Quyết định 4817/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Long An ban hành
Số hiệu | 4817/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4817/QĐ-UBND |
Long An, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2020 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 4499/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 5683/STC-QLNS ngày 14/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở,
ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan
thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2020 |
ƯỚC TH NĂM 2020 |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
SO SÁNH (1) (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14.572.065 |
16.697.115 |
13.734.398 |
94% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
12.623.110 |
13.466.263 |
11.939.500 |
95% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
4.863.610 |
|
4.814.500 |
99% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
7.759.500 |
|
7.125.000 |
92% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.948.955 |
2.112.733 |
1.794.898 |
92% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
276.017 |
276.017 |
276.017 |
100% |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
221.262 |
|
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.672.938 |
1.836.716 |
1.297.619 |
78% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.118.119 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
14.625.565 |
15.461.942 |
13.860.998 |
95% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
12.952.627 |
13.775.504 |
12.563.379 |
97% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.007.906 |
5.402.283 |
4.343.511 |
108% |
2 |
Chi thường xuyên |
8.123.046 |
8.367.029 |
7.749.855 |
95% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
14.600 |
4.932 |
56.000 |
384% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.260 |
1.260 |
1.260 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
357.231 |
|
253.783 |
71% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
448.584 |
|
158.970 |
35% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.672.938 |
1.686.438 |
1.297.619 |
78% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
435.921 |
435.921 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.237.017 |
1.250.517 |
1.297.619 |
105% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
-53.500 |
1.235.172 |
-126.600 |
237% |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
186.392 |
186.392 |
500 |
0% |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
186.392 |
83.286 |
500 |
0% |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
103.106 |
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
239.892 |
83.286 |
127.100 |
53% |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
53.500 |
|
126.600 |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
186.392 |
83.286 |
500 |
0% |
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4817/QĐ-UBND |
Long An, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2020 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 4499/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 5683/STC-QLNS ngày 14/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở,
ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan
thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2020 |
ƯỚC TH NĂM 2020 |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
SO SÁNH (1) (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14.572.065 |
16.697.115 |
13.734.398 |
94% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
12.623.110 |
13.466.263 |
11.939.500 |
95% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
4.863.610 |
|
4.814.500 |
99% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
7.759.500 |
|
7.125.000 |
92% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.948.955 |
2.112.733 |
1.794.898 |
92% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
276.017 |
276.017 |
276.017 |
100% |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
221.262 |
|
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.672.938 |
1.836.716 |
1.297.619 |
78% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.118.119 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
14.625.565 |
15.461.942 |
13.860.998 |
95% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
12.952.627 |
13.775.504 |
12.563.379 |
97% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.007.906 |
5.402.283 |
4.343.511 |
108% |
2 |
Chi thường xuyên |
8.123.046 |
8.367.029 |
7.749.855 |
95% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
14.600 |
4.932 |
56.000 |
384% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.260 |
1.260 |
1.260 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
357.231 |
|
253.783 |
71% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
448.584 |
|
158.970 |
35% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.672.938 |
1.686.438 |
1.297.619 |
78% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
435.921 |
435.921 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.237.017 |
1.250.517 |
1.297.619 |
105% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
-53.500 |
1.235.172 |
-126.600 |
237% |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
186.392 |
186.392 |
500 |
0% |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
186.392 |
83.286 |
500 |
0% |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
103.106 |
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
239.892 |
83.286 |
127.100 |
53% |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
53.500 |
|
126.600 |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
186.392 |
83.286 |
500 |
0% |
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2020 |
ƯỚC TH NĂM 2020 |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
SO SÁNH (1) (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.623.835 |
11.672.126 |
9.885.648 |
85% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
8.674.880 |
8.441.274 |
8.090.750 |
96% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.948.955 |
2.112.733 |
1.794.898 |
85% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
276.017 |
276.017 |
497.279 |
180% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.672.938 |
1.836.716 |
1.297.619 |
71% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.118.119 |
|
|
II |
Chi ngân sách |
10.677.335 |
11.325.760 |
10.012.248 |
94% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.317.131 |
7.390.504 |
6.647.298 |
91% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.360.204 |
3.935.256 |
3.364.950 |
100% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.918.024 |
2.918.024 |
2.918.024 |
100% |
- |
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
178.093 |
178.093 |
220.347 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
264.087 |
839.139 |
226.579 |
86% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
-53.500 |
346.365 |
-126.600 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.308.434 |
8.960.245 |
7.213.700 |
81% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.948.230 |
5.024.989 |
3.848.750 |
77% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.360.204 |
3.935.256 |
3.364.950 |
86% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.918.024 |
2.918.024 |
2.918.024 |
100% |
- |
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
178.093 |
178.093 |
220.347 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
264.087 |
839.139 |
226.579 |
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
7.308.434 |
8.071.438 |
7.213.700 |
99% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
7.308.434 |
8.071.438 |
7.213.700 |
99% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2020 |
DỰ TOÁN NĂM 2021 |
SO SÁNH (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
16.990.000 |
13.466.263 |
15.583.000 |
11.939.500 |
91,7% |
88,7% |
I |
Thu nội địa |
14.200.000 |
13.466.263 |
12.583.000 |
11.939.500 |
88,6% |
88,7% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
390.000 |
390.000 |
350.000 |
350.000 |
89,7% |
89,7% |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
230.000 |
230.000 |
|
|
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
47.000 |
47.000 |
|
|
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
73.000 |
73.000 |
|
|
1.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
113.000 |
113.000 |
118.000 |
118.000 |
104,47 |
104,4% |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
66.000 |
66.000 |
|
|
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
46.000 |
46.000 |
|
|
2.3 |
Thuế tài nguyên |
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
2.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.777.000 |
1.777.000 |
1.900.000 |
1.900.000 |
106,9% |
106,9% |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
522.000 |
522.000 |
|
|
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
1.265.000 |
1.265.000 |
|
|
3.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
85.000 |
85.000 |
|
|
3.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
3.5 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.361.000 |
3.361.000 |
3.090.000 |
3.090.000 |
91,9% |
91,9% |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
1.912.500 |
1.912.500 |
|
|
42 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
1.150.000 |
1.150.000 |
|
|
4.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
12.500 |
12.500 |
|
|
4.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
4.5 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.700.000 |
1.700.000 |
1.450.000 |
1.450.000 |
85,3% |
85,3% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
790.000 |
259.120 |
714.000 |
266.000 |
90,4% |
102,7% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
259.120 |
259.120 |
266.000 |
266.000 |
102,7% |
102,7% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
530.880 |
|
448.000 |
|
84,4% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
490.000 |
490.000 |
519.000 |
519.000 |
105,9% |
105,9% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
140.000 |
102.000 |
175.000 |
105.100 |
125,0% |
103,0% |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
38.000 |
|
69.900 |
|
183,9% |
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
102.000 |
102.000 |
105.100 |
105.100 |
103,0% |
103,0% |
+ |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
45.750 |
45.750 |
|
|
+ |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
46.700 |
46.700 |
|
|
+ |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
12.650 |
12.650 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
300 |
300 |
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
33.200 |
33.200 |
33.000 |
33.000 |
99,4% |
99,4% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
850.000 |
850.000 |
550.000 |
550.000 |
64,7% |
64,7% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.270.000 |
2.270.000 |
1.691.000 |
1.691.000 |
74,5% |
74,5% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.550.000 |
1.550.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
96,8% |
96,8% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
36.000 |
30.543 |
14.000 |
8.400 |
38,9% |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
570.000 |
410.600 |
370.000 |
250.000 |
64,9% |
60,9% |
|
- Thu phạt VP ATGT |
|
|
120.000 |
|
|
|
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan thuế thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác TW hưởng |
145.000 |
|
|
|
|
|
|
- Thu khác NSĐP |
425.000 |
425.000 |
250.000 |
250.000 |
58,8% |
58,8% |
|
+ Thu CĐNSĐP |
205.000 |
205.000 |
150.000 |
150.000 |
73,2% |
73,2% |
|
+ Thu không CĐNSĐP |
220.000 |
220.000 |
100.000 |
100.000 |
45,5% |
45,5% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
8.000 |
8.000 |
9.000 |
9.000 |
112,5% |
112,5% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
120.000 |
120.000 |
100.000 |
100.000 |
83,3% |
83,3% |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
2.790.000 |
|
3.000.000 |
|
107,5% |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.860.998 |
6.647.298 |
7.213.700 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.563.379 |
5.455.900 |
7.107.479 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.343.511 |
2.810.734 |
1.532.777 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.292.511 |
2.759.734 |
1.532.777 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
4.292.511 |
2.759.734 |
1.532.777 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung |
955.790 |
716.842 |
238.948 |
|
+ Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách địa phương |
955.290 |
716.342 |
238.948 |
|
+ Chi từ nguồn hoán đổi từ nguồn vay trả nợ gốc (chi triển khai thực hiện khi các khoản vay trả nợ gốc được thực hiện) |
500 |
500 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.608.000 |
365.000 |
1.243.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
- |
Chi từ nguồn nguồn vốn vay/ bội chi ngân sách |
126.600 |
126.600 |
|
- |
Chi từ nguồn cơ cấu lại chi ngân sách |
102.121 |
51.292 |
50.829 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
51.000 |
51.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.749.855 |
2.443.741 |
5.306.114 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.255.680 |
631.851 |
2.623.829 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.140 |
31.140 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
56.000 |
56.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.260 |
1.260 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
253.783 |
112.465 |
141.318 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền Iương |
158.970 |
31.700 |
127.270 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.297.619 |
1.191.398 |
106.221 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.297.619 |
1.191.398 |
106.221 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
974.856 |
974.856 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
322.763 |
216.542 |
106.221 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.820.850 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.364.950 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.455.900 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.810.734 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.759.734 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi quốc phòng |
|
1.4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
1.5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.8 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
1.13 |
Chi thường xuyên khác |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
51.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.443.741 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
631.851 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.140 |
3 |
Chi quốc phòng |
53.209 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
8.544 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
612.214 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
30.438 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
15.371 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
48.484 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
604.345 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
322.458 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
49.782 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
35.905 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
56.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.260 |
V |
Dự phòng ngân sách |
112.465 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
31.700 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
6.497.337 |
4.568.578 |
1.928.759 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
4.739.493 |
2.810.734 |
1.928.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
32.560 |
|
32.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Nông Nghiệp và PTNT |
328.654 |
|
328.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.701 |
|
12.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Tư pháp |
8.887 |
|
8.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Công thương |
13.184 |
|
13.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
5.204 |
|
5.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37.015 |
|
37.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Tài chính |
10.563 |
|
10.563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
7.570 |
|
7.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Giao thông - Vận tải |
119.593 |
|
119.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
447.018 |
|
447.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Y tế |
387.957 |
|
387.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Lao động TB và Xã hội |
105.392 |
|
105.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Văn hóa, thể thao, du lịch |
61.562 |
|
61.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
79.451 |
|
79.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4.984 |
|
4.984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Nội vụ |
27.576 |
|
27.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thanh Tra tỉnh |
6.168 |
|
6.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Ngoại vụ |
3.048 |
|
3.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường Chính trị |
8.054 |
|
8.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
76.900 |
|
76.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Công an tỉnh |
10.244 |
|
10.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
51.379 |
|
51.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
5.231 |
|
5.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
BCĐ thi hành án dân sự tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Mặt Trận Tổ quốc |
4.893 |
|
4.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Tỉnh Đoàn |
7.862 |
|
7.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3.952 |
|
3.952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Nông dân |
4.749 |
|
4.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh |
2.273 |
|
2.273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Chi hỗ trợ Hội |
9.035 |
|
9.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Khác |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trích phạt từ kết quả thanh tra |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quy hoạch |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đặt hàng báo Long An |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP Công nghệ thông tin; hoạt động báo chí... |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP vận hành khối nhà 4 + vận hành Kho lưu trữ lịch sử |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đặt hàng |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thị trường lao động; ATVS LĐ, phòng chống cháy nổ; tổ chức hội thi; tháng hành động vì trẻ em |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
467 |
467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
98.000 |
98.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
1.659.377 |
1.659.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI QUỐC PHÒNG |
CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ: |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
1.928.759 |
544.158 |
31.140 |
48.210 |
7.544 |
372.035 |
30.438 |
0 |
15.371 |
48.484 |
484.345 |
90.000 |
265.534 |
291.888 |
46.011 |
9.135 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
32.560 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.847 |
|
|
28.413 |
|
|
2 |
Sở Nông Nghiệp và PTNT |
328.654 |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
7.316 |
294.161 |
|
265.534 |
26.747 |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.701 |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.663 |
|
|
5.943 |
|
|
4 |
Sở Tư pháp |
8.887 |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.316 |
|
|
6.446 |
|
|
5 |
Sở Công thương |
13.184 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
4.876 |
|
|
6.708 |
|
|
6 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
5.204 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
4.164 |
|
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37.015 |
110 |
31.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.765 |
|
|
8 |
Sở Tài chính |
10.563 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.453 |
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
7.570 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.460 |
|
|
10 |
Sở Giao thông - Vận tải |
119.593 |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102.000 |
90.000 |
|
17.433 |
|
|
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
447.018 |
439.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.911 |
|
|
12 |
Sở Y tế |
387.957 |
6.220 |
|
|
|
368.385 |
|
|
|
|
|
|
|
13.352 |
|
|
13 |
Sở Lao động TB và Xã hội |
105.392 |
48.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.828 |
46.011 |
|
14 |
Sở Văn hóa, thể thao, du lịch |
61.562 |
16.518 |
|
|
|
350 |
22.502 |
|
15.371 |
|
100 |
|
|
6.721 |
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
79.451 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
37.968 |
30.000 |
|
|
11.233 |
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4.984 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.904 |
|
|
17 |
Sở Nội vụ |
27.576 |
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.476 |
|
|
18 |
Thanh Tra tỉnh |
6.168 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.128 |
|
|
19 |
Sở Ngoại vụ |
3.048 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.848 |
|
|
20 |
Trường Chính trị |
8.054 |
8.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
76.900 |
6.901 |
|
|
|
3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
66.699 |
|
|
22 |
Công an tỉnh |
10.244 |
1.000 |
|
|
7.544 |
|
|
|
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
51.379 |
8.000 |
|
43.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
5.231 |
400 |
|
4.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
BCĐ thi hành án dân sự tinh |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
26 |
Mặt Trận Tổ quốc |
4.893 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.873 |
|
|
27 |
Tỉnh Đoàn |
7.862 |
50 |
|
|
|
|
2.936 |
|
|
|
|
|
|
4.876 |
|
|
28 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3.952 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.922 |
|
|
29 |
Hội Nông dân |
4.749 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
882 |
|
|
3.817 |
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh |
2.273 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.268 |
|
|
31 |
Chi hỗ trợ Hội |
9.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.035 |
32 |
Khác |
45.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
38.500 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
|
Trích phạt từ kết quả thanh tra |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
Chi công tác quy hoạch |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
Đặt hàng báo Long An |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kp Công nghệ thông tin; hoạt động báo chí... |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí vận hành khối nhà 4 + vận hành Kho lưu trữ lịch sử |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đặt hàng |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
Kp thị trường lao động; ATVS LĐ, phòng chống cháy nổ; tổ chức hội thi; tháng hành động vì trẻ em |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
|||
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần ngân sách huyện được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
4.300.000 |
3.848.750 |
2.034.800 |
1.813.950 |
1.813.950 |
2.918.024 |
220.347 |
0 |
6.987.121 |
1 |
Thành phố Tân An |
848.000 |
616.400 |
269.900 |
346.500 |
346.500 |
14.998 |
|
|
631.398 |
2 |
Thị xã Kiến Tường |
160.000 |
148.500 |
112.850 |
35.650 |
35.650 |
175.185 |
10.283 |
|
333.968 |
3 |
Huyện Bến Lức |
574.000 |
538.800 |
175.100 |
363.700 |
363.700 |
51.172 |
|
|
589.972 |
4 |
Huyện Thủ Thừa |
179.000 |
167.350 |
101.400 |
65.950 |
65.950 |
214.749 |
19.288 |
|
401.387 |
5 |
Huyện Tân Trụ |
98.400 |
86.900 |
61.150 |
25.750 |
25.750 |
198.146 |
23.342 |
|
308.388 |
6 |
Huyện Châu Thành |
105.000 |
97.900 |
63.200 |
34.700 |
34.700 |
250.263 |
32.893 |
|
381.056 |
7 |
Huyện Đức Hòa |
1.022.000 |
968.900 |
579.800 |
389.100 |
389.100 |
222.648 |
|
|
1.191.548 |
8 |
Huyện Đức Huệ |
109.500 |
103.200 |
61.100 |
42.100 |
42.100 |
237.770 |
|
|
340.970 |
9 |
Huyện Cần Đước |
373.000 |
342.000 |
213.500 |
128.500 |
128.500 |
285.544 |
39.671 |
|
667.215 |
10 |
Huyện Cần Giuộc |
492.200 |
466.200 |
200.400 |
265.800 |
265.800 |
222.825 |
|
|
689.025 |
11 |
Huyện Thạnh Hóa |
87.800 |
81.950 |
50.850 |
31.100 |
31.100 |
213.509 |
20.929 |
|
316.388 |
12 |
Huyện Tân Thạnh |
77.000 |
68.350 |
40.550 |
27.800 |
27.800 |
241.521 |
31.369 |
|
341.240 |
13 |
Huyện Mộc Hóa |
33.100 |
30.300 |
18.100 |
12.200 |
12.200 |
141.377 |
8.588 |
|
180.265 |
14 |
Huyện Vĩnh Hưng |
57.650 |
52.850 |
30.550 |
22.300 |
22.300 |
230.728 |
23.230 |
|
306.808 |
15 |
Huyện Tân Hưng |
83.350 |
79.150 |
56.350 |
22.800 |
22.800 |
217.589 |
10.754 |
|
307.493 |