ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 518/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
27 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện
Yên Thế tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 04/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 247/TTr-TNMT ngày 16/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Thế
với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp)
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Thế có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Yên Thế.
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Đối với việc chuyển mục đích
nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển
đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định
cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến cụ thể Sở
Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy
đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm
định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Yên Thế trong thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở
Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Yên Thế,
Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Yên Thế;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm
theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bố Hạ
|
TT P hồn Xương
|
Xã An Thượng
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Đồng Hưu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
30.643,67
|
100,00
|
726,07
|
867,70
|
821,09
|
3.598,83
|
2.707,51
|
2.172,78
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
25.073,85
|
81,82
|
434,56
|
561,34
|
644,75
|
3.166,40
|
2.331,76
|
1.538,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.185,73
|
16,69
|
241,59
|
142,23
|
239,34
|
331,41
|
332,29
|
210,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.502,65
|
59,79
|
204,45
|
129,72
|
114,77
|
89,62
|
242,17
|
97,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.327,64
|
5,29
|
51,05
|
9,30
|
58,36
|
134,74
|
139,76
|
73,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.198,63
|
24,72
|
115,40
|
310,74
|
150,58
|
403,93
|
564,47
|
330,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
272,00
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.621,86
|
50,34
|
|
85,59
|
154,99
|
2.270,99
|
1.265,52
|
898,58
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
638,96
|
5,06
|
|
|
|
638,96
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
421,08
|
1,68
|
25,56
|
13,48
|
38,59
|
25,33
|
29,72
|
25,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
46,91
|
0,19
|
0,95
|
|
2,88
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
5.529,82
|
18,05
|
291,32
|
306,18
|
176,28
|
429,32
|
374,11
|
634,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
296,11
|
5,35
|
|
2,32
|
|
94,67
|
|
0,21
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
381,08
|
6,89
|
0,02
|
3,50
|
0,11
|
|
|
309,40
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,12
|
0,07
|
4,12
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,32
|
0,08
|
1,90
|
0,96
|
|
0,06
|
0,02
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
86,95
|
1,57
|
11,62
|
10,87
|
|
0,20
|
6,74
|
2,51
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
85,81
|
1,55
|
|
|
|
|
15,40
|
70,41
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
46,97
|
0,85
|
8,93
|
3,50
|
|
|
2,19
|
1,13
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.990,89
|
36,00
|
111,94
|
150,77
|
83,83
|
172,18
|
152,31
|
98,68
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
5,57
|
0,10
|
0,85
|
4,47
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.374,26
|
24,85
|
|
|
52,61
|
54,93
|
96,66
|
68,44
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
223,23
|
4,04
|
113,85
|
109,37
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,61
|
0,30
|
1,12
|
5,91
|
0,31
|
0,80
|
0,43
|
1,47
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,60
|
0,03
|
0,02
|
0,74
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,35
|
0,28
|
1,37
|
0,79
|
0,49
|
0,58
|
3,26
|
0,28
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
366,82
|
6,63
|
32,22
|
6,37
|
9,24
|
22,47
|
78,45
|
9,93
|
2.20
|
Đất có mặt nước chu yên dùng
|
MNC
|
630,12
|
11,39
|
3,34
|
6,61
|
29,69
|
83,44
|
18,65
|
71,71
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
40,00
|
0,13
|
0,19
|
0,18
|
0,06
|
3,11
|
1,64
|
0,56
|
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diệ n tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Kỳ
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Hồng Kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+(24)
|
(5)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
30.643,67
|
100,00
|
2.344,31
|
728,95
|
630,11
|
3.849,92
|
605,04
|
897,58
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
25.073,85
|
81,82
|
2.038,04
|
540,83
|
499,50
|
3.356,67
|
479,31
|
714,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.185,73
|
16,69
|
248,57
|
227,26
|
39,70
|
258,51
|
129,67
|
145,73
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.502,65
|
59,79
|
150,81
|
199,89
|
39,60
|
35,37
|
126,03
|
101,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.327,64
|
5,29
|
94,89
|
70,66
|
39,55
|
63,69
|
23,02
|
33,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.198,63
|
24,72
|
496,96
|
192,23
|
405,67
|
334,46
|
289,10
|
403,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
272,00
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.621,86
|
50,34
|
1.188,85
|
44,45
|
1,04
|
2.670,23
|
17,17
|
121,92
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
638,96
|
5,06
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
421,08
|
1,68
|
6,77
|
6,23
|
12,53
|
24,29
|
20,10
|
9,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
46,91
|
0,19
|
2,00
|
|
1,01
|
5,50
|
0,24
|
0,50
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
5.529,82
|
18,05
|
305,87
|
187,82
|
130,56
|
477,86
|
125,69
|
182,63
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
296,11
|
5,35
|
|
|
|
142,42
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
381,08
|
6,89
|
66,55
|
0,15
|
0,20
|
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,12
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,32
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
86,95
|
1,57
|
2,10
|
0,12
|
8,20
|
0,34
|
0,16
|
0,06
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
85,81
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
46,97
|
0,85
|
13,09
|
0,01
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.990,89
|
36,00
|
112,30
|
83,42
|
55,72
|
90,84
|
63,71
|
80,52
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất khu vui chơi , giải trí
công cộng
|
DKV
|
5,57
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.374,26
|
24,85
|
50,48
|
86,02
|
21,07
|
207,85
|
56,98
|
51,39
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
223,23
|
4,04
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,61
|
0,30
|
0,69
|
0,43
|
0,62
|
0,26
|
0,18
|
0,43
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,60
|
0,03
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,35
|
0,28
|
0,53
|
0,30
|
0,49
|
0,17
|
0,27
|
0,75
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
366,82
|
6,63
|
30,66
|
17,26
|
44,26
|
32,70
|
4,05
|
13,84
|
2.20
|
Đất có mặt nước chu yên dùng
|
MNC
|
630,12
|
11,39
|
29,47
|
|
|
3,29
|
0,14
|
35,60
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
40,00
|
0,13
|
0,40
|
0,30
|
0,05
|
15,38
|
0,05
|
0,19
|
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Tân Sỏi
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Xuân Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+(24)
|
(5)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
30.643,67
|
100,00
|
698,09
|
858,38
|
3.057,39
|
765,75
|
640,17
|
2.155,61
|
2.518,40
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
25.073,85
|
81,82
|
478,02
|
708,91
|
2.596,64
|
636,30
|
488,15
|
1.711,57
|
2.148,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.185,73
|
16,69
|
218,84
|
178,27
|
287,62
|
232,57
|
163,86
|
246,70
|
311,51
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.502,65
|
59,79
|
156,95
|
87,98
|
0,40
|
124,25
|
163,86
|
194,91
|
243,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.327,64
|
5,29
|
46,49
|
27,32
|
126,34
|
29,95
|
91,75
|
125,11
|
88,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.198,63
|
24,72
|
44,93
|
219,39
|
557,23
|
223,90
|
195,07
|
292,85
|
667,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
272,00
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
272,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.621,86
|
50,34
|
158,61
|
249,71
|
1.583,34
|
128,75
|
10,99
|
1.005,34
|
765,79
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
638,96
|
5,06
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
421,08
|
1,68
|
9,16
|
34,22
|
30,84
|
21,13
|
22,24
|
41,58
|
24,46
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
46,91
|
0,19
|
|
|
11,26
|
|
4,22
|
|
18,34
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
5.529,82
|
18,05
|
219,95
|
148,73
|
460,76
|
129,34
|
152,02
|
432,94
|
364,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
296,11
|
5,35
|
|
4,00
|
14,50
|
|
|
37,99
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
381,08
|
6,89
|
0,30
|
0,16
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,12
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,32
|
0,08
|
|
|
0,29
|
|
0,54
|
|
0,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
86,95
|
1,57
|
5,86
|
1,29
|
31,83
|
0,30
|
2,48
|
|
2,27
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
85,81
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
46,97
|
0,85
|
2,12
|
|
15,00
|
|
1,00
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.990,89
|
36,00
|
78,14
|
75,65
|
183,39
|
85,09
|
66,70
|
118,34
|
127,36
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
5,57
|
0,10
|
|
|
|
|
0,21
|
|
0,04
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.374,26
|
24,85
|
125,36
|
66,11
|
151,34
|
41,34
|
62,85
|
56,86
|
123,9600
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
223,23
|
4,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,61
|
0,30
|
0,39
|
0,25
|
1,48
|
0,34
|
0,30
|
0,55
|
0,66
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,60
|
0,03
|
|
|
0,13
|
|
|
|
0,61
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,35
|
0,28
|
0,74
|
0,16
|
0,30
|
0,72
|
1,04
|
1,60
|
1,51
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
366,82
|
6,63
|
0,20
|
1,04
|
25,73
|
0,85
|
14,21
|
|
23,34
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
630,12
|
11,39
|
6,84
|
0,06
|
36,47
|
0,50
|
2,69
|
217,60
|
84,03
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
40,00
|
0,13
|
0,12
|
0,75
|
|
0,11
|
|
11,09
|
5,82
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bố Hạ
|
TT Phồn Xương
|
Xã An Thượng
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Đồng Hưu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
333,28
|
33,10
|
75,75
|
10,15
|
4,90
|
28,27
|
17,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
133,08
|
25,45
|
35,67
|
5,43
|
1,19
|
18,16
|
2,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
105,22
|
24,65
|
28,16
|
4,07
|
1,19
|
17,16
|
1,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
49,26
|
2,60
|
11,92
|
1,00
|
|
1,30
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
59,78
|
5,05
|
13,77
|
0,72
|
0,71
|
6,81
|
0,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
90,99
|
|
14,32
|
3,00
|
3,00
|
2,00
|
14,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,17
|
|
0,07
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
4,44
|
1,35
|
0,42
|
0,50
|
0,05
|
1,15
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,73
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,23
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,94
|
|
|
0,50
|
0,05
|
1,15
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,55
|
0,50
|
0,05
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,37
|
|
0,12
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
(tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Kỳ
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Hồng Kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(22)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
333,28
|
18,70
|
10,31
|
6,22
|
5,96
|
20,80
|
8,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
133,08
|
3,23
|
3,69
|
1,79
|
1,26
|
14,40
|
3,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
105,22
|
2,03
|
3,19
|
1,79
|
0,36
|
9,00
|
2,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
49,26
|
|
1,16
|
0,53
|
1,00
|
1,90
|
1,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
59,78
|
2,07
|
1,36
|
3,90
|
2,10
|
1,40
|
1,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
90,99
|
13,40
|
4,10
|
|
1,60
|
3,00
|
2,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,17
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
4,44
|
|
0,10
|
|
|
0,20
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,73
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,23
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,94
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
(tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Tân Sỏi
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Xuân Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(22)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
333,28
|
5,23
|
9,18
|
28,17
|
9,78
|
7,19
|
4,93
|
28,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
133,08
|
0,01
|
1,80
|
4,81
|
2,99
|
4,14
|
0,60
|
2,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
105,22
|
|
1,80
|
|
2,99
|
4,14
|
|
0,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
49,26
|
2,02
|
2,00
|
12,56
|
1,60
|
1,25
|
0,23
|
6,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
59,78
|
0,90
|
0,50
|
5,00
|
1,06
|
0,80
|
1,10
|
10,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
90,99
|
2,30
|
4,88
|
5,80
|
4,13
|
1,00
|
3,00
|
9,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
4,44
|
0,10
|
0,28
|
|
|
|
|
0,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,73
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,94
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
(Kèm
theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bố Hạ
|
TT Phồn Xương
|
Xã An Thượng
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Đôn g Sơn
|
Xã Đồng Hưu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
384,44
|
36,57
|
81,95
|
10,48
|
5,93
|
30,52
|
20,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
136,24
|
26,43
|
37,03
|
5,53
|
1,19
|
16,31
|
2,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
108,64
|
25,63
|
29,52
|
4,17
|
1,19
|
15,31
|
1,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
55,52
|
3,48
|
12,42
|
1,10
|
0,80
|
2,10
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
62,54
|
6,66
|
14,51
|
0,75
|
0,74
|
7,91
|
0,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
129,97
|
|
17,92
|
3,10
|
3,20
|
4,20
|
16,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,17
|
|
0,07
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,42
|
0,40
|
0,40
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,00
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
8,58
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
8,34
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,92
|
|
0,37
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Kỳ
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Hồng Kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(11)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
384,44
|
34,13
|
10,86
|
12,30
|
6,29
|
21,53
|
8,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
136,24
|
3,33
|
4,01
|
1,89
|
1,36
|
14,90
|
3,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
108,64
|
2,13
|
3,51
|
1,89
|
0,46
|
9,50
|
2,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
55,52
|
2,10
|
1,26
|
3,00
|
1,10
|
2,00
|
1,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
62,54
|
2,10
|
1,39
|
7,31
|
2,13
|
1,43
|
1,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
129,97
|
26,60
|
4,20
|
0,10
|
1,70
|
3,10
|
2,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,17
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,42
|
2,55
|
0,50
|
0,70
|
0,60
|
0,50
|
1,06
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,00
|
0,25
|
0,20
|
0,40
|
0,30
|
0,20
|
0,26
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
8,58
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
8,34
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,50
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,92
|
|
|
0,06
|
|
0,20
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 (tiếp):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Tân Sỏi
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Xuân Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
384,44
|
5,85
|
54,35
|
54,35
|
10,31
|
7,61
|
5,35
|
11,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
136,24
|
0,27
|
1,90
|
4,55
|
3,09
|
4,44
|
0,70
|
2,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
108,64
|
0,26
|
1,90
|
|
3,09
|
4,44
|
0,10
|
0,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
55,52
|
2,26
|
2,10
|
15,78
|
1,75
|
1,25
|
0,43
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
62,54
|
0,92
|
0,52
|
7,02
|
1,24
|
0,82
|
1,12
|
3,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
129,97
|
2,40
|
5,26
|
27,00
|
4,23
|
1,10
|
3,10
|
4,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,42
|
0,55
|
0,50
|
5,08
|
0,47
|
0,47
|
0,40
|
18,84
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,00
|
0,25
|
0,20
|
0,30
|
0,27
|
0,27
|
0,20
|
0,30
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
0,30
|
0,30
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
8,58
|
|
|
2,08
|
|
|
|
6,00
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
8,34
|
|
|
1,00
|
|
|
|
7,34
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,50
|
|
|
1,50
|
|
|
|
5,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,92
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,25
|