ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 318/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 15
tháng 03 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG DỰ
ÁN VÀ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRONG QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm
2020 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh: Số 659/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
huyện Tam Đường; số 1799/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Đường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 455/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung về quy mô, địa điểm đối với 04 dự
án và nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đường và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của huyện Tam Đường, cụ thể:
1. Dự án Kết nối giao thông các
tỉnh miền núi phía Bắc do ADB và chính phủ Úc tài trợ, với diện tích 102,99 ha (tăng
diện tích 4,0 ha).
2. Dự án Nhà máy chế biến chè Bản
Giang, với diện tích 0,51 ha (tăng diện tích 0,15 ha).
3. Dự án Nhà máy chế biến chè
chất lượng cao, với diện tích 1,88 ha (tăng diện tích 1,88 ha).
4. Dự án Khai thác đá làm vật
liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Hà Giang, xã Bản Giang, với diện tích 4,46
ha (tăng diện tích 0,39 ha).
5. Khu đất
thương mại, dịch vụ tại xã Bản Bo, huyện Tam Đường, với diện tích 0,19 ha (tăng
diện tích 0,19 ha).
(Vị
trí, diện tích và chi tiết các loại đất của từng dự án, khu đất được điều chỉnh,
bổ sung có sơ đồ kèm theo)
Điều 2.
Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị:
1. Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường
a) Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo
đúng thẩm quyền.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy
định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Các chủ đầu tư dự án, hộ gia
đình, cá nhân
Hoàn thiện các thủ tục pháp lý
về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định
trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
là một phần của Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CB;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ NHU CẦU
SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng đang quản lý, sử dụng
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
1
|
Nhà máy chế biến chè Bản
Giang
|
Xã Bản Giang
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,51ha
|
0.36
|
Theo hiện trạng
|
0.51
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (SKC)
|
Văn bản số 2408/UBND-TH ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận
nghiên cứu khảo sát, đề xuất phương án đầu tư dự án "Xây dựng nhà máy chế
biến chè tại huyện Tam Đường
|
Điều chỉnh, bổ sung vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện
Tam Đường (tăng 0,15 ha so với quy hoạch đã được duyệt)
|
2
|
Nhà máy chế biến chè chất lượng
cao tại xã Thèn Sin, huyện Tam Đường
|
Xã Thèn Sin
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN) 1,88ha
|
|
Theo hiện trạng
|
1.88
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (SKC)
|
Văn bản số 242/UBND-TH ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận
nghiên cứu khảo sát, đề xuất phương án đầu tư dự án nhà máy chế biến chè chất
lượng cao tại xã Thèn Sin, huyện Tam Đường
|
Điều chỉnh, bổ sung vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện
Tam Đường
|
3
|
Kết nối giao thông các tỉnh
miền núi phía Bắc do ADB và chính phủ Úc tài trợ
|
Xã Bản Bo
|
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 4,69 ha; đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 8,22 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 6,13 ha; đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác (NHK) 6,66 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 10,14 ha;
đất rừng sản xuất (RSX) 10,55 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 12,01 ha; đất
ở tại nông thôn (ONT) 1,74 ha; đất xây dựng trụ sở cơ quan (TSC) 0,10 ha; đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) 0,09 ha; đất công trình bưu chính,
viễn thông (DBV) 0,03 ha; đất thương mại, dịch vụ (TMD) 0,13 ha; đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (SKX) 0,77 ha; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
(SKC) 3,09 ha; đất giao thông (DGT) 30,98 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,15 ha; đất
xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) 0,05 ha; đất công trình năng lượng (DNL) 0,32
ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD) 0,11 ha; đất sông suối (SON) 1,89 ha; đất
đồi núi chưa sử dụng (DCS) 5,14 ha.
|
98.99
|
Theo hiện trạng
|
102.99
|
Đất giao thông (DGT); đất ở nông thôn (ONT)
|
Quyết định số 949/QĐ-TTg ngày 01/8/2018 của Thủ tướng Chính Phủ; Các Quyết
định số 2034/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2018 và số 1630/QĐ- BGTVT ngày 30/8/2019 của
Bộ Giao thông vận tải; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 08/6/2020 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh, bổ sung diện tích tăng thêm 4,0 ha và ranh giới thực hiện
công trình, dự án (hạng mục: Xây dựng khu tái định cư Bản Bo, xã Bản Bo)
|
4
|
Khai thác đá làm vật liệu xây
dựng thông thường tại mỏ đá Hà Giang, xã Bản Giang
|
Xã Bản Giang
|
Đất trồng cây lâu năm CLN (0,14ha); đất rừng sản xuất RSX (0,25ha)
|
4.07
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK (1,55 ha); đất nương rẫy trồng cây
hàng năm khác NHK (0,42 ha); đất trồng cây lâu năm CLN (0,76 ha); đất rừng sản
xuất RSX (1,34 ha)
|
4.46
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (SKX)
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 956/GP-UBND ngày 17/08/2018 của UBND tỉnh
Lai Châu; Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong “Báo cáo tính trữ lượng khoán
sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Hà Giang (1,3 ha), xã Bản
Giang, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
|
Điều chỉnh, bổ sung diện tích (0,39 ha) và ranh giới thực hiện công
trình, dự án
|
5
|
Khu đất thương mại, dịch vụ tại
xã Bản Bo, huyện Tam Đường
|
Xã Bản Bo
|
Đất trồng lúa nước còn lại LUK (0,155 ha); đất trồng cây lâu năm CLN
(0,0337 ha)
|
|
Có 687,73 m2 được quy hoạch là đất giao thông, còn lại theo hiện trạng
|
0.19
|
Đất thương mại, dịch vụ (TMD)
|
Nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân theo Đơn đăng ký ngày
13/01/2022
|
Điều chỉnh, bổ sung vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện
Tam Đường
|