Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 520/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành

Số hiệu 520/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/02/2020
Ngày có hiệu lực 19/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Đặng Ngọc Quỳnh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 520/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 19 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên: Số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2020; số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020; số 240/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 21/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 theo các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Lưu: VT; THCầm, Ngọc Anh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đặng Ngọc Quỳnh

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.591.943

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.699.188

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.993.330

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.705.858

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

892.755

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

892.755

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TNG CHI NSĐP

10.566.943

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.674.188

1

Chi đầu tư phát triển

2.741.154

2

Chi thường xuyên

6.650.127

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay

5.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

199.899

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

77.008

7

Nhiệm vụ chi của các năm trước

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

892.755

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

268.650

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

624.105

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

25.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

26.247

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp

8.785

3

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

IV

Từ nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ)

17.462

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.952.025

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.059.270

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

892.755

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

892.755

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

7.927.025

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.473.001

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.454.024

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.334.874

-

Chi bổ sung có mục tiêu

119.150

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

25.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.093.942

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.639.918

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.454.024

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.334.874

-

Thu bổ sung có mục tiêu

119.150

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

6.093.942

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

5.493.109

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

600.833

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

585.833

-

Chi bổ sung có mục tiêu

15.000

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

[...]