Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Số hiệu 62/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/01/2021
Ngày có hiệu lực 08/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Tường Văn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 VÀ QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cThông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 308/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2021; số 311/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 4589/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 6794/STC-QLNS ngày 28/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Quảng Ninh theo các Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- TT T
nh ủy, HĐND tnh;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- Viện KSND t
nh; TAND tnh;
- Cơ quan của các đoàn thể t
nh;
- V
0-4, TM, TH;
- Lưu: VT, TM4.
10 bản, QĐ 351

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn
Tường Văn

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TNG NGUN THU NSĐP

32.388.641

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

30.294.791

1

Thu NSĐP hưởng 100%

20.085.886

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

10.208.905

II

Thu bổ sung từ NSTW

2.093.850

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.093.850

B

TNG CHI NSĐP

32.683.541

 

Chi từ nguồn thu NSĐP

32.388.641

 

Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện

294.900

I

Tổng chi cân đi NSĐP

30.583.326

1

Chi đầu tư phát triển

14.523.159

Tr.đó:

Cơ cấu các nhiệm vụ chi thường xuyên bsung chi đầu tư phát triển

1.000.000

2

Chi thường xuyên

14.303.161

Tr.đó.

- Cơ cấu các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển

1.000.000

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.107

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.600

5

Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước

81.461

6

Dự phòng ngân sách

626.452

7

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

3.683.587

Tr.đó:

- S chi tăng lương và chi an sinh xã hội tnguồn ci cách tiền lương theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 2

1.640.201

II

Chi từ nguồn NSTW b sung có mục tiêu

2.093.850

1

B sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.955.678

2

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT

138.172

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

6.365

 

 

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

22.646.530

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

20.552.680

2

Thu bổ sung t NSTW

2.093.850

-

Thu bsung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.093.850

II

Chi ngân sách

22.646.530

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

19.615.455

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.031.074

-

Chi bổ sung cân đối

2.675.801

-

Chi bổ sung có mục tiêu

355.273

III

Chi trnợ gc

6.365

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

13.068.086

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

9.742.111

2

Thu bổ sung tngân sách cấp tnh

3.031.074

-

Thu bổ sung cân đối

2.675.801

-

Thu bổ sung có mục tiêu

355.273

3

Thu khác

294.900

II

Chi ngân sách

13.068.086

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

13.068.086

 

 

 

[...]