Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 517/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/05/2022
Ngày có hiệu lực 27/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Ô Pích
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 517/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỤC NGẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ trình số 415/TTr-UBND ngày 09/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 243/TTr-TNMT ngày 16/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Ngạn với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Ngạn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Ngạn;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến cụ thể Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Lục Ngạn trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Ngạn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Lục Ngạn;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
 KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN LỤC NGẠN
(Kèm theo Quyết định số: 517/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Lục Ngạn

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Chũ

Xã Đèo Gia

Xã Tân Mộc

Xã Tân Lập

Xã Quý Sơn

Xã Trù Hựu

Xã Thanh Hải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

74.836,29

574,66

3.412,64

3.356,73

3.675,91

3.309,48

899,87

2.440,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.055,62

38,59

182,61

327,73

116,25

345,68

70,39

330,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.284,86

24,81

182,61

327,73

116,25

311,41

70,39

80,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.574,00

8,64

 

5,28

26,91

41,99

 

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.170,66

520,80

586,28

1.116,67

857,01

2.522,03

822,00

1.352,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.003,40

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.765,63

 

2.643,53

1.903,62

2.668,16

384,09

 

719,09

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

249,48

6,37

0,22

3,42

7,59

15,70

7,48

39,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,49

0,26

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26.019,83

709,19

331,21

356,02

648,53

764,70

375,35

465,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.425,76

190,45

 

 

 

 

17,93

87,21

2.2

Đất an ninh

CAN

2,41

0,93

 

 

 

0,55

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,94

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,41

8,85

0,02

 

0,21

0,16

0,07

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42,40

1,22

 

2,00

 

0,54

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

70,73

 

 

10,00

5,00

 

 

 

2.8

Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm

SKX

128,11

 

13,26

20,00

 

2,03

 

0,84

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.741,26

168,79

113,08

119,81

133,74

308,29

105,17

151,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.867,92

87,56

35,84

98,76

84,61

241,87

70,76

114,13

-

Đất thuỷ lợi

DTL

419,56

51,47

61,01

10,75

32,27

31,26

18,81

11,24

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

33,09

3,21

0,71

2,16

0,69

3,84

0,93

2,58

-

Đất cơ sở y tế

DYT

12,01

3,48

0,12

0,08

0,12

0,10

0,68

0,11

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

113,08

9,75

2,65

2,32

2,70

5,41

2,65

3,51

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

25,54

2,18

0,74

1,02

2,17

0,59

 

0,47

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,35

0,54

0,18

0,21

0,35

0,16

0,47

0,13

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,76

0,59

0,02

0,05

0,02

0,01

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lị ch sử - văn hóa

DDT

10,25

 

 

 

 

6,86

 

2,90

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,51

0,56

0,40

0,76

0,57

0,30

0,30

0,50

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,29

 

 

 

 

 

1,88

5,52

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,76

8,08

11,42

3,36

10,25

17,89

6,30

9,53

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dị ch vụ xã hội

DXH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,91

1,37

 

0,35

 

 

2,40

0,58

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,51

0,24

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.531,04

 

45,37

75,89

65,96

212,61

169,41

181,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

285,92

285,92

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,37

5,39

0,45

0,36

3,25

0,28

0,13

0,53

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,44

2,28

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,17

1,63

3,44

0,39

2,82

2,54

1,30

0,93

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.742,92

26,18

146,05

58,81

424,08

60,96

51,66

43,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.956,38

17,31

9,55

68,69

13,48

176,73

29,68

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.395,25

0,18

985,80

0,29

1.238,65

 

0,01

0,03

[...]