Quyết định 4817/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Long An ban hành

Số hiệu 4817/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/12/2020
Ngày có hiệu lực 24/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Út
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4817/QĐ-UBND

Long An, ngày 24 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một sđiều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tchức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về phân bchi ngân sách địa phương năm 2020 và sbổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành ph;

Căn cứ Quyết định số 4499/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 5683/STC-QLNS ngày 14/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 (chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- TT.UBMTTQ và các ĐT tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KTTC;
- Lưu: VT, Dung.

QD_CONG KHAI DU TOAN NGAN SACH 2021

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DTOÁN NĂM 2020

ƯỚC TH NĂM 2020

DTOÁN NĂM 2021

SO SÁNH (1)

(%)

A

B

1

2

3

4

A

TNG NGUN THU NSĐP

14.572.065

16.697.115

13.734.398

94%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

12.623.110

13.466.263

11.939.500

95%

1

Thu NSĐP hưng 100%

4.863.610

 

4.814.500

99%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.759.500

 

7.125.000

92%

II

Thu bsung từ ngân sách cấp trên

1.948.955

2.112.733

1.794.898

92%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

276.017

276.017

276.017

100%

2

Thu bổ sung thực hiện ci cách tiền lương

 

 

221.262

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.672.938

1.836.716

1.297.619

78%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

 

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.118.119

 

 

B

TNG CHI NSĐP

14.625.565

15.461.942

13.860.998

95%

I

Tng chi cân đối NSĐP

12.952.627

13.775.504

12.563.379

97%

1

Chi đầu tư phát triển

4.007.906

5.402.283

4.343.511

108%

2

Chi thường xuyên

8.123.046

8.367.029

7.749.855

95%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

14.600

4.932

56.000

384%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.260

1.260

1.260

100%

5

Dự phòng ngân sách

357.231

 

253.783

71%

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

448.584

 

158.970

35%

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.672.938

1.686.438

1.297.619

78%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

435.921

435.921

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.237.017

1.250.517

1.297.619

105%

III

Chi chuyn nguồn sang năm sau

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

-53.500

1.235.172

-126.600

237%

D

CHI TRẢ N GC CỦA NSĐP

186.392

186.392

500

0%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

186.392

83.286

500

0%

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

103.106

 

 

Đ

TNG MC VAY CỦA NSĐP

239.892

83.286

127.100

53%

1

Vay để bù đắp bội chi

53.500

 

126.600

 

2

Vay để trả nợ gốc

186.392

83.286

500

0%

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.

Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu số 47/CK-NSNN

[...]