ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
|
Số: 514/QĐ-UBND
|
Quảng Trị,
ngày 24 tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2012 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16
tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các
tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06
tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
20/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước tỉnh Quảng Trị năm 2012; số 21/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 về dự
toán thu ngân sách trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014;
Căn cứ Công văn số 35/HĐND-CTHĐ ngày 07 tháng
3 năm 2014 của Thường trực HĐND tỉnh về đính chính số liệu dự toán chi ngân
sách năm 2014,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm
2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị (theo các Biểu
đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Cường
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
I
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.578.191
|
1
|
Thu nội địa
|
1.011.650
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
566.541
|
II
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.520.123
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
436.060
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
539.479
|
3
|
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương
|
1.598.430
|
4
|
Thu vốn thực hiện chương trình mục tiêu, dự án
|
1.054.625
|
5
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
630.518
|
6
|
Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
45.694
|
7
|
Thu bổ sung một số chính sách mới
|
156.586
|
8
|
Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền
lương
|
283.830
|
9
|
Thu bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không
hoàn lại
|
1.467
|
10
|
Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp
2 và giao thông nông thôn
|
40.000
|
11
|
Thu kết dư ngân sách năm trước (3 cấp)
|
529.047
|
12
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
13
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
884.634
|
14
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
21.797
|
15
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
297.956
|
III
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.047.583
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
526.457
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.104.645
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Chi Chương trình kiên cố hóa kênh mương, kiên
cố hóa giao thông nông thôn từ nguồn vay
|
41.409
|
5
|
Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.545.185
|
6
|
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý
qua ngân sách
|
285.897
|
7
|
Chi viện trợ
|
1.467
|
8
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
519.726
|
9
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
21.797
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Số quyết
toán
|
A
|
B
|
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
5.783.112
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
545.469
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
169.455
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
376.014
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3.771.150
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.598.430
|
|
- Bổ sung chương trình mục tiêu, dự án
|
1.054.625
|
|
- Bổ sung có mục tiêu một số chính sách mới
|
156.586
|
|
- Bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền
lương
|
283.830
|
|
- Bổ sung ngoài kế hoạch
|
630.518
|
|
- Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không
hoàn lại
|
1.467
|
|
- Bổ sung vốn thiết bị nước ngoài
|
45.694
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
381.874
|
4
|
Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp
2 và giao thông nông thôn
|
40.000
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
757.679
|
6
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua ngân sách
nhà nước
|
265.143
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
21.797
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
5.437.138
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo
phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp)
|
3.528.706
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã
thành phố thuộc tỉnh
|
1.908.432
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.280.100
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
628.332
|
B
|
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
|
2.645.443
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
430.070
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
266.605
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
163.465
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
1.908.432
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.280.100
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
628.332
|
3
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua ngân sách
nhà nước
|
32.813
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
126.955
|
5
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
6
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
147.173
|
7
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH
|
2.518.877
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số quyết
toán
|
|
TỔNG SỐ
|
7.122.775
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
1.578.191
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
1.011.650
|
|
Trong đó: ngân sách địa phương hưởng
|
975.539
|
1
|
Thu từ xí nghiệp quốc doanh
|
172.535
|
|
- Xí nghiệp quốc doanh Trung ương
|
105.833
|
|
- Xí nghiệp quốc doanh địa phương
|
62.322
|
|
- Xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4.380
|
2
|
Thuế công thương nghiệp (NQD)
|
302.947
|
3
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
551
|
4
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.460
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
185.846
|
6
|
Thu tiền cho thuê đất
|
8.767
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
65.642
|
8
|
Thuế thu nhập
|
38.038
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
55.339
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
50.945
|
|
+ Trung ương
|
34.967
|
|
+ Tỉnh
|
10.086
|
|
+ Huyện, xã, phường
|
5.892
|
11
|
Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
192
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
30.840
|
|
+ Thu phạt, tịch thu khác
|
15.969
|
|
+ Thu bán, thanh lý tài sản
|
408
|
|
+ Thu hồi khoản chi năm trước
|
4.827
|
|
+ Thu khác còn lại
|
9.636
|
13
|
Thu tại xã
|
8.923
|
|
+ Thu phạt, tịch thu
|
487
|
|
+ Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản
|
7.771
|
|
+ Thu hồi khoản chi năm trước
|
3
|
|
+ Thu khác
|
662
|
15
|
Các khoản thu khác có địa chỉ chi
|
87.625
|
|
+ Thu từ hoạt động chống buôn lậu
|
5.617
|
|
+ Thu phạt kinh doanh trái pháp luật
|
3.468
|
|
+ Thu phạt an toàn giao thông
|
29.874
|
|
+ Thu tiền phạt, tịch thu của kiểm lâm
|
2.574
|
|
+ Thu tiền thuê lô quầy
|
11.621
|
|
+ Thu đóng góp
|
34.471
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
566.541
|
1
|
Thu thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng nhập khẩu
|
6.402
|
2
|
Thu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
560.139
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
B
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
884.634
|
C
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3.771.150
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
1.598.430
|
|
- Thu bổ sung thực hiện chính sách mới
|
156.586
|
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
630.518
|
|
- Thu Chương trình mục tiêu quốc gia và các
chương trình, dự án, nhiệm vụ
|
1.054.625
|
|
- Bổ sung Trung ương thực hiện cải cách tiền
lương
|
283.830
|
|
- Thu vốn dự án ngoài nước
|
45.694
|
|
- Ghi thu hàng viện trợ
|
1.467
|
D
|
Thu bổ sung từ kết dư
|
529.047
|
|
Trong đó:
|
|
|
+ Kết dư ngân sách cấp tỉnh, bao gồm:
|
381.874
|
|
+ Kết dư ngân sách huyện, xã
|
147.173
|
E
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
21.797
|
F
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
297.956
|
|
Trong đó: - Thu xổ số kiến thiết
|
30.261
|
|
- Ghi thu, ghi chi
|
267.695
|
G
|
Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương
cấp 2 và giao thông nông thôn
|
40.000
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số quyết
toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.047.583
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
3.632.102
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
526.457
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
479.168
|
|
Trong đó
|
|
|
+ Vốn XDCB phân bổ
|
264.838
|
|
+ Chi trả nợ vay NHPT (CT KCH KM và BHT
GTNT)
|
32.660
|
|
+ Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất:
|
160.713
|
|
+ Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi
|
20.957
|
2
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn nước ngoài
|
45.693
|
3
|
Vốn đối ứng các dự án ODA HCSN
|
1.596
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3.104.645
|
1
|
Chi trợ giá
|
4.820
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
251.603
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
31.040
|
4
|
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.311.733
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
1.254.246
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
57.487
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế và dân số
|
372.106
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
11.151
|
7
|
Chi chương trình công nghệ thông tin và bưu
chính viễn thông
|
4.061
|
8
|
Chi sự nghiệp VHTT
|
38.295
|
9
|
Chi sự nghiệp PTTH
|
18.491
|
10
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
7.894
|
11
|
Chi đảm bảo xã hội
|
103.951
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
772.108
|
13
|
Chi quốc phòng
|
72.425
|
14
|
Chi an ninh
|
31.024
|
15
|
Chi khác ngân sách
|
73.943
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC
|
1.000
|
B
|
Chi C/tr KCHKM cấp 2 và BTH GTNT từ nguồn
vay
|
41.409
|
C
|
Chi CTMTQG và các CT, dự án, nhiệm vụ
|
1.545.185
|
D
|
Chi sự nghiệp để lại quản lý qua NS
|
285.897
|
E
|
Ghi chi viện trợ
|
1.467
|
F
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
519.726
|
G
|
Chi nộp trả NS cấp trên
|
21.797
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.437.138
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
1.360.411
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
268.523
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
221.234
|
|
Trong đó
|
|
|
+ Vốn xây dựng cơ bản phân bổ
|
122.538
|
|
+ Chi trả nợ vay NHPT (Chương trình kiên cố
hóa kênh mương và bê tông hóa giao thông nông thôn)
|
32.660
|
|
+ Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất
|
63.621
|
|
+ Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi
|
2.415
|
2
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn nước
ngoài
|
45.693
|
3
|
Vốn đối ứng các dự án ODA HCSN
|
1.596
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.090.888
|
1
|
Chi trợ giá
|
4.820
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
148.275
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
8.435
|
4
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
266.342
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
221.439
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
44.903
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế
|
253.445
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
11.151
|
7
|
Chi chương trình công nghệ thông tin và bưu
chính viễn thông
|
4.061
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
22.303
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
10.747
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
2.016
|
11
|
Chi đảm bảo xã hội
|
14.698
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
247.056
|
13
|
Chi quốc phòng
|
33.301
|
14
|
Chi an ninh
|
8.212
|
15
|
Chi khác ngân sách
|
56.026
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC
|
1.000
|
B
|
Chi Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp
2 và bê tông hóa giao thông nông thôn từ nguồn vay
|
10.535
|
C
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia và các
chương trình, dự án, nhiệm vụ
|
1.466.045
|
D
|
Chi sự nghiệp để lại quản lý qua ngân sách
|
252.784
|
E
|
Ghi thu, ghi chi viện trợ
|
1.467
|
F
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
437.464
|
G
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
1.908.432
|
H
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM
2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: đồng
STT
|
TÊN CHƯƠNG TRÌNH
|
DỰ TOÁN NĂM 2012
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2012
|
TỔNG SỐ
|
VỐN ĐT
|
VỐN SN
|
TỔNG SỐ
|
VỐN ĐT
|
VỐN SN
|
|
TỔNG SỐ
|
1.088.422.000.000
|
959.081.000.000
|
129.341.000.000
|
1.545.185.058.154
|
1.410.679.311.332
|
134.505.746.822
|
I
|
CHI CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
213.566.000.000
|
93.225.000.000
|
120.341.000.000
|
189.139.957.804
|
88.539.279.684
|
100.600.678.120
|
1
|
Chương trình xoá
đói giảm nghèo
|
38.739.000.000
|
37.200.000.000
|
1.539.000.000
|
43.062.256.784
|
41.460.707.184
|
1.601.549.600
|
2
|
Chương trình
phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
6.500.000.000
|
4.000.000.000
|
2.500.000.000
|
2.858.647.460
|
291.199.000
|
2.567.448.460
|
3
|
Chương trình văn
hoá
|
18.814.000.000
|
15.000.000.000
|
3.814.000.000
|
12.559.451.500
|
8.125.809.500
|
4.433.642.000
|
4
|
Chương trình nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
20.700.000.000
|
19.400.000.000
|
1.300.000.000
|
21.543.207.104
|
20.080.521.000
|
1.462.686.104
|
5
|
Chương trình việc
làm
|
14.980.000.000
|
|
14.980.000.000
|
10.932.369.300
|
0
|
10.932.369.300
|
6
|
Chương trình đảm
bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3.926.000.000
|
1.500.000.000
|
2.426.000.000
|
3.385.000.000
|
959.000.000
|
2.426.000.000
|
7
|
Chương trình xây
dựng nông thôn mới
|
20.798.000.000
|
11.700.000.000
|
9.098.000.000
|
18.192.691.700
|
11.415.531.000
|
6.777.160.700
|
8
|
Chương trình đưa
thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa
|
410.000.000
|
|
410.000.000
|
310.000.000
|
0
|
310.000.000
|
9
|
Chương trình
SEQAP
|
10.166.000.000
|
4.425.000.000
|
5.741.000.000
|
12.173.530.000
|
6.206.512.000
|
5.967.018.000
|
10
|
Chương trình dân
số kế hoạch hoá gia đình
|
8.095.000.000
|
|
8.095.000.000
|
7.748.061.900
|
0
|
7.748.061.900
|
11
|
Chương trình y tế
|
6.188.000.000
|
|
6.188.000.000
|
6.159.417.700
|
0
|
6.159.417.700
|
12
|
Chương trình
giáo dục đào tạo
|
60.900.000.000
|
|
60.900.000.000
|
47.047.324.356
|
0
|
47.047.324.356
|
13
|
Chương trình an
toàn lao động, vệ sinh lao động
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Chương trình biến
đối ứng phó với khí hậu
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Chương trình quốc
gia phòng chống tội phạm
|
1.150.000.000
|
|
1.150.000.000
|
1.150.000.000
|
|
1.150.000.000
|
16
|
Chương trình quốc
gia phòng chống ma túy
|
2.200.000.000
|
|
2.200.000.000
|
2.018.000.000
|
|
2.018.000.000
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH
135
|
10.656.000.000
|
10.656.000.000
|
0
|
56.455.374.700
|
46.015.938.000
|
10.439.436.700
|
|
Trong đó: Đầu tư
cơ sở hạ tầng các xã 135
|
10.656.000.000
|
10.656.000.000
|
|
56.455.374.700
|
46.015.938.000
|
10.439.436.700
|
III
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI
5 TRIỆU HA RỪNG
|
|
|
|
0
|
0
|
|
IV
|
MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC
|
864.200.000.000
|
855.200.000.000
|
9.000.000.000
|
1.299.589.725.650
|
1.276.124.093.648
|
23.465.632.002
|
1
|
Chương trình quản
lý biên giới
|
17.000.000.000
|
17.000.000.000
|
|
18.724.358.000
|
18.724.358.000
|
|
2
|
Chương trình Biển
Đông - Hải đảo
|
75.000.000.000
|
75.000.000.000
|
|
115.603.482.000
|
115.603.482.000
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư hạ
tầng Khu Kinh tế cửa khẩu
|
55.000.000.000
|
55.000.000.000
|
|
73.824.921.700
|
73.824.921.700
|
|
4
|
Chương trình giống
cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản
|
15.000.000.000
|
15.000.000.000
|
|
14.844.140.000
|
14.844.140.000
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư
khu công nghiệp
|
29.000.000.000
|
29.000.000.000
|
|
29.251.165.500
|
29.251.165.500
|
|
6
|
Chương trình bố
trí lại dân cư
|
16.000.000.000
|
16.000.000.000
|
|
25.862.106.400
|
25.862.106.400
|
|
8
|
Hỗ trợ huyện
nghèo theo Nghị quyết số 30a
|
38.000.000.000
|
38.000.000.000
|
|
52.539.852.373
|
38.882.846.371
|
13.657.006.002
|
9
|
Chương trình đê
biển
|
35.000.000.000
|
35.000.000.000
|
|
46.555.638.000
|
46.555.638.000
|
|
10
|
Khắc phục lụt
bão miền Trung
|
50.000.000.000
|
50.000.000.000
|
|
157.262.149.600
|
157.262.149.600
|
|
11
|
Đầu tư theo Nghị
quyết số 39
|
49.000.000.000
|
49.000.000.000
|
|
61.744.630.104
|
61.744.630.104
|
|
12
|
Hạ tầng du lịch
|
22.000.000.000
|
22.000.000.000
|
|
25.199.802.000
|
25.199.802.000
|
|
13
|
Các dự án đường
cứu hộ, cứu nạn
|
25.000.000.000
|
25.000.000.000
|
|
88.531.088.000
|
88.531.088.000
|
|
14
|
Hỗ trợ nhà ở cho
hộ nghèo (Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg)
|
|
|
|
6.577.750.000
|
6.577.750.000
|
|
15
|
Hỗ trợ huyện xã
chia tách
|
45.000.000.000
|
45.000.000.000
|
|
56.505.162.000
|
56.505.162.000
|
|
17
|
Đối ứng dự án
ODA
|
58.200.000.000
|
58.200.000.000
|
|
68.293.057.498
|
68.293.057.498
|
|
18
|
Quyết định
134/QĐ-TTg (kéo dài)
|
9.000.000.000
|
9.000.000.000
|
|
7.742.821.000
|
7.742.821.000
|
|
20
|
Chương trình bảo
vệ phát triển rừng
|
35.000.000.000
|
35.000.000.000
|
|
25.410.705.449
|
25.410.705.449
|
|
21
|
Hỗ trợ đầu tư trụ
sở xã
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
|
5.799.474.500
|
5.799.474.500
|
|
22
|
Hỗ trợ khác
|
268.000.000.000
|
268.000.000.000
|
|
363.014.440.840
|
363.014.440.840
|
|
23
|
Vốn đầu tư theo
Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg
|
8.000.000.000
|
8.000.000.000
|
|
7.820.536.800
|
7.820.536.800
|
|
24
|
Dự phòng ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
|
|
|
38.673.817.886
|
38.673.817.886
|
|
25
|
Hỗ trợ kinh phí
thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/QĐ-TTg và định
canh định cư theo Quyết định số 1342/QĐ-TTg
|
9.000.000.000
|
|
9.000.000.000
|
9.808.626.000
|
|
9.808.626.000
|