.188 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.741.154 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.650.127 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
5.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
199.899 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
77.008 |
7 |
Nhiệm vụ chi của các năm trước |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
892.755 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
268.650 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
624.105 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
25.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
26.247 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp |
8.785 |
3 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
IV |
Từ nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ) |
17.462 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.952.025 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.059.270 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
892.755 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
892.755 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
7.927.025 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.473.001 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.454.024 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.334.874 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
119.150 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
25.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.093.942 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.639.918 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.454.024 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.334.874 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
119.150 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
6.093.942 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
5.493.109 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
600.833 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
585.833 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
15.000 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU (I+II+III) |
14.865.000 |
9.699.188 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
10.565.000 |
9.699.188 |
|
TRONG ĐÓ: SỐ THU TRỪ TIỀN SDĐ, XỔ SỐ |
8.450.000 |
7.584.188 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
234.000 |
217.753 |
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương |
200.000 |
186.070 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
186.000 |
172.980 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
0 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
13.000 |
12.090 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
1.2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương |
34.000 |
31.683 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
24.100 |
22.413 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
0 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.000 |
8.370 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
900 |
900 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
2.200.000 |
2.048.450 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
724.000 |
673.320 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.000 |
930 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.440.000 |
1.339.200 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
35.000 |
35.000 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.733.000 |
3.463.230 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.548.000 |
1.439.640 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.115.000 |
1.027.650 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
10.000 |
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.058.000 |
983.940 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
12.000 |
12.000 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
3.1 |
Thu từ các doanh nghiệp và tổ chức kinh doanh |
3.637.000 |
3.383.180 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.453.500 |
1.351.755 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.114.500 |
1.036.485 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.058.000 |
983.940 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
11.000 |
11.000 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
3.2 |
Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh |
73.000 |
67.960 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
71.500 |
66.495 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
465 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
|
- Thu khác |
|
0 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
950.000 |
883.500 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
410.000 |
141.825 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
257.500 |
0 |
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
152.500 |
141.825 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
415.000 |
415.000 |
7 |
Phí - lệ phí |
70.000 |
47.000 |
|
Bao gồm: - Trung ương |
23.000 |
0 |
|
- Địa phương |
47.000 |
47.000 |
|
Tr.đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
2.000 |
0 |
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
0 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
26.000 |
26.000 |
10 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
235.000 |
235.000 |
|
Tr đó: Thu từ các hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.104.000 |
2.104.000 |
|
- Thu do Cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc trung ương quản lý |
|
0 |
|
- Thu do Cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc địa phương quản lý |
2.104.000 |
2.104.000 |
12 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN |
|
0 |
13 |
Thu từ hoạt động xổ số |
11.000 |
11.000 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước |
17.000 |
6.430 |
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép |
15.100 |
4.530 |
|
Tr.đó: + Tài nguyên khoáng sản |
11.500 |
0 |
|
+ Tài nguyên nước |
3.600 |
0 |
|
- Cơ quan địa phương cấp phép |
1.900 |
1.900 |
15 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
0 |
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép |
|
0 |
|
- Cơ quan địa phương cấp phép |
|
0 |
16 |
Thu khác ngân sách |
130.000 |
70.000 |
|
Bao gồm: - Trung ương |
60.000 |
0 |
|
- Địa phương |
70.000 |
70.000 |
|
Tr.đó: - Thu phạt vi phạm ATGT |
35.000 |
0 |
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện |
15.000 |
0 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
30.000 |
30.000 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
|
|
19 |
Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
4.300.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
3.921.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
10.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
365.000 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
4.000 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu từ nguồn bảo vệ đất trồng lúa |
30.000 |
30.000 |
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.566.943 |
4.473.001 |
6.093.942 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
9.674.188 |
3.580.246 |
6.093.942 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
2.741.154 |
1.086.004 |
1.655.150 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.741.154 |
1.086.004 |
1.655.150 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.650.127 |
2.352.931 |
4.297.196 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.379.315 |
462.483 |
1.916.832 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
30.371 |
30.371 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
5.000 |
5.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
199.899 |
79.804 |
120.095 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
77.008 |
55.507 |
21.501 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
892.755 |
892.755 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
268.650 |
268.650 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
624.105 |
624.105 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.927.025 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
3.454.024 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.473.001 |
I |
Chi đầu tư phát triển (2) |
1.690.954 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.690.954 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.640.736 |
1 |
Quốc phòng |
158.875 |
2 |
An ninh |
62.250 |
3 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
462.483 |
4 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
30.371 |
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
429.888 |
6 |
Sự nghiệp văn hóa - thể dục - thể thao |
82.714 |
7 |
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
48.492 |
8 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
210.320 |
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
35.658 |
10 |
Sự nghiệp kinh tế |
430.210 |
11 |
Quản lý hành chính nhà nước, đảng, tổ chức chính trị - xã hội |
565.276 |
12 |
Chi khác ngân sách |
25.000 |
13 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) |
44.200 |
14 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi của các năm trước giãn sang năm |
54.999 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (3) |
5.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (3) |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
79.804 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
55.507 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
4.473.001 |
1.466.504 |
2.596.536 |
5.000 |
1.000 |
79.804 |
55.507 |
268.650 |
224.450 |
44.200 |
0 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1.690.954 |
1.466.504 |
|
|
|
|
|
224.450 |
224.450 |
|
|
II |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
2.640.736 |
|
2.596.536 |
|
|
|
|
44.200 |
|
44.200 |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
364.658 |
|
364.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.672.898 |
|
31.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
320.496 |
|
320.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Trường THPT Văn Lâm |
13.361 |
|
13.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Trường THPT Trưng Vương |
11.988 |
|
11.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Trường THPT Mỹ Hào |
13.465 |
|
13.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 |
Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật |
11.852 |
|
11.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5 |
Trường THPT Yên Mỹ |
12.348 |
|
12.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6 |
Trường THPT Triệu Quang Phục |
9.682 |
|
9.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7 |
Trường THPT Minh Châu |
8.703 |
|
8.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8 |
Trường THPT Văn Giang |
14.675 |
|
14.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.9 |
Trường THPT Dương Quảng Hàm |
11.042 |
|
11.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.10 |
Trường THPT Khoái Châu |
24.871 |
|
24.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.11 |
Trường THPT Trần Quang Khải |
10.356 |
|
10.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.12 |
Trường THPT Nguyễn Siêu |
10 049 |
|
10.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.13 |
Trường THPT Kim Động |
11.986 |
|
11.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.14 |
Trường THPT Đức Hợp |
9.834 |
|
9.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.15 |
Trường THPT Nghĩa Dân |
7.769 |
|
7.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.16 |
Trường THPT Ân Thi |
13.757 |
|
13.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.17 |
Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn |
10.972 |
|
10.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.18 |
Trường THPT Phạm Ngũ Lão |
8.492 |
|
8.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.19 |
Trường THPT Phù Cừ |
13.610 |
|
13.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.20 |
Trường THPT Nam Phù Cừ |
8.596 |
|
8.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.21 |
Trường THPT Tiên Lữ |
13.447 |
|
13.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.22 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
10.123 |
|
10.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.23 |
Trường THCS và THPT Hoàng Hoa Thám |
12.714 |
|
12.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.24 |
Trường THPT Hưng Yên |
14.710 |
|
14.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.25 |
Trường THPT chuyên Hưng Yên |
27.426 |
|
27.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.26 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
4.668 |
|
4.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2017-2025" |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đề án "Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng GD&ĐT giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025" |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
32.488 |
|
32.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường CĐ KTKT Tô Hiệu |
22.376 |
|
22.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh |
19.287 |
|
19.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng y tế |
8.588 |
|
8.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
41.639 |
|
41.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ |
5.402 |
|
5.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
5.866 |
|
5.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Trung tâm kỹ thuật TC đo lường chất lượng |
1.297 |
|
1.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
956 |
|
956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ |
1.151 |
|
1.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
26.967 |
|
26.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi quốc phòng |
179.065 |
|
179.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
68.260 |
|
68.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dự bị động viên |
20.365 |
|
20.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Huấn luyện và xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ |
55.250 |
|
55.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
KP đền bù, giải phóng mặt bằng Dự án Trung tâm huấn luyện DBĐV tỉnh Hưng Yên (nguồn TW bổ sung có mục tiêu) |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Bảo đảm cơ sở hạ tầng, vật chất, chế độ, tiêu chuẩn, định mức thực hiện nhiệm vụ tập huấn, bồi dưỡng, đào tạo các đối tượng phục vụ công tác quân sự quốc phòng địa phương |
20.190 |
|
20.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi an ninh (Công an tỉnh) |
62.250 |
|
62.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Y tế |
440.248 |
|
440.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Cơ quan Sở Y tế |
10.360 |
|
10.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
357.388 |
|
357.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
1.397 |
|
1.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.2 |
Bệnh viện đa khoa Phố Nối |
9.347 |
|
9.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.3 |
Bệnh viện Sản - Nhi |
4.753 |
|
4.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.4 |
Bệnh viện Mắt |
5.075 |
|
5.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.5 |
Bệnh viện Tâm thần kinh |
11.221 |
|
11.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.6 |
Bệnh viện Phổi |
6.864 |
|
6.864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.7 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
11.345 |
|
11.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.8 |
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới |
15.077 |
|
15.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.9 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
1.513 |
|
1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.10 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
26.376 |
|
26.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.11 |
TT KN thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
4.876 |
|
4.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.12 |
Trung tâm Pháp y |
5.048 |
|
5.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.13 |
Trung tâm Bảo vệ, CSSK cán bộ |
20.686 |
|
20.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.14 |
Chi cục dân số KHHGĐ |
5.260 |
|
5.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.15 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
7.348 |
|
7.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.16 |
Trung tâm y tế TP Hưng Yên |
21.698 |
|
21.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.17 |
Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ |
19.564 |
|
19.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.18 |
Trung tâm y tế huyện Phù Cừ |
19.669 |
|
19.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.19 |
Trung tâm y tế huyện Ân Thi |
27.786 |
|
27.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.20 |
Trung tâm y tế huyện Kim Động |
21.929 |
|
21.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.21 |
Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
31.748 |
|
31.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.22 |
Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào |
17.397 |
|
17.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.23 |
Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ |
23.634 |
|
23.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.24 |
Trung tâm y tế huyện Văn Lâm |
21.613 |
|
21.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.25 |
Trung tâm y tế huyện Văn Giang |
16.164 |
|
16.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Hoạt động thi đua, khen thưởng ngành Y tế |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo (Trong đó, KP hoạt động của quỹ 200trđ) |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đối ứng dự án hỗ trợ y tế tỉnh HY từ nguồn vốn vay NH thế giới |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Mua sắm vật tư, hóa chất, tài sản, TTB y tế ... |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Hỗ trợ mua bảo hiểm trách nhiệm trong KCB |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Kinh phí triển khai lập hồ sơ khám, quản lý sức khỏe toàn dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (thực hiện tiếp năm 2019) |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà vệ sinh của các bệnh viện, các Trung tâm y tế huyện, thành phố |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
102.149 |
|
102.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Cơ quan Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
16.316 |
|
16.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
60.033 |
|
60.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.1 |
Nhà hát chèo |
12.953 |
|
12.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.2 |
Trung tâm văn hóa tỉnh |
4.543 |
|
4.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.3 |
Thư viện tỉnh |
5.630 |
|
5.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.4 |
Bảo tàng tỉnh |
5.513 |
|
5.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.5 |
TT phát hành phim và chiếu bóng |
2.945 |
|
2.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.6 |
Ban quản lý di tích |
2.724 |
|
2.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.7 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch |
3.119 |
|
3.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2.8 |
TT Huấn luyện và thi đấu TDTT |
25.706 |
|
25.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 |
Tôn tạo, tu bổ và chống xuống cấp di tích cấp Quốc gia theo Đề án UBND tỉnh phê duyệt (đã bao gồm TW bổ sung có mục tiêu 1.300 trđ cho đình Hoan Ái, miếu Mái - chùa Dưỡng Phú, chùa Triều Dương, đình Đại Đồng (đình Tam Giang), đình Vân Ngoại) |
10.300 |
|
10.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4 |
Tôn tạo, tu bổ và chống xuống cấp di tích Chùa Diều, phường An Tảo, TP Hưng Yên |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5 |
Hoạt động Thể dục Thể thao khác |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đài phát thanh & truyền hình |
48.492 |
|
48.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
58.838 |
|
58.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Cơ quan Sở Tài nguyên - Môi trường |
6.186 |
|
6.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
13.298 |
|
13.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2.1 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
658 |
|
658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2.2 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
8.123 |
|
8.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2.3 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
1.853 |
|
1.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2.4 |
Chi cục quản lý đất đai |
2.664 |
|
2.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
SN tài nguyên |
4.354 |
|
4.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
147.318 |
|
147.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Cơ quan Sở Nông nghiệp và PTNT |
15.971 |
|
15.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Các đơn vị trực thuộc |
131.347 |
|
131.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.1 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
12.352 |
|
12.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.2 |
Chi cục Kiểm lâm |
2.114 |
|
2.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
16.214 |
|
16.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.4 |
Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản |
10.172 |
|
10.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.5 |
Chi cục QL đê điều và PCLB |
8.059 |
|
8.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.6 |
Chi cục thú y |
37.727 |
|
37.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.7 |
Chi cục thủy lợi |
1.703 |
|
1.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.8 |
Chi cục Thủy sản |
6.167 |
|
6.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.9 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
2.987 |
|
2.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.10 |
Trung tâm Khuyến nông |
11.298 |
|
11.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2.11 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT |
2.077 |
|
2.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.3 |
Các Đề án do Sở NN&PTNT thực hiện |
20.477 |
|
20.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giao thông Vận tải |
89.754 |
|
89.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Cơ quan Sở Giao thông Vận tải |
11.487 |
|
11.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 |
Thanh tra giao thông |
5.054 |
|
5.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 |
Ban ATGT |
3.648 |
|
3.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4 |
Sự nghiệp giao thông |
67.552 |
|
67.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường bộ |
60.764 |
|
60.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường sông |
5.186 |
|
5.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động Trạm KTTT xe lưu động |
1.602 |
|
1.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5 |
BQL bến xe, bến thủy |
1.513 |
|
1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6 |
TT đăng kiểm xe cơ giới HY |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.7 |
Văn phòng Quỹ BTĐB (Chi hoạt động) |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
10.945 |
|
10.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Cơ quan Sở Kế hoạch & Đầu tư |
7.164 |
|
7.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 |
TT Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
3.781 |
|
3.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở công thương |
23.758 |
|
23.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Cơ quan Sở Công thương |
22.595 |
|
22.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2 |
TT khuyến công và xúc tiến thương mại |
1.163 |
|
1.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
20.112 |
|
20.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Văn phòng UBND tỉnh |
51.147 |
|
51.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh |
46.449 |
|
46.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2 |
Trung tâm Tin học - Công báo |
2.804 |
|
2.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3 |
Trung tâm Hội nghị tỉnh |
1.894 |
|
1.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
9.723 |
|
9.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Xây dựng |
6.420 |
|
6.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Cơ quan Sở Xây dựng |
4.887 |
|
4.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2 |
Thanh tra Xây dựng |
1.533 |
|
1.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Tư pháp |
20.338 |
|
20.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Cơ quan Sở Tư pháp |
16.457 |
|
16.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3.881 |
|
3.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Tài chính |
20.987 |
|
20.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Nội vụ |
33.934 |
|
33.934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Cơ quan Sở Nội vụ |
16.963 |
|
16.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
3.403 |
|
3.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3 |
Ban Tôn giáo |
2.178 |
|
2.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.4 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
3.215 |
|
3.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5 |
TT Lưu trữ lịch sử |
1.175 |
|
1.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.6 |
Kinh phí khen thưởng tỉnh (Ban Thi đua Khen thưởng - Sở Nội vụ) |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
BQL các khu công nghiệp |
3.755 |
|
3.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19.421 |
|
19.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1 |
Cơ quan Sở Thông tin và Truyền thông |
13.859 |
|
13.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2 |
TT Công nghệ thông tin và Truyền thông |
5.562 |
|
5.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
182.570 |
|
182.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Cơ quan Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
26.997 |
|
26.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2 |
Chi Sự nghiệp (Sở LĐTBXH) |
62.480 |
|
62.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3 |
Các đơn vị trực thuộc |
82.093 |
|
82.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội và công tác xã hội |
9.564 |
|
9.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.2 |
TT điều dưỡng, chăm sóc Người có công |
3.339 |
|
3.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.3 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
3.705 |
|
3.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.4 |
Cơ sở Điều trị Nghiện ma túy |
14.390 |
|
14.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.5 |
Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Tiên Lữ |
14.261 |
|
14.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.6 |
Trường PHCN và dạy nghề cho NKT Khoái Châu |
13.170 |
|
13.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.7 |
Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh |
18.411 |
|
18.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3.8 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
5.253 |
|
5.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.4 |
KP thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng TT Điều dưỡng tâm thần kinh (nguồn TW bổ sung có mục tiêu) |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
BQL Khu Đại học Phố Hiến |
2.520 |
|
2.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Quỹ phát triển đất HY |
1.109 |
|
1.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Kinh phí Đảng (Tỉnh ủy) |
165.018 |
|
165.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
11.619 |
|
11.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
11.993 |
|
11.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31.1 |
Cơ quan Tỉnh đoàn |
8.694 |
|
8.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31.2 |
Nhà thiếu nhi |
3.299 |
|
3.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Nông dân tỉnh |
8.601 |
|
8.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Phụ nữ |
8.757 |
|
8.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Cựu chiến binh |
2.959 |
|
2.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
3.117 |
|
3.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Nhà báo |
2.206 |
|
2.206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Chữ thập đỏ |
5.208 |
|
5.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Đông y |
1.806 |
|
1.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Người mù |
920 |
|
920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Ban đại diện người cao tuổi |
983 |
|
983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.874 |
|
2.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Liên Hiệp các Hội KH&KT |
1.629 |
|
1.629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Luật gia |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội khuyến học |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hiệp Hội doanh nghiệp |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hỗ trợ các đơn vị khác |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Chi thường xuyên khác |
221.958 |
|
221.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.1 |
Bù thủy lợi phí |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.2 |
Kinh phí bảo vệ đất trồng lúa |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.3 |
Chi sự nghiệp kinh tế khác |
24.958 |
|
24.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.4 |
KP quản lý, bảo trì đường bộ |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.5 |
Khác |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) |
44.200 |
|
|
|
|
|
|
44.200 |
|
44.200 |
|
51 |
Nguồn thực hiện các chính sách an sinh xã hội, BHYT, BHXH ... |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi của các năm trước giãn sang năm 2020 |
54.999 |
|
54.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1) |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1) |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
79.804 |
|
|
|
|
79.804 |
|
|
|
|
|
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
55.507 |
|
|
|
|
|
55.507 |
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Mã số dự án đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||
Tổng số vốn |
Trong đó: |
||||||||||
Nguồn vốn trong nước |
Nguồn vốn nước ngoài |
||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
|
|
295.500 |
192.700 |
102.800 |
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
192.700 |
192.700 |
|
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG |
|
|
|
|
|
|
147.900 |
147.900 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
77.800 |
77.800 |
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) |
H. VL; MH; ÂT |
TP.HY |
15.699 m |
2016-2020 |
7605503 |
2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
60.000 |
60.000 |
|
|
2 |
Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
H. PC |
H.VL; MH; ÂT |
|
2016-2020 |
7578517 |
3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
4.800 |
4.800 |
|
|
3 |
Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
H. ÂT; PC |
H.PC |
1.657m |
2016-2020 |
|
2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
4 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
H. ÂT |
H.ÂT; PC |
|
2016-2020 |
7586481 |
2575/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
5.000 |
5.000 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
70.100 |
70.100 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ |
H. YM |
H.YM |
|
2016-2020 |
7665347 |
1010/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
20.100 |
20.100 |
|
|
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương |
H. VL; VG |
H.VL; VG |
|
2016-2020 |
7646381 |
2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
50.000 |
50.000 |
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
|
2016-2020 |
|
2577/QĐ-UBND ngày .... |
9.000 |
9.000 |
|
|
III |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
|
9.400 |
9.400 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
9.400 |
9.400 |
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở hạ tầng Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên |
|
H.YM; PC |
|
2016-2020 |
|
2583/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
3.400 |
3.400 |
|
|
2 |
Dự án tái định cư xã Bình Minh, huyện Khoái Châu |
|
H.KC |
|
2014-2018 |
|
2684/QĐ-UBND ngày ..... |
6.000 |
6.000 |
|
|
IV |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên |
|
TP.HY |
200 giường |
2016-2020 |
|
2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
6.000 |
6.000 |
|
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU Y TẾ - DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
|
12.600 |
12.600 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
12.600 |
12.600 |
|
|
1 |
Dự án Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên |
|
TP.HY |
1.803 m2 |
2016-2020 |
|
2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
12.600 |
12.600 |
|
|
VI |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
7.800 |
7.800 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
7.800 |
7.800 |
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ) |
|
TP.HY |
|
2016-2020 |
|
2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
7.800 |
7.800 |
|
|
B |
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
|
102.800 |
|
102.800 |
|
I |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
102.800 |
|
102.800 |
|
1 |
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại thành phố Hưng Yên |
|
TP.HY |
|
2012-2016 |
7495077 |
2080/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
80.000 |
|
80.000 |
|
2 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
H.ÂT |
|
2015-2020 |
7353079 |
2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
22.800 |
|
22.800 |
|
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Mã số dự án đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||
Tổng số vốn |
Trong đó: |
||||||||||
Nguồn NSTT |
Nguồn NSTW |
||||||||||
|
TỔNG SỐ: C |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
C |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương |
H. VL; VG |
H.VL; VG |
|
2016-2020 |
7646381 |
2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
30.000 |
|
30.000 |
|
TT |
Tên dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||||
Tổng số |
Vốn NS tỉnh |
Trong đó: Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG: D |
|
|
|
|
220.000 |
129.843 |
220.000 |
|||
D |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA BQL KHU ĐẠI HỌC PHỔ BIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
37 |
|
37 |
|||
1 |
Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước nghĩa trang nhân dân thôn Phù Oanh, xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ |
H.TL |
0,028 ha |
2018-2019 |
1183/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 |
37 |
|
37 |
|||
II |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
90.120 |
- |
90.120 |
|||
1 |
Dự án đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến |
H.TL; TPHY |
4,3 Km |
2016-2020 |
2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 |
14.500 |
|
14.500 |
|||
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Bắc Nu-10 Khu Đại học Phố Hiến |
H.TL |
8,57 ha |
2016-2020 |
2232/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
14.100 |
|
14.100 |
|||
3 |
Hoàn thiện đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến |
H.TL; TPHY |
4,3 Km |
2017-2018 |
1811/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
15.260 |
|
15.260 |
|||
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Mã số dự án đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||
Tổng số vốn |
Trong đó: |
||||||||||
Nguồn vốn trong nước |
Nguồn vốn nước ngoài |
||||||||||
4 |
Khu dân cư mới Nu-9 thuộc Khu Đại học Phố Hiến |
TPHY |
9,03 ha |
2017-2020 |
927/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 |
8.890 |
|
8.890 |
|||
5 |
Khu dân cư mới Nam Nu-10, Khu Đại học Phố Hiến |
H.TL |
3,87 ha |
2017-2020 |
2516/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
26.190 |
|
26.190 |
|||
6 |
Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9, Khu Đại học Phố Hiến |
TPHY |
2,75 ha |
2018-2019 |
1242/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
11.180 |
|
11.180 |
|||
TT |
Tên dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||||
Tổng số |
Vốn NS tỉnh |
Trong đó: Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|||||||||
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
129.843 |
129.843 |
129.843 |
|||
1 |
Dự án hoàn chỉnh đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường ĐH.72) |
TPHY |
3.600m |
2019-2021 |
2438/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
28.500 |
28.500 |
28.500 |
|||
2 |
Dự án đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
TPHY |
1.700m |
2019-2023 |
2509/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
52.500 |
52.500 |
52.500 |
|||
3 |
Dự án đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
TPHY |
2.000m |
2019-2023 |
2232/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 |
48.843 |
48.843 |
48.843 |
|||
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển |
Tổng chi cân đối NS huyện |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=2+3+4+5 |
I |
TỔNG THU CÂN ĐỐI |
10.565.000 |
2.639.918 |
3.334.874 |
0 |
0 |
5.974.792 |
1 |
TP Hưng Yên |
696.000 |
328.245 |
373.112 |
|
|
701.357 |
2 |
Tiên Lữ |
275.000 |
178.348 |
329.488 |
|
|
507.836 |
3 |
Phù Cừ |
173.500 |
137.920 |
307.329 |
|
|
445.249 |
4 |
Ân Thi |
166.500 |
118.561 |
469.115 |
|
|
587.676 |
5 |
Kim Động |
155.000 |
107.943 |
372.963 |
|
|
480.906 |
6 |
Khoái Châu |
233.000 |
165.036 |
539.599 |
|
|
704.635 |
7 |
TX Mỹ Hào |
528.000 |
399.217 |
227.594 |
|
|
626.811 |
8 |
Yên Mỹ |
547.000 |
406.420 |
325.415 |
|
|
731.835 |
9 |
Văn Lâm |
480.000 |
359.108 |
172.473 |
|
|
531.581 |
10 |
Văn Giang |
626.000 |
439.120 |
217.786 |
|
|
656.906 |
11 |
Cục thuế |
6.685.000 |
0 |
0 |
|
|
0 |
II |
NGUỒN THU TIỀN BẢO VỆ ĐẤT TRỒNG LÚA |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện |
Bổ sung thực hiện các CTMTQG |
||
Tổng |
BSMT trong cân đối |
Từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa |
|||||
A |
B |
1=2+3+6 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
158.850 |
|
158.850 |
104.150 |
54.700 |
|
1 |
Thành phố Hưng Yên |
17.500 |
|
17.500 |
11.500 |
6.000 |
|
2 |
Huyện Tiên Lữ |
18.200 |
|
18.200 |
11.400 |
6.800 |
|
3 |
Huyện Phù Cừ |
16.100 |
|
16.100 |
12.100 |
4.000 |
|
4 |
Huyện Ân Thi |
18.350 |
|
18.350 |
10.950 |
7.400 |
|
5 |
Huyện Kim Động |
21.000 |
|
21.000 |
14.300 |
6.700 |
|
6 |
Huyện Khoái Châu |
17.500 |
|
17.500 |
10.500 |
7.000 |
|
7 |
Thị xã Mỹ Hào |
12.500 |
|
12.500 |
8.800 |
3.700 |
|
8 |
Huyện Yên Mỹ |
9.600 |
|
9.600 |
6.000 |
3.600 |
|
9 |
Huyện Văn Lâm |
13.600 |
|
13.600 |
8.100 |
5.500 |
|
10 |
Huyện Văn Giang |
14.500 |
|
14.500 |
10.500 |
4.000 |
|
(Nguồn vốn NSTW
Chương trình MTQG XD NTM và nguồn thu tiền SD đất)
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
Chủ đầu tư |
||
Tổng số vốn |
Trong đó: |
||||||
Nguồn NSTW |
Nguồn thu tiền SD đất |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG SỐ |
|
1.268.941 |
405.650 |
224.450 |
181.200 |
|
|
A |
HOÀN TRẢ VỐN CHO CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KCH KÊNH MƯƠNG VÀ ĐƯỜNG GTNT |
|
309.960 |
98.858 |
96.307 |
2.551 |
|
|
Hỗ trợ các dự án đã hoàn thành |
|
151.056 |
39.475 |
38.124 |
1.351 |
|
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
14.245 |
3.376 |
3.376 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu, TP, Hưng Yên |
276/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 |
4.445 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Quảng Châu |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh, TP. Hưng Yên |
44/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 |
1.983 |
1.089 |
1.089 |
|
UBND xã Hoàng Hanh |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ cuối phần đất nhà máy nước sạch đến nhà ông Lương) |
32a/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
2.638 |
173 |
173 |
|
UBND xã Phương Chiểu |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ nhà ông Tài đến đường trục xã) |
42a/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
2.950 |
485 |
485 |
|
UBND xã Phương Chiểu |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương (đoạn từ ngã tư đường Dựng đến nhà bà Tuấn) |
191A/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 |
2.229 |
629 |
629 |
|
UBND xã Liên Phương |
II |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
10.606 |
4.806 |
4.806 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ |
1369/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 |
2.228 |
1.228 |
1.228 |
|
UBND huyện Tiên Lữ |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ |
102c/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
2.807 |
1.307 |
1.307 |
|
UBND xã Hải Triều |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ |
80/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
2.691 |
991 |
991 |
|
UBND xã Thủ Sỹ |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên |
40/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
2.880 |
1.280 |
1.280 |
|
UBND xã An Viên |
III |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
23.042 |
3.768 |
3.768 |
|
|
1 |
Đường GTNT xã Minh Tân |
54/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 |
3.409 |
1.409 |
1.409 |
|
UBND xã Minh Tân |
2 |
Đường GTNT xã Tống Trân |
2287/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 |
14.504 |
130 |
130 |
|
UBND huyện Phù Cừ |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Trân (đoạn từ ĐT.378 giáp nhà ông An đến ĐT.378 giáp nhà ông Ngữ và từ nhà thờ thôn Võng Phan đến nhà ông Hùng) |
154/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; 90/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 |
2.229 |
1.229 |
1.229 |
|
UBND xã Tống Trân |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Trân (đoạn từ ĐT.378 đến nhà ông Luân thôn Trà Dương và từ nhà ông Lạc đến bãi rác thôn Trà Dương) |
110/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 91/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 |
2.900 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Tống Trân |
IV |
HUYỆN ÂN THI |
|
24.579 |
7.365 |
7.365 |
|
|
1 |
Đường GTNT xã Đặng Lễ |
1603/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
4.871 |
1.615 |
1.615 |
|
UBND huyện Ân Thi |
2 |
Đường GTNT xã Nguyễn Trãi |
1770/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 |
3.498 |
1.392 |
1.392 |
|
UBND huyện Ân Thi |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đa Lộc, huyện Ân Thi |
47a/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
2.863 |
863 |
863 |
|
UBND xã Đa Lộc |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quang Vinh, huyện Ân Thi |
42/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
2.137 |
236 |
236 |
|
UBND xã Quang Vinh |
5 |
Đường GTNT xã Hồng Quang |
1582/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 |
5.071 |
1.305 |
1.305 |
|
UBND huyện Ân Thi |
6 |
Đường GTNT xã Vân Du |
1594/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
4.017 |
1.032 |
1.032 |
|
UBND huyện Ân Thi |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyễn Trãi (đường thôn Ấp Nhân Lý) |
50c/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
2.122 |
922 |
922 |
|
UBND xã Nguyễn Trãi |
V |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
3.843 |
1.266 |
1.266 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động |
68a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.111 |
1.134 |
1.134 |
|
UBND xã Vĩnh Xá |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Thanh (đoạn từ đường bê tông nghĩa trang nhân dân Thanh Cù đến khu mộ Trần Linh Lang) |
98a/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
1.732 |
132 |
132 |
|
UBND xã Ngọc Thanh |
VI |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
25.747 |
5.848 |
5.848 |
|
|
1 |
Đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ thôn Phương Trù đến thôn Phương Mạn Đường) |
1803/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 |
3.699 |
1.218 |
1.218 |
|
UBND huyện Khoái Châu |
2 |
Đường GTNT xã Tân Châu |
3021/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 |
3.914 |
891 |
891 |
|
UBND huyện Khoái Châu |
3 |
Đường GTNT xã Phùng Hưng (từ đường 205 đến mốc đá) |
3928A/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
4.880 |
1.929 |
1.929 |
|
UBND huyện Khoái Châu |
4 |
Đường GTNT xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu |
41/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
2.840 |
610 |
610 |
|
UBND xã Phùng Hưng |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu |
46/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 |
2.986 |
448 |
448 |
|
UBND xã Hồng Tiến |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu |
50/QĐ-UBND ngày 18/10/2015 |
2.835 |
171 |
171 |
|
UBND xã Dạ Trạch |
7 |
Đường GTNT xã Thành Công (từ đường 205D đến xã Nhuế Dương) |
2998/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 |
4.593 |
581 |
581 |
|
UBND huyện Khoái Châu |
VII |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
4.895 |
2.229 |
2.229 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ |
55/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
2.100 |
1.134 |
1.134 |
|
UBND xã Hoàn Long |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập |
60a/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
2.795 |
1.095 |
1.095 |
|
UBND xã Tân Lập |
VIII |
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO) |
|
4.431 |
1.972 |
1.972 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào |
35B/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
2.215 |
756 |
756 |
|
UBND xã Hòa Phong |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cẩm Xá |
64B/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
2.216 |
1.216 |
1.216 |
|
UBND xã Cẩm Xá |
IX |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
28.510 |
5.140 |
3.789 |
1.351 |
|
1 |
Đường GTNT xã Lương Tài (từ Đông Trại đến giáp tỉnh Bắc Ninh) |
1847/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 |
9.906 |
2.201 |
2.201 |
|
UBND huyện Văn Lâm |
2 |
Đường GTNT xã Lương Tài (từ ĐH.196 (km9+500 đến thôn Tân Xuân) |
1846/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 |
6.537 |
1.436 |
1.436 |
|
UBND huyện Văn Lâm |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm |
166b/QĐ-UBND ngày 22/10/2015; 55/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 |
2.274 |
152 |
152 |
|
UBND xã Lạc Đạo |
4 |
Đường GTNT Thị trấn Như Quỳnh (từ trường Tiểu học Như Quỳnh B đến trạm biến áp thôn Hành Lạc) |
1848/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 |
9.793 |
1.351 |
|
1.351 |
UBND huyện Văn Lâm |
X |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
11.158 |
3.705 |
3.705 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Trụ (đoạn từ UBND xã Nghĩa Trụ đến thôn Lê Cao) |
3884/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 64a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.400 |
900 |
900 |
|
UBND huyện Văn Giang |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang |
64a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
2.394 |
205 |
205 |
|
UBND xã Thắng Lợi |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đoạn từ cầu Tăng Bảo II đến thôn An Lạc xã Trưng Trắc) |
3893/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 |
6.364 |
2.600 |
2.600 |
|
UBND huyện Văn Giang |
|
Hỗ trợ các dự án chuyển tiếp |
|
158.904 |
59.383 |
58.183 |
1.200 |
|
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
14.208 |
5.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương (đoạn từ ngã tư đường Dựng đến trạm biến áp Liên Phương 11) |
90a/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
2.383 |
1.000 |
1 1.000 |
|
UBND xã Liên Phương |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ chợ Vị đi bưu điện xã) |
34A/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 |
2.975 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Phương Chiểu |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Bảo Khê (đoạn 1, từ ngã ba bà Nhã đến bà Thịnh; đoạn 2, từ chợ dốc Lã đến ông Kiền; đoạn 3, từ bà Độ Thơm đến ông Dinh Phẳng) |
61/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 |
2.950 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Bảo Khê |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Hưng (đoạn 1, từ bà Tỏ đến cống cầu Tre; đoạn 2, từ quán Trỗn đến ông Phao) |
79/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
2.950 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Tân Hưng |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phương Chiểu (đoạn từ nhà ông Mến thôn Phương Trung đến nhà ông Học thôn Phương Thượng) |
35A/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
2.950 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Phương Chiểu |
II |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
8.090 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lệ Xá |
52/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; 19/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 |
2.091 |
1.891 |
1.891 |
|
UBND xã Lệ Xá |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Dũng |
78/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 14/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
2.999 |
2.000 |
2.000 |
|
UBND xã Trung Dũng |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cương Chính |
97a/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 25/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
3.000 |
2.109 |
2.109 |
|
UBND xã Cương Chính |
III |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
18.290 |
5.660 |
5.660 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhật Quang |
46a/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 14c/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 |
4.005 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Nhật Quang |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên Hòa |
156/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 145/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
5.298 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Nguyên Hòa |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa |
177/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 156/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
4.977 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Tam Đa |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tiến |
24a/QĐ-UBND ngày 02/10/2015; 05/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 |
4.010 |
1.160 |
1.160 |
|
UBND xã Minh Tiến |
IV |
HUYỆN ÂN THI |
|
26.006 |
6.723 |
6.723 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Văn Nhuệ, xã Văn Nhuệ |
44B/QĐ-UBND ngày 21/10/2015; 07/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 |
5.213 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Văn Nhuệ |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Mễ Xá và thôn Nhân Lý, xã Nguyễn Trãi |
83/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
5.681 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Nguyễn Trãi |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Trúc (đoạn từ Xuân Nguyên-Trúc Nội đến thị trấn Ân Thi) |
99C/QĐ-UBND ngày 07/10/2015; 235/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
6.150 |
723 |
723 |
|
UBND xã Xuân Trúc |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Bình Cầu, xã Quảng Lãng |
71/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 82/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
3.352 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Quảng Lãng |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đặng Xuyên, xã Đặng Lễ |
365/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; 125/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
5.610 |
1.500 |
1.500 |
|
UBND xã Đặng Lễ |
V |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
15.629 |
6.000 |
4.800 |
1.200 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hiệp Cường (đoạn từ bờ sông Điện Biên đến nhà ông Toản) |
62a/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
3.200 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Hiệp Cường |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Thanh (đoạn từ Trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh đến hướng đi cầu sông Tân Hưng) |
99/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 41a/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 |
3.064 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Ngọc Thanh |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng An (tuyến 1; từ cống quán Xoan đến kênh Ngọc Đồng xã Ngọc Thanh; tuyến 2, từ đường bê tông Đồng Bùn thôn Tả Hà đến cống giữa quán Xoan và cầu Gỗ) |
48a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.039 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Hùng An |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đồng Thanh (tuyến 1, từ trạm bơm cầu Bông đến đầu làng thôn Thanh Sầm; tuyến 2, từ đường máng N3, đến đường bê tông Thanh Sầm; tuyến 3, từ đường bê tông của cánh đồng thôn Thái Hòa đến hố rác thôn Thái Hòa) |
71A/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
3.167 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Đồng Thanh |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thị trấn Lương Bằng (tuyến 1, từ cửa nhà ông Chuân đến cửa nhà ông Điềm thôn Động Xá; tuyến 2, từ cửa nhà ông Cẩn đến đầu máng nổi mạ chuôm) |
78c/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 71/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 |
3.159 |
1.200 |
|
1.200 |
UBND thị trấn Lương Bằng |
VI |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
14.791 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ông Đình (đoạn từ cầu Bồ Đề đến giếng làng) |
38a/QĐ-UBND ngày 03/9/2015; 08/QĐ-UBND ngày 27/2/2017 |
2.950 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Ông Đình |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thành Công (đoạn 1, từ ĐH.53 thôn Hương Quất 2 đến thôn Sài Quất; đoạn 2, từ thôn Sài Quất đến đường liên thôn) |
16/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 27/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 |
2.950 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Thành Công |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Ninh (đoạn từ ĐH.56 đến cuối Nội Doanh) |
22b/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 28/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 |
2.950 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Đông Ninh |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ dốc đê bến Phương Trù đến ra Bối) |
19a/QĐ-UBND ngày 16/10/2015; 34a/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 |
2.950 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Tứ Dân |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương |
51/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; 16/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 |
2.991 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Nhuế Dương |
VII |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
14.443 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập (đoạn từ thôn Thư Thị đến thôn Liêu Hạ) |
61a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
2.924 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Tân Lập |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Hòa (đoạn qua thôn Thiên Lộc) |
46b/QĐ-UBND ngày 02/10/2015; 133/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
2.846 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Trung Hòa |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Yên Hòa |
180b/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; 15/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
2.956 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Yên Hòa |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Cường |
25a/QĐ-UBND ngày 06/10/2015; 44/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 |
2.748 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Việt Cường |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lý Thường Kiệt |
60c/QĐ-UBND ngày 13/10/2015; 22C/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 |
2.969 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Lý Thường Kiệt |
VIII |
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO) |
|
17.574 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (đường thôn Vô Ngại) |
66/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 06a/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
2.931 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Ngọc Lâm |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (đường thôn Hòa Lạc) |
33a/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; 01D/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
2.963 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Hòa Phong |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Dục (đường thôn Xuân Đào - tuyến 2) |
36/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; 02B/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
2.720 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND xã Xuân Dục |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Yên Tập, xã Nhân Hòa (đoạn từ Chùa đến nhà Côi) |
01A/08/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 |
3.263 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND phường Nhân Hòa |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (đường thôn Sài Phi) |
90D/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
2.819 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND phường Minh Đức |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đường trục thôn Yên Tập, xã Nhân Hòa |
64/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
2.878 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND phường Nhân Hòa |
IX |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
14.563 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù (đường thôn Thị Trung - tuyến 2) |
72a/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 11d/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 |
2.999 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Đình Dù |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Hưng (đoạn từ đường ĐH.15 tới thôn Mễ Đậu) |
78a/QĐ-UBND ngày 05/10/2015; 34A/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 |
2.303 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Việt Hưng |
3 |
Cải tạo, đường GTNT xã Lương Tài |
50b/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; 06b/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 |
2.947 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Lương Tài |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù (đường thôn Thị Trung) |
72b/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 11E/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 |
2.981 |
256 |
256 |
|
UBND xã Đình Dù |
5 |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Việt Hưng (đoạn từ đầu thôn Mễ Đậu tới thôn Ga) |
79a/QĐ-UBND ngày 05/10/2015; 20/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 |
1.044 |
944 |
944 |
|
UBND xã Việt Hưng |
6 |
Cải tạo, đường GTNT xã Lương Tài (đoạn từ đường ĐH.10B tới thôn Xuân Đào và đoạn từ đình làng Dinh Khuốc đến nhà ông Lự) |
49/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; 35/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
2.289 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Lương Tài |
X |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
15.310 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Liên Nghĩa (đoạn từ thôn Phi Liệt đi đê sông Hồng, đoạn từ thôn AB đến đồng đất cao, đoạn từ đường 377 đến nghĩa địa thôn Bá Khê và đoạn từ thôn AB đến thôn CD) |
66/QĐ-UBND ngày 14/10/2015; 56/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
3.626 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Liên Nghĩa |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Long Hưng (đoạn từ thôn Bạc Thượng tới thôn Bạc Hạ) |
89A/QĐ-UBND ngày 02/10/2015; 59/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
2.308 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Long Hưng |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Trụ (đoạn từ thôn Phúc Thọ đến nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tỉnh) |
31/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; 82/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
3.476 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Nghĩa Trụ |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Liên Nghĩa (đoạn từ đường 377 đến đường ĐH.26) |
67/QĐ-UBND ngày 14/10/2015; 57/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
2.907 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Liên Nghĩa |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính thôn Như Lân, xã Long Hưng |
89B/QĐ-UBND ngày 02/10/2015; 60/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
2.993 |
1.200 |
1.200 |
|
UBND xã Long Hưng |
B |
HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
894.981 |
274.442 |
95.793 |
178.649 |
|
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
52.783 |
18.600 |
8.200 |
10.400 |
|
|
Xã Hùng Cường |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng Cường (đoạn từ điểm giao đường Dốc Lã, thôn Phượng Hoàng đến điểm giao ngõ ông Úy) |
93b/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
4.323 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Hùng Cường |
2 |
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường mầm non khu trung tâm xã Hùng Cường |
99a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
6.827 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
UBND xã Hùng Cường |
|
Xã Bảo Khê |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Bảo Khê |
133/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
14.834 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
UBND xã Bảo Khê |
|
Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Cường (đoạn từ dốc ông Khải đến đường dốc ông Sử) |
2653/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
3.005 |
1.400 |
500 |
900 |
UBND xã Phú Cường |
|
Xã Quảng Châu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu (tuyến 1: từ đền Hoàng Bà đến cống ông Miến, thôn 5; Nhánh tuyến 1: từ nhà ông Thành đến nhà ông Cộng, thôn 5; Tuyến 2: từ cống xóm 8 đến cống cụ Bường; Tuyến 3: từ ngã ba đầu vườn ông Lã Định đến cống xóm 10, thôn 5) |
754a/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
12.486 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
UBND xã Quảng Châu |
|
Xã Hoàng Hanh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn từ đường công vụ cầu Hưng Hà đến đường ra bến đò Vũ Điện) |
2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
3.250 |
1.500 |
1.000 |
500 |
UBND xã Hoàng Hanh |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn 1, từ ngã 3 nhà ông Luyến đến giáp xã Tân Hưng; đoạn 2, từ ngã 4 chợ đến cống ông Phố) |
2269/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
4.950 |
2.200 |
1.000 |
1.200 |
UBND xã Hoàng Hanh |
|
Xã Liên Phương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương (đoạn từ đường ADB đến trại ông Đại) |
2685/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
3.108 |
1.500 |
700 |
800 |
UBND xã Liên Phương |
II |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
87.052 |
28.400 |
9.500 |
18.900 |
|
|
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã Đức Thắng |
74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
7.500 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
UBND xã Đức Thắng |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn An Lạc, xã Đức Thắng |
49/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 03/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
2.418 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Đức Thắng |
|
Xã Thủ Sỹ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ (đoạn từ đường bê tông xã Hồng Nam đến ngõ ông cầu, thôn Lê Bãi) |
169/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
4.500 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Thủ Sỹ |
|
Xã Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu giao thông nông thôn Trịnh Mỹ, xã Ngô Quyền |
1872/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
10.000 |
2.000 |
|
2.000 |
UBND huyện Tiên Lữ |
2 |
Xây dựng nhà lớp học 10 phòng Trường THCS Ngô Quyền |
1899/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
8.000 |
1.000 |
500 |
500 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ |
|
Xã Trung Dũng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Dũng |
2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
7.700 |
2.000 |
500 |
1.500 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ |
|
Xã Dị Chế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Dị Chế |
83/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
8.219 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
UBND xã Dị Chế |
2 |
Nhà văn hóa thôn Chế Chì, xã Dị Chế |
05/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
2.495 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Dị Chế |
|
Xã Hải Triều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường mầm non xã Hải Triều |
129/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
8.120 |
3.100 |
1.000 |
2.100 |
UBND xã Hải Triều |
|
Xã Cương Chính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường THCS xã Cương Chính |
86/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
7.500 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Cương Chính |
|
Xã An Viên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trạm Y tế xã An Viên |
05/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
5.000 |
2.300 |
500 |
1.800 |
UBND xã An Viên |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên (đoạn từ Cống Tiền Phong, giao với đường ĐH.72 đến đường trục phía Bắc) |
1988/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
7.600 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ |
|
Xã Thụy Lôi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thụy Lôi |
943/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 |
8.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Tiên Lữ |
III |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
87.632 |
24.900 |
7.900 |
17.000 |
|
|
Xã Nhật Quang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhật Quang (Đoạn 1, từ ĐH.80 đến cổng Trường tiểu học; Đoạn 2, từ ĐH.64 đến Chùa Bà; Đoạn 3, từ nhà ông Huệ đến Trường THPT Phù Cừ) |
91/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
5.514 |
2.500 |
2.000 |
500 |
UBND xã Nhật Quang |
|
Xã Đoàn Đào |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu bắc từ QL.38B sang cánh đồng Son, thôn Đông Cáp, xã Đoàn Đào |
5087/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
14.989 |
3.000 |
|
3.000 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ |
|
Xã Minh Hoàng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Minh Hoàng |
5061/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
7.880 |
2.000 |
|
2.000 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ |
|
Xã Tống Phan |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Phan (Đoạn 1, từ ĐH.87 nhà ông Quý thôn Hạ Cát đến nhà ông Vắn và từ nhà ông Âu đến nhà ông Tỉnh trên đường ĐH.87; Đoạn 2, từ nhà ông Tấc đến nhà ông Thuần, thôn Phan Xá; Đoạn 3, từ nhà trẻ thôn Tống Xá đến ngã 3 đồng Ải) |
51/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
6.000 |
1.500 |
|
1.500 |
UBND xã Tống Phan |
|
Xã Minh Tiến |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tiến (Đoạn 1, từ đường 386 đến Nghĩa trang thôn Phù Oanh; Đoạn 2, từ ngã tư Phù Oanh đến nhà ông Tuyết; Đoạn 3, từ ngã ba Kim Phương đến nhà ông Ngân) |
58a/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 |
7.170 |
2.000 |
|
2.000 |
UBND xã Minh Tiến |
1 |
Nhà lớp học 2 tầng, 4 phòng Trường mầm non xã Minh Tiến |
66a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
6.899 |
1.500 |
|
1.500 |
UBND xã Minh Tiến |
|
Xã Tam Đa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa (Đoạn từ đường 386 đến nhà ông Lưu thôn Ngũ Phúc, cánh đồng Ngói) |
81/QĐ-UBND ngày 27/10/2018 |
11.994 |
3.000 |
2.500 |
500 |
UBND xã Tam Đa |
|
Xã Tống Trân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp kênh mương vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan, xã Tống Trân |
102/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
3.525 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Tống Trân |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Tống Trân (đường giao thông vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan) |
101/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
4.263 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Tống Trân |
|
Xã Nguyên Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng, 6 phòng Trường THCS Nguyên Hòa |
5082/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.471 |
3.500 |
1.500 |
2.000 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên Hòa (Đoạn từ dốc đê thôn Thị Giang đến sân bóng thôn Hạ Đồng) |
5098/QĐ-UBND ngày 26/10/2018; 16/QĐ-BQLDA ngày 05/01/2019 |
9.927 |
2.400 |
900 |
1.500 |
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ |
IV |
HUYỆN ÂN THI |
|
119.223 |
42.900 |
11.900 |
31.000 |
|
|
Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Tiền Phong |
76/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.197 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
UBND xã Tiền Phong |
|
Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường Tiểu học xã Đa Lộc |
113a/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
10.400 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
UBND xã Đa Lộc |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn (GTNT) thôn Bình Nguyên, xã Đa Lộc |
4393b/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 |
5.500 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Đa Lộc |
|
Xã Văn Nhuệ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Văn Nhuệ |
93B/QĐ-UBND ngày 27/10/2018 |
9.403 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
UBND xã Văn Nhuệ |
|
Xã Hồng Quang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng Quang (đoạn từ nhà ông Quang đến Đồng Chuột, thôn Vũ Dương) |
40/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
3.745 |
1.700 |
1.000 |
700 |
UBND xã Hồng Quang |
|
Xã Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
|
|
|
1 |
12 Phòng học Trường THCS Hồ Tùng Mậu |
4387b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
10.158 |
2.900 |
500 |
2.400 |
UBND huyện Ân Thi |
|
Xã Hồng Vân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Hồng Vân |
82/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
5.689 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Hồng Vân |
|
Xã Xuân Trúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường THCS xã Xuân Trúc |
282a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
9.911 |
3.000 |
500 |
2.500 |
UBND xã Xuân Trúc |
2 |
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường Tiểu học xã Xuân Trúc |
279c/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
8.910 |
3.000 |
500 |
2.500 |
UBND xã Xuân Trúc |
|
Xã Đào Dương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Đào Dương |
36/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 |
6.601 |
3.000 |
500 |
2.500 |
UBND xã Đào Dương |
|
Xã Hạ Lễ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn 5, xã Hạ Lễ |
44/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
2.177 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Hạ Lễ |
|
Xã Quảng Lãng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Lãng (đoạn từ thôn Bình Cầu 1 đến đường 62 và đoạn từ UBND xã đến trạm y tế xã) |
65/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
3.416 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Quảng Lãng |
2 |
Xây dựng công trình nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Quảng Lãng |
66/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
6.116 |
3.000 |
500 |
2.500 |
UBND xã Quảng Lãng |
|
Xã Quang Vinh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học - Trường Tiểu học xã Quang Vinh |
155/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
5.011 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Quang Vinh |
|
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Bắc Sơn (đoạn 1: từ đường bê tông cũ gần ĐT.384 đến điểm giao với đường ra bãi rác thôn An Đỗ; đoạn 2: từ điểm lớp mầm non thôn An Khải đến ĐT.382) |
4318b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
13.651 |
4.800 |
1.400 |
3.400 |
UBND huyện Ân Thi |
|
Xã Cẩm Ninh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 6 phòng học, Trường THCS xã Cẩm Ninh |
60/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
4.495 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Cẩm Ninh |
|
Xã Bãi Sậy |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học Trường tiểu học xã Bãi Sậy |
41a/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
4.843 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Bãi Sậy |
V |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
93.257 |
26.963 |
10.200 |
16.763 |
|
|
Xã Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phạm Ngũ Lão (đoạn 1, từ đầu đường 38 đến cống Chân Tràng; đoạn 2, từ cống Chân Tràng đến đường Nghè) |
86d/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
3.085 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Phạm Ngũ Lão |
|
Xã Nhân La |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhân La (đoạn từ cây đa mả chết đến cánh đồng chè) |
77a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
3.386 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Nhân La |
|
Xã Ngọc Thanh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường Tiểu học xã Ngọc Thanh |
12/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
4.671 |
1.763 |
500 |
1.263 |
UBND xã Ngọc Thanh |
|
Xã Thọ Vinh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thọ Vinh (đoạn từ ngã tư chợ đến đường 378) |
52A1/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.096 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
UBND xã Thọ Vinh |
2 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Thọ Vinh |
52B/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
7.500 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Thọ Vinh |
|
Xã Vũ Xá |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Vũ Xá |
45b/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 |
7.000 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Vũ Xá |
2 |
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường Tiểu học xã Vũ Xá |
43b/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
7.500 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Vũ Xá |
3 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường THCS xã Vũ Xá |
43c/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
7.500 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Vũ Xá |
|
Xã Mai Động |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mai Động (đoạn từ cây xăng đến ngã ba đường Vùng) |
55b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
5.313 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Mai Động |
2 |
Nhà văn hóa xã Mai Động |
42/QĐ-UBND ngày 18/11/2018 |
7.000 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Mai Động |
3 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường THCS xã Mai Động |
56/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
7.000 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Mai Động |
|
Xã Nghĩa Dân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường THCS xã Nghĩa Dân |
67/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 |
8.500 |
1.900 |
900 |
1.000 |
UBND xã Nghĩa Dân |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (đoạn từ Đường Cao ra Đồng Bãi, đoạn từ Lãng đến Đồng Dở và đoạn từ đường liên xã đến bờ sông Điện Biên) |
86b/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
4.802 |
1.800 |
800 |
1.000 |
UBND xã Nghĩa Dân |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (tuyến 1: từ đường Đống Lâm đi đường trục xã đến bờ sông Điện Biên; tuyến 2: từ đường Sép Hàng đi từ đường trục xã đến bờ sông Điện Biên) |
97/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 |
3.104 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Nghĩa Dân |
|
Xã Toàn Thắng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng -Trường Tiểu học xã Toàn Thắng |
92C/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
7.800 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Toàn Thắng |
VI |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
133.404 |
42.201 |
15.401 |
26.800 |
|
|
Xã Thuần Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thuần Hưng (đoạn từ nhà ông Năng thôn 3 đi nhà ông Vẽ thôn 1 và kiên cố hóa kênh mương dọc tuyến) |
68/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
12.512 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
UBND xã Thuần Hưng |
|
Xã Nhuế Dương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương (đoạn 1, từ ĐH.59 đến đầu Làng Quan Xuyên; đoạn 2, nối từ đường Làng Quan Xuyên đến đầu Làng thôn Sài Quất) |
02/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
5.500 |
2.500 |
500 |
2.000 |
UBND xã Nhuế Dương |
|
Xã Đại Tập |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Đại Tập |
05/QĐ-UBND ngày 03/8/2019 |
6.000 |
2.500 |
500 |
2.000 |
UBND xã Đại Tập |
|
Xã Thành Công |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Thành Công |
06/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
6.000 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Thành Công |
|
Xã Bình Kiều |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm non khu trung tâm xã Bình Kiều |
278d/QĐ-UBND ngày 12/02/2019 |
9.778 |
1.700 |
700 |
1.000 |
UBND xã Bình Kiều |
2 |
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường THCS xã Bình Kiều |
278C/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 |
8.431 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
UBND xã Bình Kiều |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Bình Kiều (đoạn từ nhà ông Lưu, thôn An Cảnh đến nhà ông Hòa Đon, thôn Ninh Vũ) |
229A/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
3.937 |
1.100 |
600 |
500 |
UBND xã Bình Kiều |
|
Xã Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Tân Dân |
23E/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 |
9.662 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
UBND xã Tân Dân |
|
Xã Hàm Tử |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hàm Tử (đoạn từ nhà ông Chiền đến đường ĐH.54) |
36B/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
4.800 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Hàm Tử |
|
Xã Tứ Dân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ cống 3 ngách đến đầu ruộng nhà ông Huy gốc Lim) |
65/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
4.561 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Tứ Dân |
2 |
Nhà văn hóa xã Tứ Dân |
39/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
10.023 |
3.000 |
500 |
2.500 |
UBND xã Tứ Dân |
|
Xã Đông Tảo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Tảo |
71/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 |
5.317 |
1.601 |
601 |
1.000 |
UBND xã Đông Tảo |
2 |
Nhà lớp học 2 tầng, 6 phòng Trường THCS xã Đông Tảo |
56A/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
4.061 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Đông Tảo |
|
Xã Chí Tân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn từ nhà Tuyết Doãn, thôn Nghi Xuyên đến nhà ông Hợi, thôn Cốc Phong) |
66/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
3.545 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Chí Tân |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn từ quán ông Hời đến ĐH.51; đoạn từ Trạm Y tế xã đi bãi rác Tân Hưng) |
65/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
3.110 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Chí Tân |
3 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học xã Chí Tân |
48/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 |
5.278 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Chí Tân |
|
Xã Việt Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Hòa (đoạn từ đường WB đến bờ sông Tây Tân Hưng) |
5808/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 |
3.000 |
900 |
500 |
400 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Khoái Châu |
|
Xã Đông Kết |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Kết (đoạn từ Trường THCS Đông Kết đến đường ĐT.383) |
5807/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 |
3.000 |
900 |
500 |
400 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Khoái Châu |
|
Xã Hồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Hồng Tiến |
68/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
8.108 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
UBND xã Hồng Tiến |
|
Xã Phùng Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường THCS xã Phùng Hưng |
60/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 |
4.200 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Phùng Hưng |
|
Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Thổ Khối xã Đồng Tiến |
07/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 |
1.731 |
800 |
300 |
500 |
UBND xã Đồng Tiến |
2 |
Nhà văn hóa thôn Kim Tháp xã Đồng Tiến |
05/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 |
1.746 |
800 |
300 |
500 |
UBND xã Đồng Tiến |
|
Xã Dạ Trạch |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non xã Dạ Trạch |
48b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
9.104 |
2.900 |
1.400 |
1.500 |
UBND xã Dạ Trạch |
VII |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
122.574 |
31.600 |
11.892 |
19.708 |
|
|
Xã Đồng Than |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học 3 tầng 8 phòng Trường THCS xã Đồng Than |
152/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
14.990 |
3.500 |
1.500 |
2.000 |
UBND xã Đồng Than |
2 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học 8 phòng Trường mầm non xã Đồng Than |
151/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
14.990 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
UBND xã Đồng Than |
|
Xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các thôn: Mễ Thượng, Mễ Hạ, Bình Phú, Tân Phú, Từ Hồ và rãnh thoát nước thôn Từ Tây, xã Yên Phú |
139a/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
14.444 |
2.600 |
1.000 |
1.600 |
UBND xã Yên Phú |
|
Xã Hoàn Long |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Hoàn Long |
53B/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
9.082 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
UBND xã Hoàn Long |
2 |
Cải tạo, nâng cấp cầu Tây vào thôn Chấn Đông và thôn Đại Hạnh xã Hoàn Long |
27B/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 |
5.680 |
2.000 |
|
2.000 |
UBND xã Hoàn Long |
|
Xã Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã Lý Thường Kiệt |
76a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
7.273 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Lý Thường Kiệt |
2 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học 10 phòng Trường mầm non xã Lý Thường Kiệt |
104/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
11.000 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Lý Thường Kiệt |
|
Xã Tân Việt |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (thôn Yến Đô) |
125b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
14.502 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
UBND xã Tân Việt |
2 |
Nhà văn hóa thôn Lãng Cầu, xã Tân Việt |
125c/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
2.200 |
1.000 |
500 |
500 |
UBND xã Tân Việt |
|
Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học xã Yên Hòa |
186/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
8.000 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Yên Hòa |
|
Xã Minh Châu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Minh Châu |
120b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
7.000 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
UBND xã Minh Châu |
|
Xã Liêu Xá |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liêu Xá |
81b/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
7.869 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
UBND xã Liêu Xá |
|
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập |
36b/QĐ-UBND ngày 28/4/2019 |
5.544 |
2.000 |
892 |
1.108 |
UBND xã Tân Lập |
VIII |
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO) |
|
72.738 |
21.900 |
8.500 |
13.400 |
|
|
Xã Minh Đức (nay là Phường Minh Đức) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến cống T12; Đoạn 2, từ QL5 đến ông Phục, thôn Phong Cốc; Đoạn 3, từ cổng trạm y tế xã đến ông Phương, thôn Sài Phi) |
104b/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
14.960 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
UBND xã Minh Đức (nay là UBND phường Minh Đức) |
|
Xã Hòa Phong |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến kênh T12 đồng H; Đoạn 2, từ kênh Văn Lâm đến cánh đồng Sắn; Đoạn 3, từ cống tiêu Phúc Lâm đến kênh Văn Lâm; Đoạn 4, từ đường bê tông đến kênh T12) |
76M/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
10.000 |
3.400 |
1.400 |
2.000 |
UBND xã Hòa Phong |
|
Xã Bạch Sam (nay là Phường Bạch Sam) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Bạch Sam |
39/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 |
4.442 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND phường Bạch Sam |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT phường Bạch Sam (đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa TDP Đọ và đoạn từ nhà ông Họa đến nhà ông Toản, TDP Phan) |
98/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
12.000 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
UBND phường Bạch Sam |
|
Xã Ngọc Lâm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (thôn Phúc Bố: đoạn từ đường Kim Sơn đến cống ông Đàm; đoạn từ đường Kim Sơn đến bãi rác Phúc Bố) |
49/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 |
3.591 |
900 |
400 |
500 |
UBND xã Ngọc Lâm |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (Đoạn 1, thôn Vô Ngại: đoạn từ gần bãi rác thôn Vô Ngại đến gần đê Kim Sơn; Đoạn 2, thôn Vô Ngại, đoạn từ đê Kim Sơn đến cánh đồng; Đoạn 3, thôn Vô Ngại, đoạn trên cánh đồng Bống; Đoạn 4, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Trạm bơm Phúc Bố; Đoạn 5, đoạn từ nhà ông Hùng thôn Vô Ngại đến cánh đồng Xuân Dục; Đoạn 6, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Nho Lâm) |
74A/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
12.000 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
UBND xã Ngọc Lâm |
|
Xã Phùng Chí Kiên (nay là Phường Phùng Chí Kiên) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phùng Chí Kiên (đoạn từ Cầu Máng nổi đến Khu giãn dân thôn Đào Du) |
63/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 |
1.250 |
600 |
200 |
400 |
UBND phường Phùng Chí Kiên |
|
Xã Hưng Long |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (Đoạn 1, thôn Tân Hưng: từ ruộng ông Thường đến mương Trần Thành Ngọ; Đoạn 2, thôn Thuần Xuyên: từ cánh đồng tốt đến trại Kích; Đoạn 3, thôn Tân Hưng, từ đường 387 đến nhà ông Hiền; Đoạn 4, thôn Vinh Quang: từ gần nhà ông Việt đến đê Kim Sơn; Đoạn 5, từ nhà ông Khoa đến đường bê tông; Đoạn 6, từ nhà trẻ Đồng Thanh đến nhà bà Lán Điển) |
30đ/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
14.495 |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
UBND xã Hưng Long |
IX |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
66.838 |
18.600 |
6.600 |
12.000 |
|
|
Xã Đình Dù |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường mầm non xã Đình Dù |
60/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 |
10.826 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
UBND xã Đình Dù |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù |
73/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 |
14.427 |
4.000 |
1.000 |
3.000 |
UBND xã Đình Dù |
|
Xã Minh Hải |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học Minh Hải |
348E/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.425 |
2.700 |
1.200 |
1.500 |
UBND xã Minh Hải |
|
Xã Chỉ Đạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học Trường Tiểu học Chỉ Đạo |
153H/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.425 |
2.700 |
1.200 |
1.500 |
UBND xã Chỉ Đạo |
|
Xã Việt Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Việt Hưng |
98/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
8.486 |
3.500 |
1.500 |
2.000 |
UBND xã Việt Hưng |
|
Xã Tân Quang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp đường trục xã Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ UBND xã đến Chùa Tăng Bảo) |
89A/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
14.249 |
2.200 |
700 |
1.500 |
UBND xã Tân Quang |
X |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
59.480 |
18.378 |
5.700 |
12.678 |
- |
|
Xã Long Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học B (2 tầng 10 phòng), Nhà lớp học C (2 tầng 10 phòng) và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Long Hưng |
31A/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 |
14.885 |
4.000 |
1.500 |
2.500 |
UBND xã Long Hưng |
|
Xã Xuân Quan |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng Trường THCS xã Xuân Quan |
06/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
14.775 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
UBND xã Xuân Quan |
|
Xã Mễ Sở |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Phú Thị nối đường ĐH.25 |
108a/QĐ UBND ngày 30/8/2019 |
5.754 |
2.000 |
500 |
1.500 |
UBND xã Mễ Sở |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mễ Sở (đoạn từ Hoàng Trạch đi T4) |
81/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
3.296 |
1.500 |
500 |
1.000 |
UBND xã Mễ Sở |
|
Xã Vĩnh Khúc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đường trục chính xã, đoạn qua thôn Giáp Phòng) |
96c/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 |
12.348 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
UBND xã Vĩnh Khúc |
|
Xã Cửu Cao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Cửu Cao |
99/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
8.422 |
3.378 |
700 |
2.678 |
UBND xã Cửu Cao |
C |
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HTX THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2261/QĐ-TTG NGÀY 15/12/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
64.000 |
32.350 |
32.350 |
|
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã nuôi trồng thủy sản xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi |
49/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
13.000 |
5.800 |
5.800 |
|
UBND xã Hạ Lễ |
2 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp tổng hợp xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ |
108/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
9.500 |
4.500 |
4.500 |
|
UBND xã Yên Phú |
3 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ |
168/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
14.500 |
8.350 |
8.350 |
|
UBND xã Nhật Tân |
4 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã hoa cây cảnh xã Xuân Quan, huyện Văn Giang |
111/QĐ-UBND ngay 16/9/2019 |
14.500 |
8.200 |
8.200 |
|
UBND xã Xuân Quan |
5 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng hợp tác xã nông nghiệp Thắng Lợi, xã Tam Đa, huyện Phù Cừ |
72/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
12.500 |
5.500 |
5.500 |
|
UBND xã Tam Đa |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Mã số dự án đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||
Tổng số vốn |
Trong đó: |
||||||||||
Nguồn NSTT |
Nguồn thu tiền SD đất |
Nguồn XSKT |
|||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
684.804 |
506.654 |
167.150 |
11.000 |
A |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
18.141 |
3.000 |
15.141 |
|
1 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
UBND Huyện Ân Thi |
H.ÂT |
|
2014-2018 |
7495077 |
2080/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
3.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP.Hưng Yên |
UBND TP.Hưng Yên |
TP.HY |
|
2012-2016 |
7353079 |
2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
15.141 |
|
15.141 |
|
B |
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
666.663 |
503.654 |
152.009 |
11.000 |
I |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
78.802 |
67.825 |
10.977 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
7.425 |
7.425 |
|
|
1 |
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi |
Chi cục PTNT Hưng Yên |
H.ÂT |
6.778m |
2007-2010 |
|
2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 |
0,672 |
0,672 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
TX.MH |
5 máy loại 2000-4,5 |
2011-2012 |
7420983 |
1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 |
4.515 |
4.515 |
|
|
3 |
Trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ |
|
H.YM |
2 tổ máy x 01 nhà trạm |
2017-2018 |
7654273 |
2910/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
171 |
171 |
|
|
4 |
Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới cấp nguồn và tiêu Cống Bún, huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
2 tổ máy x 01 nhà trạm |
2017-2018 |
7654276 |
2682/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 |
209 |
209 |
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới cấp nguồn và tiêu Bích Tràng, huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
2 tổ máy x 01 nhà trạm |
2017-2018 |
7654274 |
2683/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 |
222 |
222 |
|
|
6 |
Công trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới cấp nguồn và tiêu Võng Phan, huyện Phù Cừ |
|
H.TL; PC |
4 tổ máy x 01 nhà trạm |
2017-2018 |
7654257 |
2681/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 |
433 |
433 |
|
|
7 |
Trạm bơm không ống cột nước thấp tiêu và cấp nguồn Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên |
|
TP.HY |
6 tổ máy x 01 nhà trạm |
2017-2018 |
7654271 |
2909/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
324 |
324 |
|
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Vinh Quang, huyện Mỹ Hào |
Công ty TNHH MTV KTCTTL tỉnh |
TX.MH |
328 ha |
2011-2012 |
7287069 |
2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 |
1.550 |
1.550 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
1 |
Kè mái sông Hòa Bình đoạn qua thành phố Hưng Yên |
Công ty TNHH MTV KTCTTL tỉnh |
TP.HY |
1 .723m |
2010-2011 |
|
1357/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 |
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
62.377 |
56.400 |
5.977 |
|
1 |
Công trình cải tạo trạm bơm Văn Giang A cũ |
|
H.VG |
7.500m3/h |
2020-2021 |
|
2290/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
|
2 |
Công trình cải tạo cầu cống Ngô Xuyên trên sông Đình Dù, huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
Tiêu 4.450 ha |
2020-2021 |
|
2412/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
11.000 |
11.000 |
|
|
3 |
Bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên |
|
TP.HY |
Ngăn nước, bảo vệ 500 ha |
2020-2023 |
|
2473/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
8.000 |
8.000 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu |
|
H.KC |
1.900m |
2020-2023 |
|
2481/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
|
5 |
Trạm bơm Hòa Đam 1 xã Hòa Phong, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
|
TX.MH |
Tưới 250 ha |
2020-2023 |
|
2474/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
|
6 |
Kênh tưới trạm bơm cống Bún xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
|
H.ÂT |
Tưới 130ha |
2020-2023 |
|
2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
5.977 |
2.000 |
3.977 |
|
7 |
Công trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới, tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
Tưới 1.300ha, tiêu 800ha |
2020-2021 |
|
2291/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 |
7.400 |
7.400 |
|
|
II |
NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
377.376 |
282.844 |
94.532 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
5.386 |
5.386 |
|
|
1 |
Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh |
Sở GTVT |
H.VL |
1618m, và 83,9m |
2011-2016 |
7323565 |
1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 |
1.000 |
1.000 |
|
|
2 |
Đường gom và đường nội bộ cụm công nghiệp Như quỳnh - Tân quang |
|
H.VL |
|
|
|
4631/QĐ-UBND ngày 13/12/2015 |
147 |
147 |
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng cầu Tam Nông, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ |
|
H.TL |
12,54m |
2013-2014 |
|
1872/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 |
2.700 |
2.700 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
1.910 m |
2016-2020 |
|
2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 |
619 |
619 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378) |
|
H.TL |
1.950 m |
2016-2020 |
|
1417/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 |
920 |
920 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
168.148 |
133.116 |
35.032 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐT.382 (đường 199 cũ) đoạn từ Km0+000 - Km8+000 |
Sở GTVT |
H.ÂT |
8 km |
2016-2018 |
7491389 |
2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.150 |
|
4.150 |
|
2 |
Đường trục kinh tế bắc nam tỉnh Hưng Yên đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5 |
Sở GTVT |
TX.MH |
5.550m |
2009-2010 |
7180424 |
2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 |
2.432 |
|
2.432 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+000 - Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện Khoái Châu |
|
H.KC |
3.442 m |
2016-2020 |
7640151 |
1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 |
1.964 |
1.964 |
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ |
|
H.PC |
6.717 m |
2016-2020 |
7605267 |
1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
972 |
972 |
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng công trình đường QH số 4, thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ (giai đoạn I) |
UBND huyện YM |
H.YM |
1.942 m |
2016-2020 |
7639625 |
2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
2.859 |
2.859 |
|
|
6 |
Đầu tư xây dựng công trình đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với QL5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty CP cơ khí xây dựng công trình I) |
UBND huyện VL |
H.VL |
700 m |
2016-2020 |
7646166 |
2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
5.881 |
5.881 |
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng công trình đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu |
UBND huyện KC |
H.KC |
1.110 m |
2016-2020 |
7620324 |
2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
19.300 |
19.300 |
|
|
8 |
Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ |
UBND huyện YM |
H.YM |
1.200 m |
2016-2020 |
7640897 |
1231/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
3.216 |
3.216 |
|
|
9 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.31 và đoạn đầu tuyến ĐH.30, TX Mỹ Hào |
|
TX.MH |
3.500 m |
2016-2020 |
7636933 |
1134/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
2.900 |
2.900 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện Phù Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100) |
|
H.PC |
4.100 m |
2016-2020 |
|
2826/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
5.255 |
5.255 |
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.58, huyện Khoái Châu |
|
H.KC |
3.600 m |
2016-2020 |
|
2880/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
7.900 |
7.900 |
|
|
12 |
Cầu Cáp trên ĐH.82, huyện Phù Cừ |
1287/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
H.PC |
21,04m |
2016-2020 |
|
1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 |
473 |
473 |
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang (đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100) |
|
H.VG |
5.000 m |
2016-2020 |
|
2848/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
12.281 |
4.831 |
7.450 |
|
14 |
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500 - Km7+050, huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
2.550 m |
2016-2020 |
7640153 |
1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
2.775 |
2.775 |
|
|
15 |
Đầu tư xây dựng công trình đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh (trên địa phận tỉnh Hưng Yên) |
|
H.VL |
1.600 m |
2016-2020 |
7710560 |
1807/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 |
4.570 |
4.570 |
|
|
16 |
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐT.383, huyện Khoái Châu đoạn K0+000 (QL.39) - Km 4+500 (giao ĐH.57) |
UBND huyện Khoái Châu |
H.KC |
4.500 m |
2016-2020 |
|
2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
14.000 |
14.000 |
|
|
17 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi |
UBND huyện Ân Thi |
H.ÂT |
3.850 m |
2016-2020 |
|
2741/QĐ-UBND ngày 18/10/2017; 2576/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 |
8.625 |
8.625 |
|
|
18 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.72, ĐH 74, huyện Kim Động |
UBND huyện KĐ |
H.KĐ |
10.000 m |
2016-2020 |
7711009 |
2886/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
6.000 |
|
6.000 |
|
19 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.92 đoạn từ Km0+385 đến Km5+100, huyện Tiên Lữ |
UBND huyện Tiên Lữ |
H.TL |
4.715 m |
2016-2020 |
|
2877/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
2.770 |
2.770 |
|
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên |
UBND thành phố Hưng Yên |
TP.HY |
930 m |
2016-2020 |
|
2608/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
4.675 |
4.675 |
|
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện Khoái Châu |
UBND huyện Khoái Châu |
H.KC |
3.800 m |
2016-2020 |
|
2827QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
11.000 |
11.000 |
|
|
22 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (đường 204 cũ) |
|
H.KC |
408,9m |
2016-2020 |
76875443 |
2175/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
4.000 |
4.000 |
|
|
23 |
Đầu tư xây dựng công trình Đường nối khu A - B Cụm Công nghiệp Tân Quang với QL5, huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
1.200 m |
2016-2020 |
|
2878/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
12.000 |
5.000 |
7.000 |
|
24 |
Đầu tư xây dựng đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn II) |
|
H.YM |
900 m |
2016-2020 |
|
2870/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
1.500 |
1.500 |
|
|
25 |
Đầu tư xây dựng đường trong Cụm Công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty EVERPIA JSC đến Công ty Hữu Nghị) |
|
H.VL |
1.1.36 m |
2016-2020 |
|
2740/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
650 |
650 |
|
|
26 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu qua sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu |
|
H.KC |
28,1m |
2018-2020 |
|
2652/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
6.000 |
|
6.000 |
|
27 |
Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7, huyện Yên Mỹ |
|
H.YM |
1.321,5m |
2018-2020 |
|
2319/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 |
20.000 |
18.000 |
2.000 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
203.842 |
144.342 |
59.500 |
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2+910 đến Km7+000 |
|
H.VL, TX.MH |
4.258 m |
2019-2023 |
|
1710/QĐ-UBND 08/8/2019 |
30.000 |
30.000 |
|
|
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750 - Km 16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài) |
|
H.VL |
8.810m |
2019-2023 |
|
1711/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 |
19.000 |
15.000 |
4.000 |
|
3 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải phòng (đoạn từ giao với ĐT.376 giao với QL.38) |
|
H.ÂT |
3.660m |
2019-2023 |
|
1887/QĐ-UBND 27/8/2019 |
15.000 |
15.000 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động |
|
H.KĐ |
2.000m |
2020-2022 |
|
1712/QĐ-UBND 08/8/2019 |
13.000 |
10.000 |
3.000 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình kết nối đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên) |
|
TX.MH |
563m |
2020-2022 |
|
2401/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn km0+450 - Km 1+300, huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
850m |
2019-2020 |
|
791/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 |
12.342 |
10.342 |
2.000 |
|
7 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc qua sông Bản Lễ trên ĐH.95 |
|
H.TL |
8m x 24m |
2017-2020 |
|
2343/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 |
5.000 |
|
5.000 |
|
8 |
Đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1) |
|
TP.HY |
830m |
2020-2022 |
|
2406/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 |
6.000 |
|
6.000 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận thành phố Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế) |
|
TP.HY |
2.100m |
2020-2023 |
|
1107/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa Chuông, Bãi Sậy thành phố Hưng Yên |
|
TP.HY |
2026m |
2020-2023 |
|
2378/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tổng Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ |
|
H.PC |
5320m |
2020-2023 |
|
3627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
17.000 |
11.000 |
6.000 |
|
12 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông trên địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu |
|
H.KĐ |
1500m |
2020-2023 |
|
2462/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
8.000 |
8.000 |
|
|
13 |
Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh) |
|
H.VL |
1700m |
2020-2023 |
|
2484/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
12.500 |
9.000 |
3.500 |
|
14 |
Đường trục liên xã Hùng Cường - Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường) |
|
TP.HY |
2700m |
2020-2023 |
|
2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
5.000 |
|
5.000 |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378) |
|
H.KC |
11900m |
2020-2025 |
|
5885/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
7.000 |
|
7.000 |
|
16 |
Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc) |
|
H.YM |
1.600m |
2020-2021 |
|
2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
8.000 |
8.000 |
|
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi từ lý trình km 17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km 19+000 (ngã tư Bình Trì) |
|
H.ÂT |
1.521m |
2019-2021 |
|
2668/QĐ-UBND ngày 14/10/2018 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
III |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
19.045 |
6.045 |
13.000 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
4.245 |
4.245 |
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ |
Trung tâm y tế Phù Cừ |
H.PC |
90 giường |
2009-2010 |
|
1032/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 |
3.143 |
3.143 |
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Pháp y tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1) |
|
TP.HY |
938 m2 |
2016-2020 |
7694886 |
2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
606 |
606 |
|
|
3 |
Xây dựng hạ tầng Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
|
H.KC |
580 m2 |
2016-2020 |
|
666/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
496 |
496 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Đức Hợp, huyện Kim Động |
BVĐK tỉnh |
H.KĐ |
525m2 |
2018-2019 |
|
82/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
1.800 |
1.800 |
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
13.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh nhiệt đới, trực thuộc Sở Y tế |
|
TP.HY |
2550m2 |
2020-2023 |
|
2510/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
9.000 |
|
9.000 |
|
2 |
Nhà khoa khám bệnh và điều trị ngoại trú Trung tâm y tế huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
1350m2 |
2019-2021 |
|
2466/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
4.000 |
|
4.000 |
|
IV |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
34.126 |
34.126 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
9.026 |
9.026 |
|
|
1 |
Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015 |
Văn phòng UBND tỉnh |
TP.HY |
|
2015-2017 |
|
1727/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 |
84 |
84 |
|
|
2 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Khoái Châu |
Trường THPT Nam Khoái Châu |
H.KC |
984 m2 |
2014-2016 |
|
1523/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 |
97 |
97 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp trường THPT Kim Động, huyện Kim Động |
|
H.KĐ |
1.055m2 |
2010-2011 |
|
2150/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 |
218 |
218 |
|
|
4 |
Nhà lớp học lý thuyết, san nền, tường rào và công trình phụ trợ - Trường THPT Trần Hưng Đạo |
|
H.TL |
|
|
|
1534/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
300 |
300 |
|
|
5 |
Nhà lớp học Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
|
H.TL |
|
|
|
1959/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 |
413 |
413 |
|
|
6 |
Nhà lớp học lý thuyết và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Mỹ Hào |
Trường THPT Mỹ Hào |
TX.MH |
1.394 m2 |
2016-2018 |
|
2166/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
169 |
169 |
|
|
7 |
Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp thành phố Hưng Yên |
Trung tâm KTTH-HN TP.HY |
TP.HY |
8.033 m2 |
2011-2013 |
|
325/QĐ-UBND ngày 09/3/2012 |
445 |
445 |
|
|
8 |
Trường Tiểu học Tân Việt |
|
H.YM |
1.168 m2 |
2016-2020 |
|
2376/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
1.000 |
1.000 |
|
|
9 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020 |
|
Tỉnh Hưng Yên |
|
2016-2020 |
7631935 |
1186/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
6.300 |
6.300 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
20.100 |
20.100 |
|
|
1 |
Chỉnh trang, cải tạo hệ thống thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào - huyện Mỹ Hào - tỉnh Hưng Yên |
|
TX.MH |
5.331 m |
2016-2020 |
|
2364/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 |
20.100 |
20.100 |
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Nhà lớp học lý thuyết, xưởng thực hành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Mỹ Hào |
|
TX.MH |
1.860m2 |
2020-2023 |
|
2476/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
5.000 |
5.000 |
|
|
V |
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư Nguyễn Văn Linh |
|
H.YM |
16.651m2 |
2015-2016 |
|
781/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
6.000 |
6.000 |
|
|
VI |
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN |
|
|
|
|
|
|
16.075 |
16.075 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
7.275 |
7.275 |
|
|
1 |
Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở NN và PTNT |
TP.HY |
1.828 m2 |
2011-2012 |
|
1762/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 |
96 |
96 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng công trình trụ sở làm việc huyện ủy Mỹ Hào |
|
TX.MH |
556m2 |
2017-2020 |
|
2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
3.860 |
3.860 |
|
|
3 |
Cải tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh ủy |
VP Tỉnh ủy |
TP.HY |
1.140m2 |
2016-2020 |
7652431 |
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
1.898 |
1.898 |
|
|
4 |
Mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
TP.HY |
908 m2 |
2016-2020 |
|
2326/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
568 |
568 |
|
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở KHCN |
TP.HY |
Cải tạo, sửa chữa |
2017-2018 |
|
2059/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
664 |
664 |
|
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở LĐTBCH |
TP.HY |
Cải tạo, sửa chữa |
2016-2017 |
|
2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
189 |
189 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
8.800 |
8.800 |
|
|
1 |
Cải tạo, xây dựng hợp khối nhà làm việc các Ban Đảng Tỉnh ủy |
|
TP.HY |
Cải tạo, sửa chữa |
2017-2020 |
|
3074/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 |
8.800 |
8.800 |
|
|
VII |
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ TRỢ AN NINH, QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
21.867 |
11.367 |
10.500 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
2.967 |
2.967 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công trình tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh |
Bộ CHQS tỉnh Hưng Yên |
TP.HY |
|
2013-2014 |
|
2226/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 |
91 |
91 |
|
|
2 |
Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên |
Văn phòng UBND tỉnh |
TP.HY |
14.075 m2 |
2010-2014 |
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
1.472 |
1.472 |
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng công trình Khối nhà phục vụ Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên |
|
TP.HY |
14.075 m2 |
2010-2014 |
|
1157/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 |
1.404 |
1.404 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
18.900 |
8.400 |
10.500 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình Nhà ăn Công an tỉnh Hưng Yên |
1810/QĐ-BCA(H11) |
TP.HY |
1.394m2 |
2017-2020 |
|
2552/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
5.400 |
5.400 |
|
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư Trung tâm giáo dục Quốc phòng và An ninh gắn với Trường Quân sự tỉnh |
|
H.KĐ |
1.325 m2 |
2017-2020 |
|
2917/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3 |
Khu dân cư đấu giá phường An Tảo |
|
TP.HY |
13.181,8m2 |
2018-2019 |
|
2480/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
10.500 |
|
10.500 |
|
VIII |
QUY HOẠCH |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
1 |
Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
Tỉnh Hưng Yên |
|
2019-2020 |
|
2945/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
20.000 |
20.000 |
|
|
IX |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
57.024 |
54.024 |
3.000 |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
11.646 |
11.646 |
|
|
1 |
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên |
Bảo tàng tỉnh Hưng Yên |
TP.HY |
5.880 m2 |
2011-2013 |
7379755 |
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
813 |
813 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II) |
Bệnh viện đa khoa Phố nối |
TX.MH |
600 giường |
2011-2014 |
7121701 |
2173/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
9.690 |
9.690 |
|
|
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Mắt Hưng Yên |
BV Mắt tỉnh Hưng Yên |
TP.HY |
4.100 m2 |
2014-2016 |
|
1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
1.143 |
1.143 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
45.378 |
42.378 |
3.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) |
Sở GTVT |
H.VL; TX.MH; H.ÂT |
15.699 m |
2016-2020 |
7605503 |
2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
14.378 |
14.378 |
|
|
2 |
Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
|
H.PC |
|
2016-2020 |
7578517 |
3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
3.000 |
|
3.000 |
|
3 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên |
Bệnh viện YHCT tỉnh |
TP.HY |
200 giường |
2016-2020 |
|
2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
17.000 |
17.000 |
|
|
4 |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên |
TTPC HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên |
TP.HY |
1.803 m2 |
2016-2020 |
|
2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5 |
Xây dựng nâng cấp đường dọc bờ sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ |
UBND huyện YM |
H.YM |
Tiêu 2.153 ha; tưới 5.804 ha |
2016-2020 |
7665347 |
2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
6.000 |
6.000 |
|
|
X |
HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN |
|
|
|
|
|
|
36.348 |
5.348 |
20.000 |
11.000 |
a |
Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế vùng bãi |
|
|
|
|
|
|
5.348 |
5.348 |
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
348 |
348 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03 xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường, thành phố Hưng Yên |
|
H.KC; KĐ; TP.HY |
2.768,5m |
2018-2019 |
|
2643/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
348 |
348 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Hùng An, Mai Động, huyện Kim Động; Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án phát triển kinh tế vùng bãi |
|
H.VG; KĐ; TP.HY |
2.685m |
2019-2021 |
|
2444/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
5.000 |
5.000 |
|
|
b |
Hỗ trợ xây dựng công trình giáo dục (nguồn XSKT) |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
|
Trả nợ dự án do hụt thu XSKT năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
1 |
Trường THCS Minh Phượng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng) |
|
H.TL |
408 m2 |
2016-2017 |
|
42a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
1 |
Trường Trung học cơ sở xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ |
|
H.YM |
1216 m2 |
2017-2020 |
|
2844/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
3.300 |
|
|
3.300 |
2 |
Trường mầm non trung tâm xã Quang Vinh, huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
672 m2 |
2017-2020 |
|
2852/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
960 |
|
|
960 |
3 |
Trường mầm non trung tâm xã Bắc Sơn; huyện Ân Thi |
|
H.ÂT |
864 m2 |
2017-2020 |
|
2853/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
1.000 |
|
|
1.000 |
4 |
Nhà lớp học 6 phòng Trường Tiểu học xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
624 m2 |
2017-2020 |
|
2855/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
1.740 |
|
|
1.740 |
5 |
Trường mầm non xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm |
|
H.VL |
627 m2 |
2017-2020 |
|
2854/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
2.000 |
|
|
2.000 |
6 |
Trung tâm thực hành chăm sóc người bệnh - Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên |
|
TP HY |
988 m2 |
2018-2020 |
|
1897/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 |
1.000 |
|
|
1.000 |
c |
Các công trình kiên cố trường, lớp học |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
1 |
Trường MN xã Minh Tiến, H. Phù Cừ |
|
H.PC |
|
|
|
2178/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 |
2.500 |
|
2.500 |
|
2 |
Trường MN xã Hồng Nam |
|
TP.HY |
|
|
|
2646/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
2.500 |
|
2.500 |
|
3 |
Trường MN xã Xuân Quan |
|
H.VG |
|
|
|
171/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
2.500 |
|
2.500 |
|
4 |
Trường tiểu học xã Tân Tiến |
|
H.VG |
|
|
|
163/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
2.500 |
|
2.500 |
|
5 |
Trường MN xã Lạc Hồng |
|
H.VL |
|
|
|
3014/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
2.500 |
|
2.500 |
|
6 |
Trường MN Thị trấn Khoái Châu |
|
H.KC |
|
|
|
4729/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
2.500 |
|
2.500 |
|
7 |
Trường THCS xã Thành Công |
|
H.KC |
|
|
|
2669/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
2.500 |
|
2.500 |
|
8 |
Trường Tiểu học xã Tứ Dân |
|
H.KC |
|
|
|
2670/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
2.500 |
|
2.500 |
|