Quyết định 3640/QĐ-UBND năm 2020 công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quyết định

Số hiệu 3640/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Khắc Thận
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TH
ÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3640/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUYẾT ĐỊNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản s 3503/STC-QLNS ngày 24/12/2020).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND t
nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dtoán năm 2021

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

12.196.474

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.465.990

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.411.090

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.054.900

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.730.484

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.515.521

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.214.963

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

VI

Các khoản ghi thu - phản ánh qua NS

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

VIII

Tạm vay NSNN

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.201.074

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.201.074

1

Chi đầu tư phát triển

4.445.719

2

Chi thường xuyên

7.535.975

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

9.300

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

5

Dự phòng ngân sách

208.630

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

7

Chi trả ngân sách cấp trên

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

 

Tr đó: - Chi trả nợ vay NHPT cho khoản vay kiên cố hóa kênh mương

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI THU NSĐP - TRẢ NỢ VAY

 

D

BỘI CHI NSĐP

4.600

E

GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.713.324

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.982.840

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.730.484

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.515.521

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.214.963

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn năm trước chuyn sang

 

6

Các khoản ghi thu phản ánh qua NS

 

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

8

Tạm vay NSNN

 

II

Chi ngân sách

10.717.924

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.417.869

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.300.056

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.790.646

-

Chi bổ sung có mục tiêu

509.410

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

4

Các khoản ghi chi phản ánh qua NS

 

III

Bội thu NSĐP - trả nợ vay

 

IV

Bội chi NSĐP

4.600

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.783.206

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.483.150

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.300.056

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.790.646

 

Thu bổ sung có mục tiêu

509.410

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

6

Các khoản ghi thu phản ánh qua NS

 

II

Chi ngân sách

5.783.205

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện (xã)

5.783.205

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3

Các khoản ghi chi phản ánh qua NS

 

 

[...]